Loại 1. Khoảng cách
A. Tóm tắt lý thuyết
Cho điểm
0 0
M x ; y , đường thẳng : ax by c 0 (
2 2
a b 0 ). Khi đó khoảng cách
d M; từ M đến được tính bởi công thức
15 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 845 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Khoảng cách và góc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Khoảng cách và góc
Loại 1. Khoảng cách
A. Tóm tắt lý thuyết
Cho điểm 0 0M x ;y , đường thẳng : ax by c 0 ( 2 2a b 0 ). Khi đó khoảng cách
d M; từ M đến được tính bởi công thức
0 0
2 2
| ax by c |
d M;
a b
.
B. Các ví dụ
Ví dụ 1. [SGK10NC] Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng trong mỗi trường hợp
sau
1) M 13;14 và : 4x 3y 15 0 .
2) M 5; 1 và
x 7 2t
:
y 4 3t
.
Giải
1) 4.13 3.14 15
2 24 3
d M; 5
.
2) Từ PTTS của , khử tham số t , ta được:
y 4x 7
2 3:
: 3x 2y 13 0
3.5 2. 1 13
2 23 2
d M; 0
.
Ví dụ 2. [ĐHA06] Cho các đường thẳng 1d : x y 3 0 , 2d : x y 4 0 , 3d : x 2y 0 .
Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng 3d sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 1d
bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng 2d .
Giải
3M d tọa độ M có dạng M 2a;a .
Ta có 2a a 3 3 a 11 2 2 21 1
d M;d
,
2a a 4 a 4
2 2 221 1
d M;d
.
Do đó 1 2d M;d 2d M;d
3 a 1 a 4
2 2
2. 3 a 1 2 a 4
2
3 a 1 2 a 4
3 a 1 2 a 4
a 11
a 1
M 22; 11
M 2;1
.
Vậy M 22; 11 hoặc M 2;1 .
Ví dụ 3. [SGK10NC] Cho ba điểm A 3;0 , B 5;4 và P 10;2 . Viết PTĐTH đi qua P
đồng thời cách đều A và B .
Giải
Giả sử là đường thẳng cần tìm. đi qua P phương trình có dạng
: a x 10 b y 2 0 ( 2 2a b 0 ) : ax by 10a 2b 0 .
Ta có 3a 10a 2b 7a 2b
2 2 2 2a b a b
d A;
, 5a 4b 10a 2b 15a 2b
2 2 2 2a b a b
d B;
.
d A; d B; 7a 2b 15a 2b
7a 2b 15a 2b
7a 2b 15a 2b
b 2a
a 0
.
* Xét trường hợp b 2a : cho a 1 b 2 x 2x 14 0 .
* Xét trường hợp a 0 ( b 0 ): :by 2b 0 : y 2 0 .
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC . Biết A 2;0 , B 4; 2 , ABCS 10 và C nằm trên đường
thẳng d : y x .
Giải
* Ta có 1ABC 2S AB.d C;AB
2SABC
ABd C;AB . Lại có AB 6; 2
AB 2 10 d C;AB 10 1 .
* yx 26 2AB :
AB : x 3y 2 0 . C d tọa độ C có dạng a;a
a 3a 2 2 2a 1
2 2 101 3
d C;AB 2
.
Từ 1 và 2 suy ra 2 2a 1
10
10 2a 1 5
2a 1 5
2a 1 5
a 2
a 3
C 2;2
C 3; 3
.
3
Vậy C 2;2 hoặc C 3; 3 .
Ví dụ 5. [ĐHB02] Cho hình chữ nhật ABCD có tâm 12I ;0 , AB: x – 2y 2 0 và
AB 2AD . Tìm tọa độ các đỉnh A , B , C , D biết rằng A có hoành độ âm.
Giải
* Gọi H là trung điểm của AB 12AH AB ,
1
2IH AD AH 2IH (do giả thiết
AB 2AD ) 1 .
1 2 52
2221 2
IH d I;AB
2 . Từ 1 và 2 AH 5 .
* Ta thấy AHI vuông tại H nên 2 2 2 254AI AH HI 3 . A AB tọa độ A có
dạng A 2a 2;a 52AI 2a; a
2 22 25 252 4AI 2a a 5a 10a 4 .
Từ 3 và 4 suy ra
2 25 25
4 45a 10a
2a 2a 0
a 0
a 2
thoûa maõn
loaïi
A 2;0
A 2;2
.
* B AB , 2 2BI AI B 2;2 .
C I A
C I A
x 2x x
y 2y y
C 3;0 , D I B
D I B
x 2x x
y 2y y
D 1; 2 .
Vậy A 2;0 , B 2;2 , C 3;0 , D 1; 2 .
Ví dụ 6. Cho 1 1
2 2
: ax by c 0
: ax by c 0
, ( 2 2a b 0 ). Chứng minh công thức tính khoảng cách
1 2d ; giữa 1 , 2
1 21 2 2 2
| c c |d ;
a b
.
Giải
Lấy 0 0 2M x ;y 0 0 2ax by c 0 .
Ta có 1 2d ; 1d M; 0 0 12 2
| ax by c |
a b
0 0 2 1 2
2 2
| ax by c c c |
a b
1 2
2 2
| c c |
a b
(ĐPCM).
4
Ví dụ 7. [SGKNC] Viết PTĐTH ' song song và cách đường thẳng : ax by c 0 một
khoảng bằng h cho trước.
Giải
'/ / phương trình ' có dạng ' : ax by c' 0 .
d '; h
2 2
| c c' | h
a b
2 2| c c' | h a b
2 2
2 2
c c' h a b
c c' h a b
2 2
2 2
c' c h a b
c' c h a b
2 2
2 2
' : ax by c h a b 0
' : ax by c h a b 0
.
Vậy 2 2' : ax by c h a b 0 hoặc 2 2' : ax by c h a b 0 .
5
C. Bài tập
Bài 1. Tính khoảng cách từ điểm M tới đường thẳng d trong các trường hợp sau
1) M 1;1 , d : x y 2 0 .
2) M 2;1 , y 1x 11 1d :
.
3) M 1;5 ,
x 2t
d :
y 4 t
.
Bài 2. Cho 0 0M x ;y . Chứng minh 0d M;Ox y , 0d M;Oy x .
Bài 3. Cho P 2;5 và Q 5;1 . Lập phương trình đường thẳng qua P sao cho khoảng các từ Q
tới đường thẳng đó bằng 3 .
Bài 4. [CĐ09NC] Cho các đường thẳng 1:x 2y 3 0 và 2:x y 1 0 . Tìm toạ độ điểm
M thuộc đường thẳng 1 sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng 2 bằng
1
2
.
Bài 5. [ĐHB04] Cho hai điểm A 1;1 , B 4; 3 . Tìm điểm C thuộc đường thằng
x – 2y – 1 0 sao cho khoảng cách từ C đến AB bằng 6 .
Bài 6. Biết diện tích ABC là 32S , A 2; 3 , B 3; 2 và trọng tâm G của tam giác thuộc
đường thẳng có phương trình d : 3x y 8 0 . Tìm tọa độ đỉnh C .
Bài 7. [ĐHB09NC] Cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A 1;4 và các đỉnh B , C thuộc
đường thẳng x y 4 0 . Xác định toạ độ các điểm B và C , biết diện tích tam giác ABC
bằng 18 .
Bài 8. [ĐHD10NC] Cho điểm A 0;2 và là đường thẳng đi qua O . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên . Viết phương trình đường thẳng , biết khoảng cách từ H đến trục
hoành bằng AH .
Bài 9. Cho d : 3x 2y 4 0 . Viết phương trình đường thẳng d' trong các trường hợp sau
1) d d,d' 2 . 2) d d,d' 3 .
6
D. Đáp số
Bài 1 1) 2 . 2) 3 22 . 3)
1
5
.
Bài 3 d : x 2 0 hoặc d : 7x 24y 134 0 .
Bài 4 M 1; 1 hoặc 513 3M ; .
Bài 5 C 7;3 hoặc 43 2711 11C ; .
Bài 6 C 1; 1 hoặc C 2; 10 .
Bài 7 ĐS: 3112 2B ; , 3 52 2C ; hoặc 3 52 2B ; , 3112 2C ; .
Bài 8 : 5 1 x 2 5 2 y 0 hoặc : 5 1 x 2 5 2 y 0 .
Bài 9 1) 2)
7
Loại 2. Phân giác
A. Tóm tắt lý thuyết
Cho hai đường thẳng cắt nhau, có phương trình
1 1 1 1: a x b y c 0 , 2 2 2 2: a x b y c 0 .
Khi đó phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng là
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 1 2 2
a x b y c a x b y c 0
a b a b
.
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. [SGKNC] Cho ABC với 74A ;3 , B 1;2 và C 4;3 . Viết phương trình đường
phân giác trong góc A .
Giải
Ta có
7x y 34
7 2 31 4
AB :
AB : 4x 3y 2 0 , AC : y 3 0
phương trình các đường phân giác góc A là
4x 3y 2 y 3
5 1
4x 3y 2 y 3
5 1
0
0
1
2
4x 2y 13 0 d
4x 8y 17 0 d
.
Ký hiệu F x;y là vế trái của PTĐTH 1d , ta có F B .F C 5 . 17 85 0 B và
C nằm về cùng một phía 1d 1d là phân giác ngoài góc A 2d là phân giác trong góc
A .
Vậy phương trình đường phân giác trong góc A là 2d : 4x 8y 17 0 .
Ví dụ 2. Cho 1 : 3x y 7 0 và 1 : 2x 6y 0 .
1) Chứng minh 1 và 2 cắt nhau và viết phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi
1 và 2 .
2) Xác định phân giác góc tù tạo bởi 1 và 2 .
Giải
1) Ta có
3 1
16 0
2 6
1 và 2 cắt nhau. Phương trình hai đường phân giác của các
góc tạo bởi 1 và 2 là
8
2 22 2
3x y 7 2x 6y 0
3 1 2 6
4x 4y 7 0
2x 2y 7 0
.
Vậy phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi 1 và 2 là:
1d : 4x 4y 7 0 và 2d : 2x 2y 7 0 .
2) Ta thấy 1A 0;7 . Ta có
0 28 7 21
1 2 4 224 4
d A;d
, 0 14 7 212 2 2 2 22 2
d A;d
.
Từ 1 2d A;d d A;d 2d là phân giác góc tù tạo bởi 1 và 2 .
Chú ý: Xét hai đường thẳng cắt nhau 1 và 2 . Giả sử 1d , 2d là hai đường phân giác của các
góc tạo bởi 1 và 2 . Lấy 1 2A , tính các khoảng cách từ A đến 1d , 2d . Khi đó
+) Khoảng cách lớn hơn là khoảng cách từ A đến phân giác góc tù, khoảng cách
nhỉ hơn là khoảng cách từ A đến phân giác góc nhọn.
+) Hai khoảng cách bằng nhau trong trường hợp 1 2 .
Ví dụ 3. [SGKNC] Cho hai đường thẳng 1 : x 2y 3 0 , 2 : 3x y 2 0 . Viết PTĐTH
đi qua điểm P 3;1 và cắt 1 , 2 lần lượt tại A và B một tam giác cân có đáy là AB .
Giải
Ta thấy: thỏa mãn yêu cầu bài toán vuông góc với một trong hai phân giác của các góc
tạo bởi 1 và 2 .
Phương trình hai phân giác của các góc tạo bởi 1 và 2 là
x 2y 3 3x y 2
5 10
x 2y 3 3x y 2
5 10
0
0
1
2
2 3 x 2 2 1 y 3 2 2 0 d
2 3 x 2 2 1 y 3 2 2 0 d
.
* 1d 2 2 1; 2 3 : 2 2 1 x 3 2 3 y 1 0
: 2 2 1 x 2 3 y 5 2 6 0 .
* 2d 2 2 1; 2 3 : 2 2 1 x 3 2 3 y 1 0
: 2 2 1 x 2 3 y 5 2 6 0 .
Vậy : 2 2 1 x 2 3 y 5 2 6 0 hoặc : 2 2 1 x 2 3 y 5 2 6 0 .
9
C. Bài tập
Bài 1. Viết phương trình hai đường phân giác của hai góc tạo bởi hai đường thẳng 1d và 2d
trong các trường hợp sau
1) 1d : x 2y 1 0 , 2d : x 3y 3 0 .
2) 1
x 2t
d :
y 4 t
, 2d : x y 7 0 .
3) 1
x 3t
d :
y 4 t
, 2
x t
d :
y 3t
.
ĐS: 1)
1
2
: 2 1 x 2 2 3 y 2 3 0
: 2 1 x 2 2 3 y 2 3 0
. 2) 1
2
: 2y 11 0
: 2x 3 0
. 3) 1
2
: x 2y 6 0
: 2x y 6 0
.
Bài 2. Viết phương trình các đường phân giác trong của ABC biết rằng các cạnh của nó nằm
trên các đường thẳng có phương trình 3x 4y 0 , 4x 3y 0 và 5x 12y 101 0 .
Bài 3. Cho A 1;2 , B 3; 4 và C 1; 2 . Hãy lập phương trình các đường phân giác trong
và xác định tọa độ tâm đường tròn nội tiếp của ABC .
Bài 4. Cho 1 : 3x y 1 0 và 2
x 2 t
:
y t
. Hãy lập phương trình phân giác góc nhọn tạo
bởi 1 và 2 .
Bài 5. Lập phương trình đường thẳng qua P 2; 1 sao cho đường thẳng đó cùng với hai đường
thẳng 1d : 2x y 5 0 và 2d : 3x 6y 1 0 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của
1d và 2d .
ĐS:
d : 3x y 5 0
d : x 3y 5 0
.
Bài 6. [ĐHB10Chuẩn] Cho tam giác ABC vuông tại A , có đỉnh C 4; 1 , phân giác trong góc
A có phương trình x y – 5 0 . Viết phương trình đường thẳng BC , biết diện tích tam giác
ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.
ĐS: BC : 3x 4y 16 0 .
10
Loại 3. Góc giữa hai đường thẳng
A. Tóm tắt lý thuyết
* Định nghĩa: Góc giữa hai đường thẳng a và b được ký hiệu là a,b hoặc đơn giản hơn là
a,b và số đo của nó được định nghĩa như sau:
+) Nếu a và b cắt nhau thì a và b chia mặt phẳng thành bốn góc. Số đo nhỏ nhất của
các góc đó được gọi là số đo của góc giữa hai đường thẳng a và b .
+) Nếu a và b song song hoặc trùng nhau thì ta quy ước số đo góc giữa hai đường thẳng
a và b bằng 0 .
* Nhận xét:
+) a,b 90 .
+) Gọi u
và v
lần lượt là các véc-tơ chỉ phương của các đường thẳng a và b , ta có:
u, v 90
a,b u, v
cos a,b cos u, v 1
.
u, v 90
a,b 180 u, v
cos a,b cos 180 u, v cos u, v 2
.
Từ 1 và 2 cos a,b cos u, v
.
* Định lý: 1 1 1 1
2 2 2 2
: a x b y c 0
: a x b y c 0
a a b b1 2 1 21 2 2 2 2 2a b . a b1 1 2 2
cos ,
.
* Nhận xét:
+) 1 2 1 2cos , cos ,n n
, trong đó 1n
và 2n
lần lượt là các véc-tơ pháp
tuyến của 1 và 2 .
+) 1 1 1 2 1 2a a b b 0 .
11
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. [SGKNC] Tìm góc giữa hai đường thẳng 1 , 2 trong các trường hợp sau
1) 1
x 13 t
:
y 2 2t
và 2
x 5 2t '
:
y 7 t '
;
2) 1 : x 5 và 2 : 2x y 14 0 ;
3) 1
x 4 t
:
y 4 3t
và 2 : 2x 3y 1 0 .
Ví dụ 2. [SGKNC] Cho ba điểm A 4; 1 , B 3;2 , C 1;6 . Tính góc BAC và góc giữa hai
đường thẳng AB , AC .
Ví dụ 3. Cho điểm A 2; 3 . Lập phương trình đường thẳng qua A và tạo với đường thẳng
x 3y 2 0 một góc 45 .
Ví dụ 4. Xác định tọa độ đỉnh A của tam giác ABC biết rằng tam giác này cân tại A , AB ,
BC có phương trình lần lượt là y 3x 3 , x y 1 và AC qua 73M 0; .
Giải
AC qua 73M 0; phương trình AC có dạng 7b3AC : ax by 0 ( 2 2a b 0 ).
Đưa phương trình AB , BC về dạng tổng quát ta được: AB : 3x y 3 0 , BC : x y 1 0 .
Tam giác ABC cân tại A ABC ACB
cos ABC cos ACB
3 1 a b
2 10 2 22 a b
2 2a 2ab b 2
2 2 5a b
2 23a 10ab 3b 0 1 .
* Thay b 0 vào 1 ta được a 0 (loại).
* Nếu b 0 chia hai vế 1 cho 2b và đặt abt ta thu được phương trình
23t 10t 3 0
1
3t
t 3
.
12
+) 13t
a 1
b 3 b 3a .
Cho a 1 b 3 AC : x 3y 7 0 AC không song song với AB (thỏa mãn).
A AB AC
3x y 3 0
A :
x 3y 7 0
A 2;3 .
+) t 3 ab 3 a 3b .
Cho b 1 a 3 73AC : 3x y 0 AC AB (loại)
Vậy A 2;3 .
Ví dụ 5. Cho hình chữ nhật ABCD có AB : x – 2y 1 0 , BD : x – 7y 14 0 , AC đi qua
M 2;1 . Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
Giải
B AB BD
x – 2y 1 0
B :
x – 7y 14 0
13215 5B ; .
AC đi qua M phương trình AC có dạng: AC : a x 2 b y 1 0
AC : ax by 2a b 0 ( 2 2a b 0 ).
Ta có: AC, AB BD;AB cos AC, AB cos BD;AB
a 2b 1 14
5.502 25 a b
2 27a 8ab b 0 1 .
* Thay b 0 vào 1 ta được a 0 (loại).
* Nếu b 0 chia hai vế 1 cho 2b và đặt abt ta thu được phương trình
27t 8t 1 0 1
7
t 1
t
.
+) t 1 ab 1 a b .
Cho b 1 a 1 AC : x y 1 0 AC không song song với BD (thỏa mãn).
A AB AC
x – 2y 1 0
A :
x y 1 0
A 3;2 .
13
I AC BD
x y 1 0
I :
x – 7y 14 0
572 2I ; .
C I A
C I A
x 2x x
y 2y y
C 4;3 , D I B
D I B
x 2x x
y 2y y
14 125 5D ; .
+) 17t
a 1
b 7 b 7a .
Cho a 1 b 7 AC : x 7y 5 0 AC BD , loại.
Vậy A 3;2 , 13215 5B ; , C 4;3 , 14 125 5D ; .
Ví dụ 6. [ĐHA12] Cho hình vuông ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh BC , N là điểm trên
cạnh CD sao cho CN 2ND . Giả sử 11 12 2M ; và đường thẳng AN có phương trình
2x y 3 0 . Tìm tọa độ điểm A .
Giải
Giả sử hình vuông có cạnh là a . Ta có
2 22 2 2 2 a 5a
4 4AM AB BM a ,
2 22 2 2 2 a 10a
9 9AN AD DN a ,
2 2 22 2 2 a 4a 25a
4 9 36MN CM CN .
Suy ra:
2 2 25a 10a 25a2 2 2 2AM AN MN 4 9 36
2AM.AN 2a 5 a 102 .2 3
cos MAN
.
Ta có: A AN tọa độ A có dạng A a;2a 3 11 72 2AM a; 2a
1 .
AN : 2x y 2 0 AN u 1;2
2 .
Từ 1 và 2 suy ra
11 7a 2 2a2 2
2 211 75 a 2a2 2
cos u;AM
.
Ta có
u, AM MAN
u, AM 180 MAN
cos u, AM cos MAN
cos u, AM cos MAN
2 2cos u, AM cos MAN
14
211 7a 2 2a2 2 1
22 211 75 a 2a2 2
a 1
a 4
A 1; 1
A 4;5
.
15
C. Bài tập
Bài 1. Cho 1 1 1d : y k x b và 2 2 2d : y k x b .
1) Chứng minh 1 2d d 1 2k k 1 .
2) Trong trường hợp 1d và 2d không vuông góc. Chứng minh rằng
1 21 2
1 2
k k
tan d ,d
1 k .k
.
Bài 2. Tính góc giữa 1d và 2d trong các trường hợp sau:
1) 1
x 2t
d :
y 4 t
, 2
x 2u
d :
y 2u
.
2) 1
x 2t
d :
y 4 t
, 2d : x y 7 0 .
3) 1d : x 2y 1 0 , 2d : x 4y 3 0 .
4) 1d : mx y 2 0 , 2d : x my m 1 0 .
Bài 3. Viết phương trình đường thẳng trong các trường hợp sau:
1) qua M 1;1 và tạo với
x 2t
d :
y 4 t
một góc o30 .
2) qua M 1;1 và tạo với d : x y 2 0 một góc o45 .
D. Đáp số
Bài 2 1) 1 2
3cos d ,d
10
. 2) 1 2
1cos d ,d
10
.
3) 1 2
9cos d ,d
85
. 4) 1 2 2
2mcos d ,d
m 1
.
Bài 3 1) : x 8 75 y 7 75 0 , hoặc : x 8 75y 7 75 0 .
2) : x 1 0 hoặc : y 1 0 .
File đính kèm:
- CD3_KCVaGoc.pdf