1. Kiến thức: Xây dựng hệ tọa độ, tọa độ của điểm, của vectơ
Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Tích vô hướng của 2 vectơ và ứng dụng của nó
Phương trình mặt cầu
2. Kỹ năng: Biết xác định tọa độ của một điểm trong gian và tọa độ của một vectơ cùng với các phép toán về vectơ
Biết tích tích vô hướng của hai vectơ , khoảng cách giữa hai điểm, độ dài của vectơ, góc giữa hai vectơ.
6 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Hệ tọa độ trong không gian (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/12 CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết: §1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Mục tiêu:
1. Kiến thức: Xây dựng hệ tọa độ, tọa độ của điểm, của vectơ
Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Tích vô hướng của 2 vectơ và ứng dụng của nó
Phương trình mặt cầu
2. Kỹ năng: Biết xác định tọa độ của một điểm trong gian và tọa độ của một vectơ cùng với các phép toán về vectơ
Biết tích tích vô hướng của hai vectơ , khoảng cách giữa hai điểm, độ dài của vectơ, góc giữa hai vectơ.
Biết viết phương trình mặt cầu khi biết tâm và bán kính và ngược lại
3. Tư duy: Biết quy lạ về quen, phát triển tư duy logit.
4. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, cẩn thận chính xác trong tính toán
Phương pháp: Đàm thoại gợi mở đan xen hoạt động nhóm
Chuẩn bị của thầy và trò:
GV: giáo án , phấn , thước kẽ
HS: xem lại chương phương pháp tọa độ trong mặt phẳng ở lớp 10
Tiến trình bài giảng:
Hoạt động 1: Chiếm lĩnh kiến thức tọa độ của điểm và vectơ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hãy nhắc lại khái niệm hệ tọa độ Oxy trong mặt phẳng
Cho hs xem mô hình hệ tọa độ Oxyz
Vẽ hình
Hãy nêu các khái niệm về hệ trục tọa độ Oxyz trong không gian
Vì là các vectơ đơn vị ta có kết luận gì về độ dài của chúng ?
đôi một vuông góc ta được ?
Hướng dẫn biểu diễn vectơ theo 3 vectơ
Nhắc lại khái niệm hệ tọa độ Oxy trong mặt phẳng
Vẽ hình
nêu các khái niệm về hệ trục tọa độ Oxyz trong không gian
Quan sát trã lời câu hỏi của GV để xác định tọa độ điểm M
TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ VECTƠ
1. Hệ tọa độ:
Hệ gồm 3 trụ x’Ox, y’Oy, z’Oz đôi một vuông góc trên đó đã chon các vectơ đơn vị lần lượt là gọi là hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz trong không gian
Vì là các vectơ đơn vị đôi một vuông góc nên và
O
A
B
C
M
M'
x
y
z
2. Tọa độ của một điểm.
Viết: hoặc
Cho bao giờ cũng phân tích được theo 3 vectơ thành khi đó ta nói có tọa độ là
Rút ra nhận xét
Cho hs tiến hành hoạt động 2 sgk
Nghe giảng và ghi nhận
Tiến hành hoạt động 3
3. Tọa độ của vectơ.
Trong không gian Oxyz cho bao giờ cũng tồn tại bộ 3 số sao cho :
Viết hoặc
Nhận xét:
Hoạt động 2: Chiếm lĩnh biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Trong mặt phẳng Oxy hãy nhắc lại công thức tính tổng , hiệu hai vectơ, tích của vectơ với một số
Tương tự trong không gian cũng quy định tính tổng , hiệu hai vectơ, tích của vectơ với một số
Đưa ra ví dụ 1.
Từ định lí c) ta có khi nào ?
Hãy cho biết tọa độ của vectơ
Hãy định nghĩa hai vectơ cùng phương
Theo quy tắc 3 điểm ta có tiếp theo dựa vào định lí b) ta có ?
Khi đó tọa độ trung điểm M của AB là ?
Trong mp Oxy cho ,
Ta có:
a)
b)
c) với k là một số thực
Ghi nhận định lí
Giải ví dụ 1
cùng phương
II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
Định lí: Trong không gian cho hai vectơ và . Ta có:
a)
b)
c) với k là một số thực
chứng minh (sgk )
VD1 : Cho và tính ,
Hệ quả:
Cho hai vectơ và . Ta có:
Vectơ có tọa độ là ( 0 ; 0 ; 0 )
Với thì cùng phương
Nếu cho hai điểm A(xA ; yA ; zA) và B(xB ;yB ;zB) thì :
Tọa độ trung điểm M của AB là .
Hoạt động 3 : Chiếm lĩnh kiến thức về tích vô hướng của hai vectơ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hãy phát biểu định lí tích vô hướng của 2 vectơ trong mặt phẳng
Tương tự ta có định lí tích vô hướng của 2 vectơ trong không gian
Hướng dẫn chứng minh
Cho tính , tứ đó tính
, từ đó tính độ dài AB = ?
Hãy viết công thức tính góc giữa 2 vectơ trong mặt phẳng
Hoàn toàn tương tự hãy viết công thức tính góc giữa 2 vectơ trong không gian
HĐ3. cho ,
Hãy tính
Phát biểu định lí tích vô hướng của 2 vectơ trong mặt phẳng
Đọc định lí sgk
Chứng minh
Vì
Nhe hiểu nhiệm vụ trả lời
Viết công thức
TÍCH VÔ HƯỚNG
1) Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Định lí : trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ và được xác định bởi công thức
2. ứng dụng :
a) Cho có
b) Cho và ta có
c) Gọi là góc giữa hai vectơ và với ta có:
Vậy
HĐ3. KQ:
Hoạt động 4 : Chiếm lĩnh kiến thức về phương trình mặt cầu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Đưa ra bài toán
Hãy nhắc lại định nghĩa mặt cầu tâm I bán kính r.
Từ OM= r ta có điều gì?
Hãy phát biểu bài toán trên thành định lí
Đưa ra ví dụ 1
Đưa ra ví dụ 2
Áp dụng công thức bình phương của một hiệu vào phương trình (*) được ?
Khi nào phương trình (**) là phương trình đường tròn ?
Đưa ra ví dụ 3
Ghi nhận đề toán
Nhắc lại định nghĩa
dẫn đến phương trình mặt cầu
Phát biêu3 định lí.
Giải ví dụ 1
Giải ví dụ 2
Viết dạng khai triển của phương trình (*)
Rút ra nhận xét
Giải ví dụ 3
IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Bài toán: Viết phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c) bán kính r
Gọi M(x; y; z) là một điểm nằm trên mặt cầu khi đó ta có:
Định lí: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) tâm I(a; b;c) bán kính r có phương trình là : (*)
VD1: phương trình mặt cầu tâm I(1;-2;3) bán kính r = 5 là
VD2: Phương trình mặt cầu tâm O bán kính r là
Phương trình (*) có dạng khại triển là: (**)
Với
Nhận xét:
Mọi phương trình có dạng với là phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c) bán kính
VD3: Xác định tâm và bán kính mặt cầu có phương trình :
Giải . Phương trình mặt cầu có dạng
Vậy tâm I(2;-3;1) bán kính
Củng cố : cho hs nhắc lại các định nghĩa và định lí sau :
Định nghĩa hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz
Viết công thức tọa độ của tổng , hiệu hai vectơ, tích của vectơ với một số
Phát biểu định lí tích vô hướng của hai vectơ
Viết công thức tính cosin của góc tạo bởi hai vectơ khác
Viết công thức tính khoảng cách của hai điểm
Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính r
Hướng dẫn về nhà giải ccác bài tập sgk
Ngày soạn: 01/01 Luyện tập:§1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: luyện giảib các bài tập về các phép toán trên vectơ, ứng dụng của tích vô hướng, phương trình mặt cầu
2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các công thúc tổng, hiệu hai vectơ, tích của vectơ với một số
Biết tính tích vô hướng của hai vectơ. Tọa độ của một điểm
Biết viết phương trình của mặt cầu khi biết tâm và bán kính.
3. Tư duy: Vận dụng linh hoạt kiến thức hệ tọa độ trong mặt phẳng vào không gian
Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ
4. Thái độ: HS tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới
II. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở, đan xen hoạat động nhóm
III. Chuẩn bị:Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn,
Học sinh: Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,
IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
Kiềm tra bài cũ:
HS1: Trong kg Oxyz cho = (2 ; -5 ; 3), = (0 ; 2 ; -1)
Tính và cos()
Cho một VD về một vectơ cùng phương với
HS2: Viết phương trình tổng quát của mặt cầu tâm I(1; -1; 0), bán kính r = 3
Viết phương trình mặt cầu đường kính AB biết ,
HS3: Xác định tâm và bán kính của mặt cầu có phương trình
Bài tập:
Bài1: Cho ba vectơ = (2 ; -5 ; 3), = (0 ; 2 ; -1), = (1 ; 7 ; 2).
a) Tính toạ độ của vectơ
b) Tính toạ độ của vectơ = - 4- 2.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Ghi đề
Hãy cho biết cách giải..
Có thể gợi ý thêm cho HS
Nghe hiểu nhiệm vụ trả lời
Tiến hành giải theo gợi ý của GV
a)
b/ = - 4- 2 = (0;-27;3)
Bài 2: Cho ba điểm A = (1 ; - 1 ;1 ), B = ( 0 ; 1 ; 2 ), C = ( 1 ; 0 ; 1 ).
Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
G là trọng tâm của tam giác ABC ta có ?
Từ đó hãy chỉ ra công thức tính tọa độ điểm G.
Viết công thức và giải
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ta có
Bài 3: Cho hình hộp ABCD .A’B’C’D’ biết A = ( 1 ; 0 ; 1 ), B = (2 ; 1 ; 2 ), D = ( 1 ; -1 ; 1 ), C’= ( 4 ; 5 ; - 5 ). Tính toạ độ các đỉnh còn lại của hình hộp.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Vẽ hình hộp ABCD.A’B’C’D’ hãy chỉ ra các cặp vecrơ bằng nhau
Yêu cầu hs lên bảng trình bày
Quan sát hình vẽ chỉ ra các cặp vecrơ bằng nhau
Lên bảng trình bày lời giải
tương tự
4. Tính
a) . với = ( 3 ; 0 ; - 6 ), = ( 2 ; - 4 ; 0 ).
b) . với = ( 1 ;- 5 ; 2 ),= (4 ; 3 ; - 5).
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hãy viết công thức tính tích vô hướng của hai vectơ
Yêu cầu hs lên bảng trình bày
Lên bảng trình bày lời giải
. =-21
5. Tìm tâm của bán kính mặt cầu có phương trình sau đây :
a) x2 + y2 + z2 – 8x – 2y + 1 = 0
b/3x2 + 3y2 + 3z2 – 6x – 8y + 15z - 3 = 0.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hãy viết dạng khai triển của phương trình mặt cầu tâm I(a; b; c) , bk: r
Gọi HS giải
Câu b) đã có dạng khai triển chưa?
Hãy đưa về dạng khai trển rội giải
Viết dạng khai triển của phương trình mặt cầu tâm I(a; b; c) , bk: r
Lên bảng trình bày lời giải
Chia 2 vế của phương trình cho 3
Xác định tâm và bán kính
Phương trình mặt cầu tâm I(a; b; c) , bk: r có dạng
x2 + y2 + z2 – 8x – 2y + 1 = 0
tâm I(4 ; 1 ; 0) , r = 4
3x2 + 3y2 + 3z2 – 6x + 8y + 15z - 3 = 0
Tâm bán kình
6. Lập phương trình mặt cầu trong hai trường hợp sau đây :
a) Có đường kính AB với A = ( 4 ; - 3 ; 7 ), B = (2 ; 1 ; ;3 ).
b) Đi qua điểm A = ( 5 ; - 2 ; 1 ) và có tâm C = ( 3 ; - 3 ; 1).
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
a) Hãy cho biết tọa độ tâm và bán kính mặt cầu cần tìm
Yêu cầu hs lên bảng trình bày lời giải
a) Tâm I là trung điểm của AB
bán kính AB:2
Lên bảng trình bày lời giải
a) Tâm I là trung điểm của AB ta có
KQ: (x – 3)2 + (y +1)2 +(z – 5)2 = 9
b) KQ: (x – 3)2 + (y +3)2 +(z – 1)2 = 5
Củng cố: nhắc lại các kiến thức đã học trong bài .
File đính kèm:
- HE TOA DO TRONG KHONG GIAN Minh.doc