Bài 1:Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD làhình chữ nhật có AB=a; AD=b. Cạnh
SA=2a của hình chóp vuông góc với đáy. M làmột điểm nằm trên cạnh SA với AM=x
(0=x=2a).
1. Mặt phẳng (MBC) cắt hìnhchóp theo thiết diện làhình gì? Tính diện tích thiết
diện ấy. Tìm x để thiết diện ấy có diện tích lớn nhất.
2. Tìm x để mặt phẳng (MBC) chia khối chóp trên ra hai phầncó thể tích bằng
nhau.
4 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 934 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Một số bài toán về tỷ số thể tích, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số bμi toán về tỷ số thể tích
Bμi 1: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD lμ hình chữ nhật có AB=a; AD=b. Cạnh
SA=2a của hình chóp vuông góc với đáy. M lμ một điểm nằm trên cạnh SA với AM=x
(0≤x≤2a).
1. Mặt phẳng (MBC) cắt hình chóp theo thiết diện lμ hình gì? Tính diện tích thiết
diện ấy. Tìm x để thiết diện ấy có diện tích lớn nhất.
2. Tìm x để mặt phẳng (MBC) chia khối chóp trên ra hai phần có thể tích bằng
nhau.
Hd:
1. Thiết diện lμ hình thang vuông
MNCB, vuông tại B vμ M.
1 ( )
2MNCB
S MN CB= + MB
* BM2=BA2+AM2
⇒BM= 2 2a x+
* ΔSMN đồng dạng ΔSAD,
⇒ . (2 )
2
SM AD a x bMN
SA a
−= = .
Vậy
2 2 2 21 2 . (4 )
2 2 4MNCB
ab bx bS b a x a x a x
a a
−⎡ ⎤= + + = −⎢ ⎥⎣ ⎦ +
S
A
M N
D
C B
2. Xét hμm số 2 2( ) (4 )
4
bf x a x a
a
= − + x (0≤x≤2a)
2 2
2 2
2 4'( )
4
b x ax af x
a a x
⎡ ⎤− + −= ⎢ ⎥+⎣ ⎦
f'(x)=0 ⇔
1(1 )
2
1(1 )
2
x a
x a
⎡ = +⎢⎢⎢ = −⎢⎣
Ta có: f(0)=ab.
f(2a)= 5 1,118
2
ab ; f(ab≈ 1(1 )
2
a + )= 21 1 1.(3 ) 1 (1 ) 1,134
4 2 2
ab ab− + + ≈
f( 1(1 )
2
a − )= 21 1 1.(3 ) 1 (1 ) 0,96
4 2 2
ab ab+ + − ≈
⇒ [ ] 20;2
1 1 1( ) . .(3 ) 1 (1 )
4 2 2a
Max f x ab= − + + khi 1(1 )
2
x a= +
Kết luận: Vậy với 1(1 )
2
x a= + thì diện tích của thiết diện lớn nhất.
2. Gọi V lμ thể tích khối chóp S.ABCD ⇒ 2. 1 2. .3 3S ABCD ABCD
a bV SA VS= = =
Gọi V1 lμ thể tích khối S.MNCB
V1=V(SMBC)+V(SMNC)
Ta có . . 2
. . 2
SMBC
SABC
V SM SB SC SM a x
V SA SB SC SA a
−= = =
VSABC=
21 1. ( ) .2
3 6 2
VSAdt ABC a b= = ⇒ 22 2 (2 ). .
2 2 2 3 6SMBC
a x V a x a b a x ab
a a
− − −= = =V
* Ta có:
2 2
2
. . (2 ).
. . 4
SMNC
SACD
V SM SN SC SM SN MN a x
V SA SC SD SA SD AD a
−⎛ ⎞= = = =⎜ ⎟⎝ ⎠ ⇒ VSACD=
2
2 3
V a b=
⇒ VSMNC=
2 2 2
2
(2 ) (2 ) ..
4 3 12
a x a b a x b
a
− −=
V1= VSMNCB=
2(2 ) (2 )
6 12
a x ab a x b− −+
Ycbt ⇔ V1=
2
2 3
V a b= ⇔ 2 2(2 ) (2 )
6 12
a x ab a x b a b− −+ =
3
⇔ x2-6ax+4a2=0
⇔ (3 5) 2 ( )
(3 5) ( / )
x a a loai
x a t m
⎡ = + >⎢ = −⎢⎣
Kết luận: Vậy x= (3 5)x a= − thì (MBC) chia khối chóp thμnh 2 phần t−ơng đ−ơng.
Bμi 2: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A1BB1C1. Các mặt phẳng (ABC1) vμ
(A1B1C) chia lăng trụ thμnh 4 phần. Tính tỷ số thể tích của 4 phần đó.
Hd:
Gọi V1=V ; V1.C MNC 1=V 1 1.C MNB A1
V3=V ; V.C MNBA 4= 1 1MNABB AV
Gọi V lμ thể tích của lăng trụ.
1 1 1. 1C A B C
V V= + 2V
Mặt khác:
1 1 1
1 1
. 1 1 1
. . 1
. . 4C A B C
V CM CN CC
V CA CB CC
= =
⇒ 1 21 1. ; .4 3 12 3 12 4
V V V VV V V= = = − =
1 1 1 1 1 13 2
3
4 1 2 3
4
5
12
C ABC CMNC CA B C CMNCV V V V V V
VV
VV V V V V
= − = − =
=
= − − − =
A B
C M
N
B'
C'
A'
Vậy V1: V2: V3: V4= 1:3:3:5
Bμi 3: Cho hình chóp S.ABCD, đáy lμ hình vuông cạnh a, tâm O. Đ−ờng cao của
hình chóp lμ SA=a. M lμ một điểm di động trên SB, đặt BM=x 2 (0<x<a). (α) lμ mặt
phẳng qua OM vμ vuông góc với (ABCD).
1. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α). Tính diện tích thiết diện
theo a vμ x.
2. Xác định x để thiết diện trên lμ hình thang vuông. Trong tr−ờng hợp đó tính tỷ số
thể tích của hai phần của S.ABCD chia bởi thiết diện.
Hd:
1. Ta có
SA⊥(ABCD)
(α) ⊥(ABCD)
⇒ SA // (α)
(α)∩(SAB)=MN // SA
(α)∩(SAC)=OK // SA
(α)∩(SABCD)=NH qua O
(α)∩(SCD)=KH
S
A
D
CB
M
N
K
O H
Vậy thiết diện cần tìm lμ tứ giác MNHK.
Ta có MN// OK // SA ⇒ MN ⊥ (ABCD); OK⊥ (ABCD)
Std=Sht MKON + SKOH =
1 1( ). . .
2 2
MN KO ON OK OH+ +
MN=BN=x; KO=SA/2; NH=
2
2 2 2 2 2(2 )
2
aIN IH x a a x ax+ = − + = − +
Std=
2
21 ( ).
2 2
aa x x ax+ − +
2. Để thiết diện lμ hình thang vuông ⇔ MK// MO// BC ⇔ N lμ trung điểm AB ⇔
x=a/2.
V=
31 . . ( )
3 3
aSAdt ABCD =
V1=VSOECH+VKOE.MNB
3 3
.
1 1. . ( )
3 3 2 24
=S OECH a aV OK dt OECH ⎛ ⎞= = ⎜ ⎟⎝ ⎠
2 3
.
1. ( ) .
2 2 2 16KOE MNB
a a aV ON dt MNB ⎛ ⎞= = ⎜ ⎟⎝ ⎠ =
3 3 3
1 2
5 1
24 16 48 48
a a a aV V V= + = ⇒ = − =
3
1
1V
S
A
D
C B
M K
N
O H
Vậy 2
1
11
5
V
V
= E
Bμi 4: Cho khối chóp S.ABCD, trong đó ABCD lμ hình thang có các cạnh đáy AB,
CD sao cho CD=4.AB, một mặt phẳng qua CD cắt SA, SB tại các điểm t−ơng ứng M, N.
Hãy xác định vị trí điểm M trên SA sao cho thiết diện MNCD chia khối chóp đã
cho thμnh hai phần t−ơng đ−ơng (có thể tích bằng nhau).
Hd:
Đặt (0 1)SM x x
SA
= < <
S
A
D C
B
NM
Gọi thể tích của hình chóp S.ABCD lμ V
2.
.
.
.
. . (1)
. .
. . (2)
. .
S MNC
S ABC
S MCD
S ACD
V SM SN SC x
V SA SB SC
V SM SC SD x
V SA SC SD
• = =
• = =
Ta có CD=4AB ⇒
SADC=4.SABC ⇒ SADC= 34 ABCDS
⇒ . . .3 3 . ;4 4S ADC S ABCD S ABC
V
4
V V= = =V V
Ta có 2 3. ; .
4 4SMNC SNCD
V VV x V x= =
V1=VSMNC+VSNCD=
2( 3
4
V )x x+
2
21
3 17 ( / )3 1 23 2 0
4 2 3 17 ( )
2
x t mV x x x x
V
x loai
⎡ − +=⎢+ ⎢= = ⇔ + − = ⇔ ⎢ − −=⎢⎣
KL: Vậy 3 17
2
x − +=
Bμi 5: Trong mặt phẳng (P) cho đ−ờng tròn (C) đ−ờng kính AB=2R.S lμ điểm nằm
trên đ−ờng thẳng vuông góc với mp(P) tại A. Đặt SA=h. Mặt phẳng (Q) qua A vμ vuông
góc với SB tại K, C lμ điểm trên (C), SC cắt mp(Q) tại H.
Đặt 0
2
BAC πα α⎛ ⎞= <⎜ ⎟⎝ ⎠<
1. Tính thể tích của tứ diện SAHK theo R, h vμ α.
2. Chứng minh rằng thể tích đó đạt giá trị lớn nhất tại giá trị α0 của α sao cho
α0> 4
π . Tính α0.
Hd:
1. * Ta chứng minh đ−ợc AH ⊥ SC.
*
4
2 2 2
. .. .
.
SAHK
SACB
2
SH SH SH SC SK SB SA
V SC SB SC SB SB SC
= = =V
* VABC=
2
21 1 .( ). .cos .sin .
3 6
R hdt ABC SA AB SA sin 2
3
αα α= =
*
2 5
2 2 2 2 2
.sin 2
3( 4 )( 4 cos )SAHK
R hV
h R h R
α
α= + +
2. Đặt P= 2 2 2 2
sin 2
( 2 2 cosh R R )
α
α+ +
MaxP=
2 2
1
4 .h R h+ 2
Dấu bằng xảy ra ⇔ S
2
2 2 2 2
2
2
2 2
cos 2sin 2
2
1 cos ( 2 2 cos2 )sin 2
2 sin 2
2cos2 0
2
R P
h R R
R
R
h R
αα
α αα α
α
= −
+ += −
= − <+
⇒ 2α tù ⇒α>
4
π α B
C
H
K
KL: Vậy α0 = 4
π
File đính kèm:
- Bai tap ty so the tich.pdf