Giáo án lớp 12 môn Hình học - Phần 2 : Phương pháp toạ độ trong không gian
Tọađộ điểm :
† Tọa độ véctơ :
† CÔNG THỨC :
ta có :
1. Toạ độ véc tơ :
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Phần 2 : Phương pháp toạ độ trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần 2 :PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tọa độ điểm và véctơ :
† Tọađộ điểm :
† Tọa độ véctơ :
† CÔNG THỨC :
ta có :
Toạ độ véc tơ :
Tổng – Hiệu hai véc tơ :
Nhân một số với một véc tơ :
Điều kiện hai véc tơ bằng nhau :
Điều kiện hai véc tơ cùng phương :
Điều kiện ba điểm thẳng hàng : A , B , C thẳng hàng
Chia đoạn thẳng theo tỉ số k cho trước . ( k 1 )
ĐN : Điểm M gọi là chia đoạn AB theo tỉ số k
Khi đó
Toạ độ trung điểm I của đoạn AB :
Toạ độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua điểm I :
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC :
Toạ độ trọng tâm K của tứ diện ABCD :
Tích vô hướng của hai véc tơ :
Độ dài véc tơ :
Độ dài đoạn thẳng ( Khoảng cách giữa hai điểm AB ) :
Góc giữa hai véc tơ :
Gọi
Lưu ý : Góc giữa hai véc tơ thường dùng để tính số đo góc tam giác .
Điều kiện hai véc tơ vuông góc :
Công thức về tích có hướng và tích hỗn tạp
1/ đồng phẳng
2/ không đồng phẳng
3/ A,B,C,D đồng phẳng
4/ ABCD là tứ diện
5/ Diện tích tam giác ABC :
6/ Thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’:
7/ Thể tích tứ diện ABCD :
Chú ý:
† Một số điểm đặc biệt :
i. M Ox M( x;0;0 ) , M Oy M( 0;y;0 ) , M Oz M( 0;0;z )
ii.M OxyM( x;y;0 ), M Oxz M( x;0;z ), M Oyz M( 0;y;z)
II. Mặt phẳng :
Định lý : Mpqua điểm và nhận làm VTPT
có phương trình tổng quát là :
Chú y : MpOxy có phương trình : z = 0 có VTPT
MpOxz có phương trình : y = 0 có VTPT
MpOyz có phương trình : x = 0 có VTPT
Định lý :mặt phẳng chắn các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại với có pttq là :
III. Đường thẳng :
Định lý:Đường thẳng d đi qua điểm Mvà nhận làm VTCP có phương trình tham số là : t R
và phương trình chính tắc là : ()
Chú ý :
Trục Ox có phương trình có VTCP , Trục Oy có phương trình có VTCP , Trục Oz có phương trình có VTCP
IV. Vị trí tương đối của đường thẳng - mặt phẳng :
1. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng
Cho hai mặt phẳng
TH1 : cắt
TH2 : song song
TH3 :
2. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng có VTCP và qua điểm A
đường thẳng có VTCP và qua điểm B
TH1 : cắt
TH2 : song song không cùng phương
TH3 :
TH4 : , chéo nhau
Chú y : , đồng phẳng
3. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
Cách 1 :
Cho đường thẳng d có VTCP và qua điểm A
Mặt phẳng () : Ax + By + Cz + D = 0 có VTPT
TH1 : d cắt () Û ¹ 0 ()
TH2 : d // () Û
TH3 : d Ì () Û
Cách 2 : Tìm giao điểm và đưa ra kết luận
Chú y : d ^ () Û a1 : a2 : a3 = A : B : C
V. Khoảng cách :
1. Khoảng cách từ một điểm M đến mp()
Cho điểm M mp() : Ax + By + Cz + D = 0
Ta có :
Chú ý : , ,
Các dạng khoảng cách khác :
i. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song và
Phương pháp : Lấy 1 điểm M mp
ii. Khoảng cách giữa đường thẳng song song mặt phẳng
Phương pháp : Lấy 1 điểm M đường thẳng
2. Khoảng cách từ một điểm M đến đường thẳng
Phương pháp : Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đt
B1: Lập mặt phẳng qua điểm M và vuông góc đt
B2: H =
B3:
Công thức : có véctơ và đi qua điểm A
Chú y : Để tính khoảng cách từ điểm M đến trục Ox , Oy , Oz ta tìm hình chiếu vuông góc H của điểm M trên trục tương ứng và tính MH
Hệ quả : Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song và
có véctơ và đi qua điểm A
có véctơ và đi qua điểm B
3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và
có véctơ và đi qua điểm A
có véctơ và đi qua điểm B
Phương pháp :
Lập phương trình mặt phẳng chứa d1 và song song d2 .
Công thức :
VI. Góc :
1. Góc giữa hai mặt phẳng va
Gọi
Hệ quả :
2. Góc giữa hai đường thẳng và :
Gọi
Hệ quả :
Chú ý : Trong tam giác ABC ta có :
3. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng
Gọi
Hệ quả :
VII. Mặt cầu :
ĐL1 : Mặt cầu ( S ) có tâm I( a ; b ;c ) và bán kính R có phương trình :
ĐL2 :Mọi phương trình có dạng : x2 + y2 + z2 –2ax–2by–2cz+ d= 0 đk: a2 + b2 + c2 – d > 0 đều là phương trình mặt cầu tâm I( a ; b ; c ) và bán kính
Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu ( S ) :
TH1 : cắt ( S )
TH2 : không cắt ( S )
TH3 : tiếp xúc ( S )
Thường hợp này gọi là tiếp diện
MỘT SỐ DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP :
VẤN ĐỀ 1 : Lập phương trình mặt phẳng
Phương pháp : Tìm một điểm và một véctơ pháp tuyến ( hoặc một cặp VTCP ) .
VẤN ĐỀ 2 : Lập phương trình mặt đường thẳng
Phương pháp : Tìm một điểm và một véctơ chỉ phương ( hoặc một cặp VTPT ) .
VẤN ĐỀ 3 : Hình chiếu – Đối xứng .
Dạng 1 : Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng
Phương pháp : Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp
B1: Lập đường thẳng d qua điểm M và vuông góc mp
B2: H = d
Chú y : Điểm M’ đối xứng với điểm M qua mp
M’ cũng đối xứng với điểm M qua điểm H
Dạng 2 : Hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng d
Phương pháp : Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đt d
B1: Lập mặt phẳng qua điểm M và vuông góc đt d
B2: H = d
Đặc biệt : Cho điểm M( x;y; z ) ta có :
+ Hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox có tọa độ là ( x;0;0 )
---------------------------------------M trên trục Oy có tọa độ là ( 0;y;0 )
---------------------------------------M trên trục Oz có tọa độ là ( 0;0;z )
+Hình chiếu vuông góc của điểm M trên Mp(Oxy) có tọa độ là (x;y;0 )
---------------------------------------M trên Mp(Oxz) có tọa độ là (x;0;z )
--------------------------------------M trên Mp(Oyz) có tọa độ là (0;y;z )
+ Điểm M’ đối xứng với điểm M qua trục Ox có tọa độ là M’( x;-y;-z )
-----------------------------------M qua trục Oy có tọa độ là M’( -x;y;-z )
-----------------------------------M qua trục Oz có tọa độ là M’( -x;-y;z )
+ Điểm M’ đối xứng với điểm M qua Mp(Oxy) có tọa độ là M’(x;y;-z)
--------------------------------------M qua Mp(Oxz) có tọa độ là M’(x;-y;z)
------------------------------------- M qua Mp(Oyz) có tọa độ là M’(-x;y;z)
+ Điểm M’ đối xứng với điểm M qua gốc O có tọa độ là M’( -x;-y;-z )
Dạng 3 : Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d xuống mặt phẳng
Phương pháp : Gọi d’ là hình chiếu vuông góc của đtd xuống mp
B1: Tìm giao điểm I của đt d và mp
B2 : Lấy 1 điểm A đường thẳng d và tìm hình chiếu H của A trên mp
KL : Đt d’ qua hai điểm I và A .
Đặt biệt : Hình chiếu vuông góc của đường thẳng d :
trên mặt phẳng tọa độ Oxy có pt là :
trên mặt phẳng tọa độ Oxz có pt là :
trên mặt phẳng tọa độ Oyz có pt là :
VẤN ĐỀ 4 : Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau và
có véctơ và qua điểm A
có véctơ và qua điểm B
Phương pháp : Gọi là đường vuông góc chung của và
B1: Gọi là VTCP của đường vuông góc chung
Vì
B2: Lập mặt phẳng chứa và d1
qua điểm A và có cặp VTCP
B3: Tìm giao điểm I của với
KL: Đường vuông góc chung qua điểm I và có VTCP
VẤN ĐỀ 5 : Lập đường thẳng cắt đường thẳng cho trước và thỏa điều kiện khác .
Dạng 1 :Lập đường thẳng qua điểm M và cắt hai đường thẳng ,
Phương pháp :
B1: Lập mặt phẳng qua điểm M và chứa đường thẳng d1 .
B2: Tìm giao điểm I của với
Đường thẳng qua hai điểm M và I
B3: So sánh VTCP của và VTCP của đường thẳng Kết luận .
Dạng 2 : Lập đường thẳng qua điểm M , vuông góc đường thẳng và cắt đường thẳng
Phương pháp :
B1: Lập mặt phẳng qua điểm M và vuông góc đường thẳng d1 .
B2: Tìm giao điểm I của với
Đường thẳng qua hai điểm M và I
Dạng 3 : Lập đường thẳng qua điểm M , vuông góc và cắt đường thẳng d
Phương pháp :
B1: Lập mặt phẳng qua điểm M và vuông góc đường thẳng d .
B2: Tìm giao điểm I của với
Đường thẳng qua hai điểm M và I
Dạng 4 : Lập đường thẳng qua điểm M , song song mặt phẳng ( P ) và cắt đường thẳng d
Phương pháp :
B1: Lập mặt phẳng qua điểm M và song song mặt phẳng ( P )
B2: Tìm giao điểm I của với .
Đường thẳng qua hai điểm M và I
Dạng 5 : Lập đường thẳng D nằm trong mp( P ) và cắt hai đường thẳng d1 , d2 cho trước .
Phương pháp :
B1: Tìm giao điểm A và B của d1 , d2 và mp( P )
B2: D là đường thẳng qua hai điểm A và B .
VẤN ĐỀ 6 : Lập đường thẳng D nằm trong mp( P ) và cách đường thẳng cho trước một khoảng L .
Phương pháp : Cho đường thẳng d có VTCP và qua điểm A
Mặt phẳng : Ax + By + Cz + D = 0 có VTPT
B1: Lập mặt phẳng vuông góc mặt phẳng ( P ) , song song đường thẳng d và cách điểm A một khoảng L .
B2: Lấy một điểm
Đường thẳng qua điểm M và có VTCP
VẤN ĐỀ 7 : Lập đường thẳng D nằm trong mp( P ) và vuông góc đường thẳng d cho trước tại giao điểm I của d và mp( P ) .
Phương pháp :
B1: Tìm giao điểm I của d và mp( P )
B2: Vì d có VTCP
Đường thẳng qua điểm I và có VTCP
VẤN ĐỀ 8 : Lập phương trình mặt cầu ( S ) .
Phương pháp1: Tìm tâm và bán kính .
Phương pháp2 : ( Có dữ kiện mặt cầu qua điểm )
B1 : Chỉ dạng
@ Nếu có dữ kiện liên quan đến bán kính hoặc tiếp xúc
Phương trình mặt cầu có dạng : (x - a)2 + (y - b)2 + (z - c)2 = R2
@ Nếu không có dữ kiện liên quan đến bán kính hoặc tiếp xúc
Phương trình mặt cầu có dạng : x2 + y2 + z2 –2ax–2by–2cz+ d= 0
B2 : Khai thác các dữ kiện để lập hệ phương trình .
VẤN ĐỀ 9 : Đường tròn giao tuyến
Phương trình đường tròn giao tuyến :
Khi mặt phẳng cắt mặt cầu ( S ) ta có đường tròn giao tuyến có pt :
Tâm của đường tròn giao tuyến :
Gọi K là tâm của đường tròn giao tuyến
K là hình chiếu vuông góc của tâm I trên mặt phẳng
B1: Lập đường thẳng d qua điểm M và vuông góc mp
B2: H = d
Chú ý : Toạ độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thoả hệ :
Bán kính của đường tròn giao tuyến
hoặc
VẤN ĐỀ 10 : Lập phương trình tiếp diện của mặt cầu ( S ) .
(Lập phương trình mặt phẳng tiép xúc )
Dạng 1 : Tiếp diện tại điểm M thuộc ( S )
Phương pháp :
Tiếp diện tại điểm M vuông góc IM có véctơ pháp tuyến là
Dạng 2 : Tiếp diện song song mặt phẳng hoặc song song hai đường thẳng không cùng phương hoặc vuông góc đường thẳng cho trước .
Phương pháp :
B1 : Tìm véctơ pháp tuyến của tiếp diện
Phương trình của tiếp diện có dạng : Ax + By + Cz + m = 0
B2 : Dùng điều kiện tiếp xúc
File đính kèm:
- Phương ph£p toạ độ trong khng gian.doc