Trong chương trình THPT khi viết phương trình tổng quát của mặt phẳng chứa một đường thẳng và
thỏa mãn một điều kiện cho trước, học sinh và đôi khi là giáo viên sử dụng phương pháp chùm mặt
phẳng, phương pháp đó cũng khá là ngắn gọn và hay nhưng hiện nay chỉ dùng phương pháp đó với hình
thức tham khảo, điều đó làm khó khăn cho học sinh trong quá trình làm bài tập, cũng như giáo viên
trong quá trình giảng dạy.Bài viết này hi vọng sẽ giúp đỡ các em, cũng như các bạn đồng nghiệpkhông
cần sử dụng phương pháp đó vẫn có thể làm bài tập, không những chỉ làm với dạng bài tập đó mà còn
mở rộng sang các dạng khác
18 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 835 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Sử dụng phươngtrình tổng quát của mặt phẳng để viết phương trình mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
1
SỬ DỤNG PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG ĐỂ VIẾT
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Gửi tặng: Mathvn.com
Trong chương trình THPT khi viết phương trình tổng quát của mặt phẳng chứa một đường thẳng và
thỏa mãn một điều kiện cho trước, học sinh và đôi khi là giáo viên sử dụng phương pháp chùm mặt
phẳng, phương pháp đó cũng khá là ngắn gọn và hay nhưng hiện nay chỉ dùng phương pháp đó với hình
thức tham khảo, điều đó làm khó khăn cho học sinh trong quá trình làm bài tập, cũng như giáo viên
trong quá trình giảng dạy. Bài viết này hi vọng sẽ giúp đỡ các em, cũng như các bạn đồng nghiệp không
cần sử dụng phương pháp đó vẫn có thể làm bài tập, không những chỉ làm với dạng bài tập đó mà còn
mở rộng sang các dạng khác
Một số dạng cụ thể
Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và thỏa mãn điều kiện cho trước
Điều kiện cho trước là
- Vuông góc với hai mặt phẳng cho trước
- Song song với hai đường thẳng cho trước
- Vuông góc với một mặt phẳng và song song với một đường thẳng cho trước
Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm và thỏa mãn điều kiện cho trước
Điều kiện cho trước là
- Vuông góc với một mặt phẳng cho trước
- Song song với một đường thẳng cho trước
- Tạo với một mặt phẳng một góc cho trước
Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng chứa một đường thẳng và thỏa mãn điều kiện cho trước
- Đi qua một điểm không thuộc đường thẳng đã cho
- Song song với một đường thẳng cho trước
- Vuông góc với một mặt phẳng cho trước
- Tiếp xúc với một mặt cầu cho trước
- Tạo với đường thẳng hay mặt phẳng một góc cho trước
Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt cho trước
Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau hoặc song song với nhau
Phương pháp chung cho tất cả các dạng:
Bước 1: Giả sử mặt phẳng cần tìm có dạng : 2 2 20 0Ax By Cz D A B C
mặt phẳng có vtpt ; ;n A B C
Bước 2: Từ điều kiện giả thiết dẫn tới một hệ ba phương trình 4 ẩn là , ,A B C và D
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
2
Bước 3: Từ 2 trong 3 phương trình ta rút C và D theo A và B từ đó sẽ dẫn tới hai dạng phương trình là
TH 1: 0A B , chọn , ,A B C D phương trình mặt phẳng cần tìm
TH 2:
20
2 2 0 0....
B A AA AB B
B B
quay lại TH 1 phương trình mặt phẳng cần tìm
Để đơn giản, khi giải phương trình ta có thể chọn luôn 21 0B A A
Chú ý:
- Đối với TH1 khi rơi vào trường hợp đặc biệt là 0 0A A thì ta chọn 1B (vì 0 ) và ngược lại
- Thông thường để sử dụng phương pháp này thì bao giờ cũng phải có ba điều kiện thì sẽ tương đương với một
hệ bốn ẩn, ba phương trình và ta làm như trên
- Để giảm độ phức tạp ta sẽ dùng phương pháp “dồn ẩn” như sau
Giả sử 0A khi đó ta chia hai vế cho A ta được 0B C Dx y z
A A A
. Đặt , ,B C Db c d
A A A
Khi đó ta được 2 20 0x by cz d b c , thì khi gặp ba điều kiện của giả thiết ta được ba phương trình
ba ẩn, bấm máy tính là xong, tuy nhiên chúng ta phải thử trước nhé, biết đâu 0...A thì sao?
- Vì 2 2 2 0A B C tức là ít nhất một trong ba hệ số A, B và C phải khác 0 nên ta có thể tính A và D theo B
và C hoặc A và C theo B và D hoặc A và B theo C và D hoặc B và C theo A và D điều này không ảnh hưởng gì
tới kết quả của bài toán
- Ở đây Tôi chỉ dụng phương pháp tổng quát, còn các phương pháp khác hiệu quả hơn (xem trong chuyên đề
mặt phẳng – đường thẳng – mặt cầu của Tôi), tuy nhiên trong một số trường hợp nếu không dung phương pháp
tổng quát (không tính phương pháp chùm) thì làm sao đây.
Bài tập minh họa cho các dạng:
Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và thỏa mãn điều kiện cho trước
Bài 1: (SBT – Ban Cơ Bản T99) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz .Viết phương trình mặt phẳng đi
qua điểm 2; 1;2M , song song với trục Oy và vuông góc với mặt phẳng : 2 3 4 0x y z
Giải:
Giả sử mặt phẳng có dạng : 2 2 20 0Ax By Cz D A B C
- Mặt phẳng đi qua điểm 2; 1;2M .2 .( 1) .2 0 1A B C D
- Mặt phẳng song song với trục Oy . 0 .0 .1 .0 0 2n j A B C
- Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . 0 .2 . 1 .3 0 3n n A B C
Giải hệ (1), (2) và (3) 3, 0, 2, 2.A B C D
Vậy mặt phẳng có phương trình là : 3 – 2 – 2 0x z
Bài 2: (SBT – Ban Cơ Bản T98) Trong không gian Oxyz.Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
3; 1; 5M đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng : 3 – 2 2 7 0x y z và : 5 – 4 3 1 0x y z
Giải:
Giả sử mặt phẳng có dạng : 2 2 20 0Ax By Cz D A B C
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
3
- Mặt phẳng đi qua điểm 3; 1; 5M .3 .( 1) . 5 0 1A B C D
- Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . 0 .3 . 2 .2 0 2n n A B C
- Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . 0 .5 . 4 .3 0 3n n A B C
Từ (1) và (2) ta được 3 21, 6
2 2
C B A D B A thế vào (3) ta được 2A B chọn
1, 2 2, 15B A C D
Vậy phương trình mặt phẳng là 2 – 2 –15 0x y z
Bài 3: (ĐH – B 2006) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm 0;1;2A và hai đường thẳng
1
1 1: , ' : 1 2
2 1 1
2
x t
x y zd d y t
z t
Viết phương trình mặt phẳng đi qua A đồng thời song song với d và d’
Giải:
Giả sử mặt phẳng có dạng : 2 2 20 0Ax By Cz D A B C
- Mặt phẳng đi qua điểm M .0 .1 .2 0 1A B C D
- Mặt phẳng song song với đường thẳng d . 0 .2 .1 . 1 0 2dn u A B C
- Mặt phẳng song song với đường thẳng d’ '. 0 .1 . 2 .1 0 3dn u A B C
Từ (1) và (2) ta được 2 , 4 3C A B D A B thế vào (3) ta được 3A B chọn
1, 3 5, 13A B C D
Vậy phương trình mặt phẳng là 3 5 13 0x y z
Bài 4: Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm 1;2;3M và tạo với mặt phẳng Ox, Oy các góc tương
ứng là 0 045 , 30
Giải:
Giả sử mặt phẳng có dạng 2 2 20 ( 0)Ax By Cz D A B C
Gọi ; ;n A B C
là vtpt của mặt phẳng P . Các vtcp của trục Ox và Oy là 1;0;0i
và 0;1;0j
.
Theo giả thiết ta có hệ
0
2 2 2
2 2 2
0
2 2 2
1sin 45
222
1sin 30
2
A
A BA BA B C
B C BA B C
A B C
Chọn 1B ta được 2, 1A C
Vậy phương trình mặt phẳng P đi qua điểm 1;2;3M là
2 1 2 3 0; 2 1 2 3 0x y z x y z
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
4
Bài 5: Cho mặt phẳng P có phương trình 2 0x y z và điểm 2; 3;1M . Viết phương trình mặt phẳng
Q đi qua M vuông góc với mặt phẳng và tạo với mặt phẳng một góc 045
Giải:
Giả sử mặt phẳng có dạng 2 2 20 ( 0)Ax By Cz D A B C
Gọi ; ;n A B C
là vtpt của mặt phẳng Q . Theo giả thiết ta có hệ phương trình
2 2 2
2 0
1
2
A B C
A
A B C
. Giải hệ trên ta được 1;1;0 , 5; 3;4n n
Vậy phương trình mặt phẳng Q đi qua điểm 2; 3;1M là
1 0x y hoặc 5 2 3 3 4 1 0x y z
Bài 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 3:
1 1 4
x y z
và điểm
0; 2;0 .M Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M song song với đường thẳng đồng thời khoảng
cách giữa đường thẳng và mặt phẳng (P) bằng 4.
Giải:
Giả sử mặt phẳng P có dạng : 2 2 20 0ax by cz d a b c
Phẳng phẳng P đi qua 0; 2;0 2M d b suy ra : 2 0P ax by cz b .
Đường thẳng đi qua điểm A(1;3;0) và có một vectơ chỉ phương (1;1;4)u
Từ giả thiết ta có
2 2 2
. 4 0/ /( ) (1)
| 5 | 4( ; ( )) 4 (2)
n u a b cP
a bd A P
a b c
Thế 4b a c vào (2) ta có 2 2 2 2 2
4
( 5 ) (2 17 8 ) 2 8 0
2
a
ca c a c ac a ac c
a
c
Với 4a
c
chọn 4, 1 8a c b . Phương trình mặt phẳng 1 : 4 8 16 0.P x y z
Với 2a
c
chọn 2, 1 2a c b . Phương trình mặt phẳng 2 : 2 2 4 0.P x y z
Bài 7: Viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng : 0Q x y z và cách điểm
1;2; 1M một khoảng bằng 2
Giải:
Phương trình mặt phẳng (P) qua O nên có dạng : Ax + By + Cz = 0 với 2 2 2 0A B C
Vì (P) (Q) nên 1. 1. 1. 0 0A B C A B C C A B (1)
Theo giả thiết 2 2 2 2
2 2 2
2
; 2 2 ( 2 ) 2( )
A B C
d M P A B C A B C
A B C
(2)
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
5
Thay (1) vào (2) , ta được : 2
0
8 5 0 8
5
B
AB B AB
TH 1: (1)0 .B C A Chọn 1, 1A C thì 1 : 0P x z
TH 2: 8B =
5
A
. Chọn (1)5, 1 3A B C thì 2 : 5 8 3 0P x y z
Bài 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : 1
1 1 4
x y z
và điểm 0;3; 2M . Viết
phương trình mặt phẳng (P) qua M, song song và khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng (P) bằng 3.
HD:
Giả sử phương trình mặt phẳng (P) có dạng 2 2 20 0Ax By Cz D A B C
Từ giả thiết ta có hệ
2 2 2
3 2 0
4 0
3
B C D
A B C
C D
A B C
2
8
B C
B C
TH 1: 2B C chọn 1, 2 2, 8C B A D
TH 2: 8B C chọn 1, 8 4, 26C B A D
( ( ; ) ( , )d P d M P , với M(0; 0; 1) )
Vậy có 2 mp (P) thỏa mãn là: 2 2 – 8 0; 4 – 8 26 0.x y z x y z
Bài 9: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu 2 2 2: 2 4 4 5 0S x y z x y z , mặt
phẳng (Q): 2x + y – 6z + 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P). Biết rằng mặt phẳng (P) đi qua A(1;1;2),
vuông góc với mặt phẳng (Q) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Giải:
Giả sử mặt phẳng P có dạng : 2 2 20 0ax by cz d a b c
Mặt phẳng (P) qua A(1;1;2) 1 1 2 0a x b y c z
Mặt cầu (S) có tâm 1; 2;2I bán kính R = 2
Mặt phẳng (Q) có VTPT (2;1; 6)Qn
Ta có (P) vuông góc với (Q) và tiếp xúc (S) nên
2 2 2
2 6 0
3
2
a b c
b
a b c
2 2 2 2 2 2
2
2 6 22 6 2 6
(I)2 59 4 4 4 3 10 0
5 11
2
a c
a c b b ca c b a c b
b c b cb a b c b bc c
b c
a c
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
6
Nếu c = 0 thì a = b = 0 (loại) suy ra 0c .
TH 1: Chọn 1 1, 1c a b 1 : 2 2 6 0P x y z
TH 2: Chọn 111 , 5
2
c a b 2
11: 1 5 1 2 0 11 10 2 5 0
2
P x y z x y z
Chú ý:
Nếu thay đổi giả thiết là (P) đi qua một điểm M, song song với đường thẳng d và tiếp xúc với một mặt cầu thì
cũng làm tương tự
Bài 10: (ĐH – D 2010) Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng : 3 0P x y z
và : 1 0Q x y z . Viết phương trình mặt phẳng R vuông góc với P và Q sao cho khoảng cách từ
O đến R bằng 2.
Giải:
Giả sử mặt phẳng R có dạng : 2 2 20 0Ax By Cz D A B C
- Mặt phẳng R vuông góc với mặt phẳng P . 0 .1 .1 .1 0 1R Pn n A B C
- Mặt phẳng R vuông góc với mặt phẳng Q . 0 .1 . 1 .1 0 2R Qn n A B C
- Khoảng cách 0; 2 2 2 2 3
2
D
d R D
Cộng (1) và (2) ta được 0A C , chọn 1 1, 0A C B kết hợp với (3) ta được hai phương trình mặt
phẳng cần tìm là 1 : 2 2 0R x z và 2 : 2 2 0R x z
Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm và thỏa mãn điều kiện cho trước
Bài 11: (SGK – Ban Cơ Bản T80) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz .Viết phương trình mặt phẳng đi
qua hai điểm 1;0;1 , 5;2;3M N và vuông góc với mặt phẳng : 2 – – 7 0x y z
Giải:
Giả sử mặt phẳng có dạng : 2 2 20 0Ax By Cz D A B C
- Mặt phẳng đi qua 1;0;1M .1 .0 .1 0 1A B C D
- Mặt phẳng đi qua 5;2;3N .5 .2 .3 0 2A B C D
- Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . 0 .2 . 1 .1 0 3n n A B C
Từ (1) và (2) ta được – 2 – ,C A B D A B thể vào (3) ta được –2 0B chọn 1, 0 2, 1A B C D
Vậy phương trình mặt phẳng là – 2 1 0x z
Bài 12: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
2;1;3 , 1; 2;1M N và song song với đường thẳng d có phương trình là:
1
: 2
3 2
x t
d y t
z t
Giải:
Giả sử mặt phẳng có dạng : 2 2 20 0Ax By Cz D A B C
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
7
- Mặt phẳng đi qua 2;1;3M .2 .1 .3 0 1A B C D
- Mặt phẳng đi qua 1; 2;1N .1 . 2 .1 0 2A B C D
- Mặt phẳng song song với đường thẳng d . 0 .1 .2 . 2 0 3dn u A B C
Từ (1) và (2) ta được 1 3 1 7,
2 2 2 2
C A B D A B thế vào (3) ta được 2 5A B chọn
1 195, 2 ,
2 2
A B C D
Vậy phương trình mặt phẳng là 1 195 2 0 10 4 19 0
2 2
x y z x y z
Bài 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm 1;1;0M , 0;0; 2N và 1;1;1I . Viết
phương trình mặt phẳng P qua hai điểm A và B, đồng thời khoảng cách từ I tới mặt phẳng P bằng 3 .
Giải:
Giả sử mặt phẳng P có dạng : 2 2 20 0Ax By Cz D A B C
- Mặt phẳng P đi qua 1;1;0M . 1 .1 .0 0 1A B C D
- Mặt phẳng P đi qua 0;0; 2N .0 .0 . 2 0 2A B C D
Từ (1) và (2) ta được 1 ,
2
C A B D A B
Nên mặt phẳng P có phương trình là 1 0
2
Ax By A B z A B
Theo giả thiết
2 2
2
2 2
1
72; 3 3 5 2 7 0 1
51
2
A B A B A B
A Ad I P A AB B
B B
A B A B
TH 1: 1A
B
chọn 1, 1 1, 2 : 2 0A B C D P x y z
TH 2: 7
5
A
B
chọn 7, 5 1, 2 : 7 5 2 0A B C D P x y z
Bài 14: (ĐH – B 2009 ) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh
1;2;1 , 2;1;3 , 2; 1;1A B C và 0;3;1D . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A, B sao cho khoảng
cách từ C đến mặt phẳng P bằng khoảng cách từ D đến mặt phẳng P
Giải:
Giả sử mặt phẳng P có dạng : 2 2 20 0ax by cz d a b c
- Mặt phẳng P đi qua 1;2;1A .1 .2 .1 0 1a b c d
- Mặt phẳng P đi qua 2;1;3B . 2 .1 .3 0 2a b c d
Từ (1) và (2) ta được 3 1 5,
2 2 2
c a b d a b
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
8
Nên mặt phẳng P có phương trình là 3 1 5 0
2 2 2
ax by a b z a b
Theo giả thiết , ,d C P d D P
2 2
2 2 2 2
3 1 5 5 3 1 5 5.2 . 1 .1 .0 .3 .1
2 2 2 2 2 2 2 2
3 1 3 1
2 2 2 2
2 4
3
2 0
a b a b a b a b a b a b
a b a b a b a b
a b
a b a b
b
Với 2 4a b chọn 14, 2 7, 15 : 4 2 7 15 0a b c d P x y z
Với 2 0b chọn 2 2
3 5 3 50, 1 , : 0 : 2 3 5 0
2 2 2 2
b a c d P x z P x z
Bài 15: Trong không gian tọa độ Oxyz, lập phương trình mặt phẳng P đi qua hai điểm 0; 1;2 ,A
1;0;3B và tiếp xúc với mặt cầu S có phương trình: 2 2 2( 1) ( 2) ( 1) 2x y z
Giải:
Giả sử mặt phẳng P có dạng : 2 2 20 0ax by cz d a b c
- Mặt phẳng P đi qua 1;2;1A .0 . 1 .2 0 1a b c d
- Mặt phẳng P đi qua 2;1;3B .1 .0 .3 0 2a b c d
Mặt cầu S có tâm 1;2; 1I và có bán kính 2R
- Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu
2 2 2
.1 .2 . 1
, 2 3
a b c d
d I P R
a b c
Từ (1) và (2) ta được , 2 3c a b d a b thể vào (3) và rút gọn ta được 2 2
1
3 8 11 0
8
3
a
ba b ab
a
b
TH 1: 1a
b
. Chọn 1, 1 0, 1a b c d , suy ra phương trình 1 : 1 0P x y
TH 2: 8
3
a
b
. Chọn 8, 3 5, 7a b c d , suy ra phương trình 2 : 8 3 5 7 0P x y z
Bài 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm (0; 1;2)M và ( 1;1;3)N . Viết phương trình
mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ 0;0;2K đến (P) đạt giá trị lớn nhất
Giải:
Giả sử mặt phẳng P có dạng : 2 2 20 0Ax By Cz D A B C
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và N nên ta có
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
9
.0 . 1 .2 0 1
. 1 .1 .3 0 2
A B C D
A B C D
Từ (1) và (2) ta được 2 , 2A B C D B C
: 2 2 0P B C x By Cz B C
Khoảng cách từ K đến mp(P) là: ,
2 24 2 4
B
K P
B C BC
d
TH 1: Nếu 0B thì , 0d K P (loại)
TH 2: Nếu 0B thì
2 2 2
1 1,
24 2 4
2 1 2
B
d K P
B C BC C
B
Dấu “=” xảy ra khi B = – C. Chọn C = 1 và B = – 1
Vậy phương trình mặt phẳng : – 3 0P x y z
Chú ý:
Cũng có thể dùng khảo sát hàm số tìm Max với TH 2
Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng chứa một đường thẳng và thỏa mãn điều kiện cho trước
Chú ý:
Đối với dạng 3 này ngoài cách chọn hai điểm thuộc một đường thẳng và thuộc mặt phẳng cần tìm ta được
phương trình (1) và (2) ta cũng có thể chọn một điểm và áp dụng điều kiện đường thẳng chứa trong mặt phẳng
nên . 0n u
từ đó ta được phương trình (1) và (2)
Bài 17: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua giao tuyến của hai mặt
phẳng : – – 3 0x y z và : 3 5 –1 0x y z đồng thời song song với mặt phẳng
: 2 – 3 0x y z
Giải:
Gọi là giao tuyến của và có phương trình
3 0
:
3 5 1 0
x y z
x y z
Giả sử mặt phẳng P có dạng : 2 2 20 0Ax By Cz D A B C
Chọn hai điểm 1 7;0; 4M và 2 1; 2;0M
- Mặt phẳng P đi qua 1 7;0; 4M .7 .0 . 4 0 1A B C D
- Mặt phẳng P đi qua 2 1; 2;0M .1 . 2 .0 0 2A B C D
Từ (1) và (2) ta được 3
2
B AC và 2 –D B A
Nên mặt phẳng P có vtpt 3; ;
2P
B An A B
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
10
Mặt phẳng có vtpt 1;1;2n
, mặt phẳng P song song với
Pn
và n
cùng phương
2.2
3
11
ABBA
chọn 1, 1 2, 1A B C D
Vậy mặt phẳng P có phương trình là 2 1 0x y z
Bài 18: (SBT – Ban Nâng Cao T125) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz .Viết phương trình mặt phẳng P
a. Đi qua điểm 2;1; 1oM và qua giao tuyến của hai mặt phẳng Q và R có phương trình lần lượt là:
– – 4 0x y z và 3 – – 1 0x y z
b. Qua giao tuyến của hai mặt phẳng : 3 – – 2 0x y z và : 4 – 5 0x y đồng thời vuông góc với
mặt phẳng : 2 – 7 0x z
Giải:
a. Gọi là giao tuyến của Q và R có phương trình
– – 4 0
:
3 – –1 0
x y z
x y z
Chọn hai điểm 3 11; ;0
2 2
M
và 3 11;0;
2 2
N
Giả sử mặt phẳng P có dạng : 2 2 20 0Ax By Cz D A B C
- Mặt phẳng P đi qua 3 11; ;0
2 2
M
3 11. . .0 0 1
2 2
A B C D
- Mặt phẳng P đi qua 3 11;0;
2 2
N
3 11. .0 . 0 2
2 2
A B C D
- Mặt phẳng P đi qua 2;1; 1oM .2 .1 . 1 0 3A B C D
Giải hệ (1), (2) và (3) ta được 15, 7, 7, 16 : 15 – 7 7 – 16 0A B C D P x y z
b. Gọi là giao tuyến của và có phương trình
:
054
023
yx
zyx
Chọn hai điểm 5;0; 13M và 1;1;0N
Giả sử mặt phẳng P có dạng : 2 2 20 0Ax By Cz D A B C
- Mặt phẳng P đi qua 5;0; 13M .5 .0 . 13 0 1A B C D
- Mặt phẳng P đi qua 1;1;0N .1 .1 .0 0 2A B C D
Từ (1) và (2) ta được 4
13
A BC và D A B
Nên mặt phẳng P có vtpt 4; ;
13P
A Bn A B
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
11
Mặt phẳng có vtpt 2;0; 1n
, mặt phẳng P vuông góc với
4. .2 .0 . 1 0 22
13P
A Bn n A B A B
chọn 1, 22 2, 21A B C D
Vậy mặt phẳng P có phương trình là – 22 2 21 0x y z
Bài 19: (ĐH – A 2002) Trong không gian với hệ toạ độ vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng
1
2 4 0
:
2 2 4 0
x y z
x y z
2
1
: 2
1 2
x t
y t
z t
Viết phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng 1 và song song với đường thẳng 2
Giải:
Chọn hai điểm 4 8;0;
3 3
M
và 0; 2;0N 1
Giả sử mặt phẳng P có dạng : 2 2 20 0Ax By Cz D A B C
- Mặt phẳng P đi qua 4 8;0;
3 3
M
4 8. .0 . 0 1
3 3
A B C D
- Mặt phẳng P đi qua 0; 2;0N .0 . 2 .0 0 2A B C D
Từ (1) và (2) ta được 1 3
2 4
C A B và 2D B
Nên mặt phẳng P có vtpt 1 3; ;
2 4P
n A B A B
Đường thẳng 2 có vtcp 2 1;1;2u
, mặt phẳng P song song với đường thẳng 2
2
1 3. .1 .1 .2 0 5 0
2 4P
n u A B A B B
chọn 11, 0 , 0
2
A B C D
Vậy mặt phẳng P có phương trình là 1– 0 2 0
2
x z x z
Bài 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng 1
1 1:
2 1 1
x y zd
và
2
2 1:
1 1 1
x y zd
. Viết phương trình mặt phẳng chứa 1d và hợp với 2d một góc 30
0.
Giải:
Giả sử mặt phẳng P có dạng : 2 2 20 0Ax By Cz D A B C
mặt phẳng P có vtpt ; ;Pn A B C
- Trên đường thẳng 1d lấy 2 điểm 1;0; 1 , 1;1;0M N
Do P qua ,M N nên:
0 2
0
A C D C A B
A B D D A B
Nên ( ) : (2 ) 0P Ax By A B z A B .
www.MATHVN.com
www.mathvn.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
12
- Theo giả thiết ta có 0
2 2 2 2 2 2
1. 1. 1.(2 )1 sin 30
2 1 ( 1) 1 . (2 )
A B A B
A B A B
2 2 2 22 3 2 3(5 4 2 ) 21 36 10 0A B A AB B A AB B
Dễ thấy 0B nên chọn 1B , suy ra: 18 114
21
A
Vậy có 2 mặt phẳng thỏa mãn: 18 114 15 2 114 3 114 0
21 21 21
x y z .
Bài 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm 1;2;0 , 0;4;0 , 0;0;3A B C . Viết phương trình mặt
phẳng P chứa OA, sao cho khoảng cách từ B đến P bằng khoảng cách từ C đến P
Giải:
Giả sử mặt phẳng P có dạng : 2 2 20 0Ax By Cz D A B C
- Vì P chứa OA suy ra P đi qua 2 điểm 0;0;0 1;2;0 .O và A
0 0
2 0 2
D D
A B A B
Suy ra mp(P) có phương trình là: 2 0Bx By Cz
- Theo giả thiết thì:
2 2 2 2
4 3 3, , 4 3 4 3
45 5
B C Bd B P d C P B C B C
CB C B C
Chọn C = 4 suy ra B = 3
Vậy có 2 mp thoả mãn: 1 2: 6 3 4 0 ; : 6 3 4 0.P x y z P x y z
Bài 22: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường
thẳng
2 0
:
2 6 0
x y
d
x z
sao cho giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt
cầu 2 2 2: 2 2 2 1 0S x y z x y z là đường tròn có bán kính r = 1.
Giải:
Giả sử mặt phẳng P có dạng 2 2 20 ( 0)Ax By Cz D A B C
- Chọn hai điểm 2;0; 2 , 3;1;0M N d
- Mặt phẳng P chứa d nên
.2 .0 . 2 0
, 2
.3 .1 .0 0 3
A BA B C D C
M N P
A B C D D A B
Suy ra mặt phẳng có phương trình là 3 0
2
A BAx By z A B
- Mặt cầu 2 2 2: 1 1 1 4S x y z
File đính kèm:
- HINH KHONG GIAN THAM KHAO.pdf