Hàm số F(x) gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên nếu .
Ghi nhớ : Nếu F(x) là nguyên hàm của thì mọi hàm số có dạng F(x) +C (C là hằng số) cũng là nguyên hàm của f(x) và chỉ những hàm số có dạng F(x) +C mới là nguyên hàm của f(x). Ta gọi F(x) +C là họ nguyên hàm của hàm số f(x) và ký hiệu là .
Như vậy: = F(x) +C
11 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Phần 1: Nguyên hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III/ NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN
&
Phần 1: NGUYÊN HÀM
§1. CÁC KHÁI NIÊM VỀ NGUYÊN HÀM:
Định nghĩa :
Hàm số F(x) gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên nếu.
Ghi nhớ : Nếu F(x) là nguyên hàm của thì mọi hàm số có dạng F(x) +C (C là hằng số) cũng là nguyên hàm của f(x) và chỉ những hàm số có dạng F(x) +C mới là nguyên hàm của f(x). Ta gọi F(x) +C là họ nguyên hàm của hàm số f(x) và ký hiệu là .
Như vậy: = F(x) +C
Tính chất:
a.Tính Chất 1:
b. Tính Chất 2:
c. Tính Chất 3 Nếuthì.
Nguyên hàm của những hàm số cần nhớ :
Phương pháp tìm nguyên hàm của hàm số f(x)
Biểu diễn hàm số f(x) dưới dạng f(x) = a.g(x) + b.k(x) + trong đó ta đã biết nguyên hàm của các hàm số g(x) , k(x) , là G(x) , K(x)
Khi đó F(x) = a.G(x) + b.K(x) + + C
Bài tập:
Bài 1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số:
-
Bài 2: Tìm họ nguyên hàm của hàm số:
f(x) =
f(x) = 2x + 3x
f(x) = ( 2x + 3x)2
Bài 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
f(x) = sin7x + 2cos5x
f(x) = sinx .cosx
f(x) = sin3x .cos4x
f(x) = cos3x .cos4x
f(x) = sin3x .sin4x
f(x) = cos2x
f(x) = sin2x
Bài 4
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số sau:
1. , biết F(1) = 1
2. , biết
3.,biết rằng .
4., biết rằng . (Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2003)
§1. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM:
I/ Phương pháp đổi biến số
1). Định lý
Nếu và t = u(x) có đạo hàm liên tục thì
2). Các dạng thường gặp
, đặt t =
, đặt t = lnx
, đặt t = cosx
, đặt t = sinx
, đặt t =tanx
, đặt t =cotx
, đặt t = lnx
, đặt t =
3). Bài tập
Bài 1: Tìm
Bài 2: Tìm
Bài 3: Tìm
II/ I/ Phương pháp tìm nguyên hàm từng phần
1). Định lý
Nếu hàm số u(x), v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì
2). Các dạng thường gặp
* , đặt u(x) = P(x) , v’(x) = ex
* , đặt u(x) = P(x) , v’(x) = sinx
* , đặt u(x) = P(x) , v’(x) = cosx
* , đặt u(x) = lnx , v’(x) =P(x)
3). Bài tập
Bài 1: Tìm
Bài 2: Tìm
1.
2.
3.
4.
5.
Phần 2: TÍCH PHÂN
I/TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG ĐỊNH NGHĨA
Lý thuyết
1. Định nghĩa: Cho hàm số f(x) liên tục trên [a ; b] và có nguyên hàm là F(x)
( Công thức NewTon - Leiptnitz)
2. Các tính chất:
a/
b/
c/
d/
e/
f/
Bài tập
Bài 1: Tính
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
Bài 2: Tính
1)
2)
3)
4)
5)
6)
Bài 3: Tính
1)
2)
3)
4)
5)
6)
Bài 4: Tính
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
Bài 5: Tính
1) Tìm A, B của hàm số thỏa và
2) Tìm A sao cho :
II. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN :
Tính I =
Bước 1 Đặt
Bước 2: Ñoåi caän :
Bước 3: Tính
=
Bài 1: Tính:
1)
2)
3)
4)dx
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
Bài 2: Tính:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
Bài 3: Tính:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14)
15)
II. TÍNH TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN
Lý thuyết
1.Công thức:
Cho u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b]. Khi đó
2. Cách giải.
Bước 1 : Đặt
Bước 2: Thay vào công thức :
Bước 3: Tính và
3. Bài tập: Tính
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
9)
10)
&
Phần 3: ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
I/ DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
I Diện tích hình thang cong:
Cho hình (H) giới hạn bởi Trong đó f là hàm số liên tục trên đoạn [a; b] thì diện tích (H) bằng S = .
Diện tích hình phẳng:
Cho hình (H) giới hạn bởi Trong đó f, g là hai hàm số liên tục trên đoạn [a; b] thì diện tích hình (H) là .
Chú ý nếu đã có đồ thị minh hoạ, khi trong đoạn [a; b], ta có đồ thị hàm fT nằm phía trên đồ thị hàm fD thì hình (H) giới hạn bởi có diện tích
Bài 1 Tính diện tích của hình giới hạn bởi:
Bài 2 Tính diện tích của hình giới hạn bởi:
Bài 3: Tính diện tích của hình giới hạn bởi:
(P): y = x2 và các tiếp tuyến của (P) đi qua
, trục hoành và tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ x = 1.
*Bài 4. Cho (H) là hình giới hạn bởi (P): y = x2 và d là đường thẳng đi qua điểm A(1; 2) và có hệ số góc k.
Tính diện tích hình (H) khi k = -1.
Tính k để diện tích hình (H) lớn nhất.
II.THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY:
Cho hình (H) giới hạn bởi . ( f liên tục trên đoạn [a; b]). Quay hình (H) quanh Ox ta được vật thể tròn xoay có thể tich .
Bài tập
Tính thể tích tròn xoay khi quay quanh trục hoành mỗi hình phẳng giới hạn bởi:
Đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng x = 0, x = 2.
Đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng x = 0, x =
Đồ thị hàm số y = 2x – x2 và đường thẳng y = 0.
Đồ thị hàm số y = và trục Ox, x = e2
¯¯¯
Chương IV: SỐ PHỨC
§1. CÁC KHÁI NIỆM VÀ PHÉP TOÁN CỦA SỐ PHỨC
Lý thuyết
Số i: i2 - -1
Số phức : biểu thức z = a + bi () gọi là số phức .Khi đó a gọi là phần thực, b gọi là
phần ảo
Số phức liên hợp: số phức liên hợp của số phức z = a + bi là = a – bi
Modul của số phức z = a + bi là số thực . Khi đó
Hai số phức bằng nhau :
Các phép toán: cho z1 = a1 + b1i , và z2 = a2 + b2i
a/ z1 + z2 = (a1 + a2) + ( b1 + b2) i
b/ z1 – z2 = (a1 – a2) + ( b1 – b2) i
c/ z1 . z2 = (a1 + b1i)( a2 + b2i) (thực hiện tương tự như nhân 2 nhị thức)
d/
Bài tập
Bài 1/ Tính :
1. (5 + 2i )– 3(-7+ 6i)
2.
3.
4.
5.
6. (4 – 5i)2
7. (3i + 1)3
8.
9.
10.
Bài 2: Xác định phần thực phần ảo của các số phức sau.
a) z = (0 - i) –(2 – 3i) + (7 + 8i) b) z = (0 - i)(2+3i)(5+2i).
c) z = (7 – 3i)2 – (2 - i)2 d)
Bài 3: Cho số phức z = 4 – 3i.Tìm :
a) z2 b)
c) d) |z+z2+z3|
Bài 4: Tìm số thực x, y thỏa :
c) x+2i = 5+yi d) (x+y) + 3(y - 1)i = 5 – 6i
§2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC
Lý thuyết
Phương trình bậc hai : ax2 + bx + c với a, b, c R
Cách giải
Tính
Biện luận
Nếu > 0 thì phương trình có 2 nghiệm thực
Nếu = 0 thì phương trình có 1 nghiệm thực x =
Nếu < 0 thì phương trình có 2 nghiệm phức
Bài 1: Giải phương trình:
1) x2 – 6x + 10 = 0;
2) x2 + x + 1 = 0.
3/ x2 – 2x + 5 = 0
4) 3 x2 – 2x + = 0.
5) x2 + 3x + 10 = 0
6) x3 – 8 = 0
7) z4-1=0
Bài 2: Trên mặt phẳng phức , hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thoả mãn hệ thức sau:
File đính kèm:
- On thi TN 12 giai tich.doc