Giáo án lớp 12 môn Hình học - Kiểm tra 1 tiết chương I

Kiến thức :-Ôn tập kiến thức trong chương I

Kĩ năng :-Biết cách tính thể tích của một khối đa diện.

 -Xác định và tính đúng chiều cao của khối chóp, khối lăng trụ.

 -Biết cách xác định góc và tính đúng góc

 -Biết cách lập và tính tỷ số của hai thể tích.

 Thái độ : Rèn luyện tính cận thận, tính chính xác, vẽ hình đúng

 II.CHUẨN BỊ

 

doc3 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Kiểm tra 1 tiết chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT . MÔN HÌNH HỌC CHƯƠNG I I.MỤC TIÊU: Kiến thức :-Ôn tập kiến thức trong chương I Kĩ năng :-Biết cách tính thể tích của một khối đa diện. -Xác định và tính đúng chiều cao của khối chóp, khối lăng trụ. -Biết cách xác định góc và tính đúng góc -Biết cách lập và tính tỷ số của hai thể tích. Thái độ : Rèn luyện tính cận thận, tính chính xác, vẽ hình đúng II.CHUẨN BỊ -Thầy, cô: Giáo án đề kiểm tra, ôn tập cơ bản cho học sinh -Học sinh: Ôn tập kiến thức hình học không gian, chí ý chương I III. MA TRẬN ĐỀ : KIỂM TRA 1TIẾT . MÔN HÌNH HỌC CHƯƠNG I NỘI DUNG NB TH VD TỔNG Thấp Cao Xác định góc 1 2 1 2 Tính chiều cao, khỏang cách 1 2 1 2 Tính thể tích 1 3 1 3 Thể tích, tỉ số thể tích 1 1 1 1 1 1 3 3 Tổng 2 5 2 3 1 1 1 1 6 10 Bảng mô tả nội dung trong ma trận: 1). Tính thể tích khối đa diện . 2). Xác định và tính góc giữa đường thẳng với mặt phẳng hoặc góc giữa mặt phẳng với mặt phẳng. 3). Tính chiều cao của khối chóp hoặc khỏang cách từ một điểm đến mp. 4). Tính tỷ số thể tích hai khối đa diện. Ghi chú 1. Giáo viên biên sọan: Nguyễn Văn Châu , ký tên ........... 2. Giáo viên thẩm định:Trần Thị Thu Thủy, ký tên ............. TRƯỜNG THPTTP CAO LÃNH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 NĂM HỌC 2013-2014 Tổ:Tóan Môn: TÓAN – KhỐi 12 ( Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề) Bài 1. (5 đ) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB= a, BC=2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SB=a. 1.Tính thể tích của khối chóp S.ABCD 2.Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Bài 2. (5 đ) Cho khối chóp S.ADC có đáy ADC là tam giác vuông tại D, CD= a, AD=2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=a. 1.Tính thể tích khối chóp S.ADC. 2.Tính khỏang cách từ điểm A đến mp(SCD). 3.Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với SC chia khối chóp S.ADC thành 2 khối đa diện. Tính tỷ số thể tích của hai khối đa diện đó. Đáp án Câu/đ Nội dung Điểm Bài 1 /5d 1/3đ Ta có SAmp(ABCD) nên SA là đường cao của hình chóp S.ABCD. Ta có tam giác SAB vuông tại A, nên h=SA= Diện tích hình chữ nhật ABCD=AB.BC=2a2 Thể tích khối chóp S.ABCD là 0.5 0.5+ 0.5 0.5 0.5 0.5 2/2đ Ta có SAmp(ABCD) nên AC là hình chiếu của SC trên mp(ABCD) . Vây góc SCA là góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD). Tam giác SAC . Ta có SA=. Vậy tam giác SAC vuông cân tại A, nên S ( tính theo tan tỷ số cho 0.25, góc 0.25) 0.5 0.5 0.25+ 0.25 0.5 Bài 2 5 đ 1/1đ Ta có =AD.CD=a2 SA là đường cao của khối chóp nên, ta có (Không ghi SA là đường cao trừ 0.25) 0.25+ 0.25 0.25+ 0.25 2/2đ Ta có CDAD và CDSA nên CDmp(SAD) .( vì SAmp(ADC) ) Mp(SCD)mp(SAD), mp(SCD)mp(SAD)=SD.Gọi AH là đường cao của tam giác SAD . Ta có AHSD, suy ra AHmp(SCD). Vậy AH là khỏang cách từ A đến mp(SCD). Trong tam giác vuông SAD vuông tại A ta có 0.5 0.5 0.5 0.5 Cách khác Ta có d(A,SCD)= 0.5 0.5x3 3/2 đ Ta có SA=AC=a, gọi AJ là đường cao của tam giác vuông cân SAC thì SJ= và AJSC, AHmp(SCD) nên AHSC. Vậy mp(AHJ)SC tại J mp(P) trùng với mp(AHJ) ,ta có mp(P) chia khối chóp S.ACD theo hai khối là SAHJ và AHJCD 0.5 0.5 Ta có 0.5 0.5 Nếu giải cách khác điểm hưởng tương ứng từng ý.

File đính kèm:

  • docDEDAP AN 1 TIET CHUONG I HINH 12.doc