Giáo án lớp 12 môn Hình học -Tiết 05: Luyện tập

Mục tiờu:

 -Kiến thức:-Luyện tập về khối đa diện và phép đối xứng quan mặt phẳng, vận dụng chứng minh sự bằng nhau của các khối đa diện.

 -Kĩ năng:-Học sinh vận dụng được phép đối xứng qua mặt phẳng để chứng minh các khối đa diện bằng nhau.

 -Tư duy,thái độ:-Tư duy logic

 

 

doc15 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 734 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học -Tiết 05: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 5/9/2010 Tiết :5 Luyện tập I/Mục tiờu: -Kiến thức:-Luyện tập về khối đa diện và phép đối xứng quan mặt phẳng, vận dụng chứng minh sự bằng nhau của các khối đa diện. -Kĩ năng:-Học sinh vận dụng được phép đối xứng qua mặt phẳng để chứng minh các khối đa diện bằng nhau.. -Tư duy,thỏi độ:-Tư duy logic - Tớnh nghiờm tỳc,cẩn thận II/Chuẩn bị của GV và HS: GV:-Giáo án, phấn màu,thước,bảng phụ HS:-.làm các bài tập trong sgk, và ôn tập lý thuyết trước khi đến lớp. III/Phương phỏp: Phát vấn , tự luyện IV/Tiến trỡnh bài dạy: 1-Kiểm tra bài cũ : CH : Nờu định nghĩa phộp đối xứng qua mặt phẳng, phộp dời hỡnh và 2 hỡnh bằng nhau. -Gọi học sinh nhận xột -Nhận xột và đỏnh giỏ của giỏo viờn 2-Nội dung bài tập: HĐGV HĐHS Ghi bảng * HĐ1: Yờu cần học sinh làm bài tập 6/15 (SGK)? (Gọi 4 HS làm 4 cõu lần lượt : a, b, c, d) -Gọi HS nhận xột từng cõu -Nhận xột và đỏnh giỏ *HĐ2: yờu cầu học sinh làm bài tập 7/15 (SGK) (Gọi 3 HS làm 3 cõu lần lượt: a, b, c) (GV: Giả sử ta gọi tờn: +Hỡnh chúp tứ giỏc đều: S ABCD +Hỡnh chúp cụt tam giỏc đều : ABC +Hỡnh hộp chữ nhật là : ABCD, A'B'C'D' -Gọi HS nhận xột từng cõu -Nhận xột và đỏnh giỏ *HĐ3: Yờu cầu HS làm bài tập 8/17 (SGK)? (Gọi 2 học sinh lờn bảng trỡnh bày KQ lần lượt a, b). -Gọi hs nhận xột -Nhận xột. *HĐ4: yờu cầu HS làm bài tập 9/17 ( SGK)? ( Gọi 2 học sinh lờn bảng, trỡnh bày kết quả). GY: MN + M'N' = 2HK -Gọi HS nhận xột -Nhận xột -4 HS lờn bảng trỡnh bày kết quả lần lượt a, b, c, d -Nhận xột -3 HS lờn bảng trỡnh bày kết quả lần lượt của 3 cõu a, b, c -Nhận xột lần lượt -2 HS trỡnh bày cỏch chứng minh lần lượt a, b. -Nhận xột - 2 HS trỡnh bày cỏch CM. d M M' H K N N' -Nhận xột Bài 6/15: a) a trựng với a' khi a nằm trờn mp (P) hoặc a vuụng gúc mp (P) b) a // a' khi a // mp (P) c) a cắt a' khi a cắt mp (P) nhưng khụng vuụng gúc với mp (P) d) a và a' khụng bao giờ chộo nhau. Bài 7/17: a) Đú là : mp (SAC), mp (SBD), mp trung trực của AB (đồng thời của CD) và mp trung trực của AD (đồng thời của BC) b) Cú 3 mp đối xứng : là 3 mp trung trực của 3 cạnh: AB, BC, CA c) Cú 3 mp đối xứng : là 3 mp trung trực của 3 cạnh : AB, AD, AA' Bài 8/17: a) Gọi O là tõm của hỡnh lập phương phộp đối xứng tõm O biến cỏc đỉnh của hỡnh chúp A . A'B'C'D' thành cỏc đỉnh của hỡnh chúp C'. ABCD. Vậy 2 hỡnh chúp đú bằng nhau. b) Phộp đối xứng qua mp (ADC'B') biến cỏc đỉnh của hỡnh lăng trụ ABC. A'B'C' thành cỏc đỉnh của hỡnh lăng trụ AA'D' , BB'C' nen 2 hỡnh lăng trụ đú bằng nhau. Bài 19/17: *Nếu phộp tịnh tiến theo v biến 2 điểm M, N lầm lượt thành M', N' thỡ: MM' = NN' = v MN = M'N'. Do đú : MN = M'N'. Vậy phộp tịnh tiến là 1 phộp dời hỡnh. *Giả sử PĐX qua đường thẳng d biến 2 điểm M, N lần lượt thành M', N' Gọi H và K lần lượt là trung điểm MM' và NN' Ta cú : MN + M'N' – 2HK MN – M'N' = HN- HM – HN' + HM' = N'N + MM' Vỡ 2 vectơ MM' và NN' đều vuụng gúc HK nờn : (MN + M'N') (MN - M'N') = 2HK (N'N + MM') = 0 MN2 = M'N'2 hay MN = M'N' Vậy phộp đối xứng qua d là 2 phộp dời hỡnh. 3-Củng số và dặn dũ : -Nắm vứng được cỏc KN cơ bản : Phộp đối xứng qua mp, phộp dời hỡnh, mp đối xứng của hỡnh đa diện, sự bằng nhau của hỡnh đa diện. -Làm cỏc bài tập cũn lại Ngày soạn : 27/9/2010 Tiết :6 Đ3: PHẫP VỊ TỰ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG CỦA. CÁC KHỐI ĐA DIỆN I/Mục tiờu: -Kiến thức:-Phộp vị tự trong khụng gian.Hai hỡnh đồng dạng. -Kĩ năng:-HS hiểu được định nghĩa phộp vị tự .Hai hỡnh đồng dạng. -Tư duy,thỏi độ:-Tư duy logic - Tớnh nghiờm tỳc,cẩn thận II/Chuẩn bị của GV và HS: GV:-Phấn màu,thước,bảng phụ HS:-Xem trước bài,kộo hồ,bỡa cứng. III/Phương phỏp: Gợi mở,vấn đỏp,thuyết trỡnh IV/Tiến trỡnh bài dạy: 1.Ổn định: Hs bỏo cỏo 2.Bài cũ: Nờu định nghĩa và tớnh chất phộp vị tự tõm 0 tỉ số k trong mặt phẳng. -Học sinh trả lời ,Học sinh khỏc nhận xột,giỏo viờn nhận xột cho điểm. 3.Bài mới: HĐ1: Hỡnh thành định nghĩa Phộp vị tự trong khụng gian Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -GV hỡnh thành định nghĩa: phộp vị tự tõm 0 tỉ số k trong mặt phẳng vẫn đỳng trong khụng gian. -Trong trường hợp nào thỡ phộp vị tự là 1 phộp dời hỡnh. Từ bài cũ HS hỡnh thành Đ/n và tớnh chất HS trả lời 1/Phộp vị tự trong khụng gian: Đn: (SGK) Tớnh chất:(SGK) k=1,k=-1 HĐ2: Khắc sõu khỏi niệm phộp vị tự trong khụng gian. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần trỡnh bày Treo bảng phụ (VD1 SGK) GV hướng dẫn:Tỡm phộp vị tự biến điểm A thành A’,B thành B’,C thành C’,D thành D’?Xỏc định biểu thức vộctơ ? =k =k =k -HS đọc đề và vẽ hỡnh -HS:CM cú phộp vị tự biến tứ diện ABCD thành tứ diện A’B’C’D’ Hs liờn tưởng đến 1 biểu thức vộctơ chứa cỏc đỉnh tương ứng của 2 tứ diện (G trọng tõm tứ diện) Và .(A trọng tõm tam giỏc BCD) Từ đú suy ra =-1/3 Tương tự =-1/3 =-1/3 (VD1 SGK) Hỡnh vẽ Cú hộp vị tự tõm G tỉ số -1/3 Biến tứ diện ABCD thànhTứ diện A’B’C’D’ HĐ3: Khỏi niệm 2 hỡnh đồng dạng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần trỡnh bày Gọi học sinh nờu Đn Gọi học sinh trỡnh bày vớ dụ 2 SGK Tưong tụ cho 2 hỡnh lập phương -Hỡnh H được gọi là đồng dạng với hỡnh H’nếu cú 1 phộp vị tự biến hỡnh Hthành hỡnh H1 mà hỡnh H1 bằng hỡnh H’. Tõm 0 tựy ý,tỉ số k= a,a’ lần lượt là độ dài của cỏc cạnh tứ diện tương ứng 2/Hai hỡnh đồng dạng: Đn: (SGK) Vớ dụ 2 (SGK) 4/ Cũng cố: Khái niệm phép vị tự và các tính chất. Hai hình đồng dạng Dặn dò: Xem lại phần lý thuyết đã học và đọc trước phần lý thuyết còn lại của bài 3. Ngày soạn : 27/9/2010 Tiết : 7 Đ3: PHẫP VỊ TỰ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG CỦA. CÁC KHỐI ĐA DIỆN I/Mục tiờu: -Kiến thức:-Phộp vị tự trong khụng gian.Hai hỡnh đồng dạng, khối đa diện đều và sự đồng dạng của cỏc khối đa diện đều. -Kĩ năng:-HS hiểu được định nghĩa phộp vị tự .Hai hỡnh đồng dạng, khối đa diện đều và sự đồng dạng của cỏc khối đa diện đều. -Tư duy,thỏi độ:-Tư duy logic - Tớnh nghiờm tỳc,cẩn thận II/Chuẩn bị của GV và HS: GV:-Phấn màu,thước,bảng phụ HS:-Xem trước bài,kộo hồ,bỡa cứng. III/Phương phỏp: Gợi mở,vấn đỏp,thuyết trỡnh IV/Tiến trỡnh bài dạy: 1.Ổn định: Hs bỏo cỏo 2.Bài cũ: Nờu định nghĩa và tớnh chất phộp vị tự tõm 0 tỉ số k trong không gian và các tính chất của nó? Định nghĩa hai hình đồng dạng. -Học sinh trả lời ,Học sinh khỏc nhận xột,giỏo viờn nhận xột cho điểm. 3.Bài mới: HĐ4: Khỏi niệm khối đa diệnđều và sự đồng dạng của khối đa diện. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần trỡnh bày Gviờn nờu định nghĩa -Dựa vào Đn trờn.Hs trả lời Cõu hỏi 2 SGK -Gv hỡnh thành Đn khối đa diện đều +Cỏc mặt đa giỏc đều cú cựng số cạnh +Đỉnh là đỉnh chung của cựng một số cạnh Học sinh ghi nhận Hs trả lời 3/Khối đa diện đều và sự đồng dạng của khối đa diện đều : -Khối đa diện được gọi là lồi nếu bất kỳ 2 điểm Avà B nào đú của nú thỡ mọi điểm của đoạn thẳng AB cũng thuộc khối đú Đn: (SGK) -Chỳ ý:-Đa diện lồi cựng loại thỡ đồng dạng HĐ5:Một số khối đa diện đều Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phần trỡnh bày -Dựa vào định nghĩa ,GV cho họch sinh HĐ nhúm và trả lời Cõu hỏi 3 SGK Hướng dẫn đọc bài đọc thờm trang 20 Hs vẽ hỡnh và trả lời loại loại loại HĐ5: Xỏc định khối đa diện đều bằng dụng cụ trực quan bằng giấy cứng Hsinh sử dụng giấy bỡa cứng để làm theo hương dẫn của hỡnh 23 SGK.Gấp giấy theo hướng dẫn được 5 khối đa diện đều 4/ Cũng cố: Định nghĩa khối đa diện đều. Các loại khối đa diện đều, số đỉnh, số cạnh, số mặt tương ứng. Làm các bài tập trong sgk. Ngày soạn: 4/10/2010 Tiết: 8 Bài tập: Đ3 PHẫP VỊ TỰ VÀ SỰ ĐỒNG DẠNG CỦA CÁC KHỐI ĐA DIỆN - CÁC KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU I/ Mục tiờu + Về kiến thức: Củng cố khỏi niệm về phộp vị tự, khối đa diện đều, tớnh chất cơ bản của phộp vị tự + Về kĩ năng: Vận dụng tớnh cơ bản của phộp vị tự, biết nhận dạng hỡnh đa diện đều + Về tư duy thỏi độ: Rốn luyện kĩ năng phõn tớch, tổng hợp, tư duy trực quan II/ Chuẩn bị của GV và HS: + GV: Giỏo ỏn, bảng phụ + Học sinh: Học lý thuyết, làm bài tập về nhà III/ Phương phỏp: Gợi mở, vấn đỏp, hoạt động nhúm IV/ Tiến trỡnh bài dạy: Ổn định lớp: Điểm danh Kiểm tra bài cũ: Cõu hỏi: Phỏt biểu tớnh chất cơ bản của phộp vị tự, khỏi niệm khối đa diện đều, cỏc loại khối đa diện đều 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giải bài tập trang 20 (SGK): Chứng minh phộp vị tự biến mỗi đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trựng với nú, biến mỗi mặt phẳng thành một mặt phẳng song song hoặc trựng với mặt phẳng đú. Hđộng của GV Hđộng của HS Ghi bảng -Nhắc lại tớnh chất cơ bản của phộp vị tự -Hướng dẫn HS làm bài tập 1 - Đường thẳng a biến thành đường thẳng a’qua phộp vị tự tỉ số k M, N thuộc a; M, N biến thành M’, N’ qua phộp vị tự tỉ số k, M’N’ thuộc a’, quan hệ giữa và ,suy ra vị trớ tương đối giữa a, a’? +) Mặt phẳng () chứa a, b cắt nhau ảnh là a’, b’ (), suy ra vị trớ tương đối giữa () và () ? - Chớnh xỏc hoỏ lời giải -Khắc sõu kiến thức Theo dừi, trả lời tại chổ - CM tương tự Bài t ập 1.1/20 SGK: -Lời giải sau khi đó chỉnh sửa Hoạt động 2: Giải bài tập 1.2 trang 20 SGK Hđộng của GV Hđộng của HS Ghi b ảng - Yờu cầu HS thảo luận nhúm - Gọi đại diện nhúm trỡnh bày - Gọi đại diện nhúm nhận xột, chỉnh sửa. - Nhận xột, cho điểm, chớnh xỏc hoỏ lời giải - Thảo luận - Đại diện nhúm trỡnh bày - Đại diện nhúm nhận xột, sửa. BT 1.2/20 SGK a/ Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trọng tõm của cỏc tam giỏc BCD, CDA, BDA, ABC của tứ diện đều ABCD. Qua phộp vị tự tõm G( trọng tõm tứ diện) tỉ số tứ diện ABCD biến thành tứ diện A’B’C’D’. Ta cú: Suy ra ABCD đều thỡ A’B’C’D’ đều. b/ MPR, MRQ, là những tam giỏc đều. Mỗi đỉnh M, N, P, Q, R, S là đỉnh chung của 4 cạnh, nờn suy ra khối tỏm mặt đều. Hoạt động 3: Giải bài tập 1.3 trang 20 SGK Hđộng của GV Hđộng của HS Ghi b ảng -Treo hỡnh vẽ bảng phụ. - Hướng dẫn hs làm bài tập 1.3 + Chứng minh 2 đường chộo AC, BD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường , ta cần chứng minh điều gỡ? + Tương tự cho cỏc cặp cũn lại - Theo dừi - Suy nghĩ và trả lời. Bài tập 1.3 trang 20 SGK: ABCD là hỡnh vuụng, suy ra AC, BD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường, - Tương tự BD và SS’, AC và SS’ Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ - HS trả lời cõu hỏi: 1/ Nhắc lại tớnh chất cơ bản của phộp vị tự, định nghĩa khối đa diện đều, cỏc loại khối đa diện đều. 2/ Trong cỏc mệnh đề sau đõy, mệnh đề nào đỳng ? Phộp vị tự biến mặt phẳng thành mặt phẳng song song với nú. Phộp vị tự biến mặt phẳng qua tõm vị tự thành chớnh nú. Khụng cú phộp vị tự nào biến 2 điểm phõn biệt A và B lần lượt thành A và B. Phộp vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nú. 3/ Khối 12 mặt đều thuộc loại: A. B. C. D. - Làm bài tập 1.4 trang 20 SGK. - Đọc trước bài mới: Thể tớch của khối đa diện Ngày soạn: 10/10/2010 Tiết: 9 Đ4 THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN I. Mục tiờu: 1.Về kiến thức: Làm cho hs hiểu được khỏi niệm thể tớch của khối đa diện,cỏc cụng thức tớnh thể tớch của một số khối đa diện đơn giản. 2.Về kỹ năng: Vận dụng được kiến thức để tớnh thể tớch của cỏc khối đa diện phức tạp hơn và giải một số bài toỏn hỡnh học. 3.Về tư duy-thỏi độ: Rốn luyện tư duy logic,biết quy lạ về quen. Thỏi độ cần cự,cẩn thận,chớnh xỏc. II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh +Giỏo viờn:giỏo ỏn,bảng phụ,phỏn màu,phiếu học tập +Học sinh:SGK,thước kẻ Kiến thức đó học:khỏi niệm khối đa diện,khối chúp,khối hộp chữ nhật,khối lập phương III. Phương phỏp dạy học: Dựng phương phỏp gợi mở vấn đỏp xen kẽ hoạt động nhúm,liờn tục IV. Tiến trỡnh bài học: 1.Ốn định lớp:điểm danh sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Cõu hỏi 1:Nờu cỏc định nghĩa :Hai khối đa diện bằng nhau,hai hỡnh lập phương bằng nhau,bỏt diện đều. Cõu hỏi 2:Cho 1 khối hộp chữ nhật với 3 kớch thước 2cm,5cm,7cm.Bằng những mặt phẳng song song với cỏc mặt của khối hộp cú thể chia được bao nhiờu khối lập phương cú cạnh bằng 1cm? 3.Bài mới: Hoạt động 1: Hỡnh thành khỏi niệm thể tớch của khối đa diện HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh Nội dung ghi bảng Dẫn dắt khỏi niệm thể tớch từ khỏi niệm diện tớch của đa giỏc Liờn hệ với kt bài cũ nờu tớnh chất Nắm khỏi niệm và tớnh chất của thể tớch khối đa diện 1.Thế nào là thể tớch của một khối đa diện? Khỏi niệm:Thể tớch của khối đa diện là số đo của phần khụng gian mà nú chiếm chỗ Tớnh chất: SGK Chỳ ý : SGK Hoạt động 2: Thể tớch của khối hộp chữ nhật HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh Nội dung ghi bảng Từ cõu hỏi 2 của kt bài cũ,hỏi tt cho khối hộp chữ nhật với ba kớch thước a,b,c H: Từ đú ta cú thể tớch của khối hộp bằng bao nhiờu? H:Khi a = b = c ,khối hộp chữ nhật trở thành khối gỡ?Thể tớch bằng bao nhiờu? Nờu chỳ ý H:Muốn tớnh thể tớch khối lập phương,ta càn xỏc định những yếu tố nào? Yờu cầu hs tớnh MN Yờu cầu hs về nhà cm khối đa diện cú cỏc đỉnh là trọng tõm trong vớ dụ là khối lập phương (xem như bt về nhà) Gọi hs đứng tại chỗ trỡnh bày ý tưởng của bài giải trong cõu hỏi 1 sgk (lưu ý :quy về cỏch tớnh thể tớch khối hộp chữ nhật) Hs trả lời : a.b.c Hs trả lời :a.b.c Hs trả lời :Độ dài của một cạnh Hs trả lời 2.Thể tớch của khối hộp chữ nhật Định lý 1: SGK V = a.b.c Chỳ ý:Thể tớch của khối lập phương cạnh a bằng a3 V = a3 Vớ dụ 1:Tớnh thể tớch của khối lập phương cú cỏc đỉnh là trọng tõm cỏc mặt của một khối tỏm mặt đều cạnh a. Giải: SGK Hoạt động 3 : Thể tớch của khối chúp HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh Ghi bảng Gọi HS lờn bảng trỡnh bày Khuyến khớch học sinh giải bằng nhiều cỏch khỏc nhau Nhận xột,hoàn thiện SABCD = a2 Khi a = b 3.Thể tớch của khối chúp Định lý 2: SGK V = S .h Vớ dụ 2:Cho hỡnh chúp tứ giỏc đều SABCD cạnh đỏy bằng a,cạnh bờn bằng b.O là giao điểm của AC và BD a)Tớnh thể tớch V1 của khối đa diện SABCD b)Cho a = b,gọi S là giao điểm đối xứng với S qua O.Tớnh thể tớch V của khối đa diện S’SABCD V) Củng cố,dặn dũ: Củng cố lại cỏc cụng thức tớnh thể tớch khối đa diện Làm cỏc bài tập trong SGK và sỏch bài tập . Ngày soạn: 18/10/2010 Tiết:10 Đ4. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN I. Mục tiờu: 1.Về kiến thức: Làm cho hs hiểu được cụng thức tớnh thể tớch của một số khối lăng trụ. 2.Về kỹ năng: Vận dụng được kiến thức để tớnh thể tớch của cỏc khối đa diện phức tạp hơn và giải một số bài toỏn hỡnh học. 3.Về tư duy-thỏi độ: Rốn luyện tư duy logic,biết quy lạ về quen. Thỏi độ cần cự,cẩn thận,chớnh xỏc. II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh +Giỏo viờn:giỏo ỏn,bảng phụ,phỏn màu,phiếu học tập +Học sinh:sgk,thước kẻ Kiến thức đó học:khỏi niệm khối đa diện,khối chúp, khối hộp chữ nhật,khối lập phương III. Phương phỏp dạy học: Dựng phương phỏp gợi mở vấn đỏp xen kẽ hoạt động nhúm,liờn tục IV. Tiến trỡnh bài học: 1.Ốn định lớp,điểm danh sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ:Cõu hỏi 1: Nờu cụng thức tớnh thể tớch khối chúp? 3.Bài mới: Hoạt động 1 : Thể tớch của khối lăng trụ HĐ của giỏo viờn HĐ của học sinh Ghi bảng Triển khai bài toỏn,yờu cầu hs làm bài toỏn theo gợi ý 3 bước trong SGK Gv sử dụng mụ hỡnh 3 khối tứ diện ghộp thành khối lăng trụ tam giỏc trong bài toỏn Dẫn dắt từ vớ dụ hỡnh 30 nờu định lý 3 Yờu cầu hs thiết lập cụng thức của khối lăng trụ đứng Gọi hs lờn bảng trỡnh bày Nhận xột,chỉnh sửa Cỏch 2: Gọi P là trung điểm của CC’ ,yờu cầu hs về nhà cm bài toỏn này bằng cỏch 2 Hs nhận xột hỡnh 30,phỏt biểu kết luận Nờu cỏch tớnh thể tớch của khối lăng trụ đứng Gọi V là thể tớch khối lăng trụ 4.Thể tớch của khối lăng trụ: Bài toỏn:SGK Giải:a)BA’B’C’,A’BCC’,A’ABC b)Ba khối tứ diện cú cỏc chiều cao và diện tớch đỏy tương ứng bằng nhau nờn co thể tich bằng nhau c) Định lý 3: SGK V = S .h Vớ dụ 3:Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’.Gọi M’,N’ lần lượt là trung điểm của hai cạnh AA’ và BB’.Mặt phẳng (MNC) chia khối lăng trụ đó cho thành hai phần.Tớnh tỉ số thể tớch của hai phần đú. Giải. Hoạt động 2 : Bài tập củng cố HĐ của giỏo viờn HĐ của hs Ghi bảng Yờu cầu hs xỏc định đường cao của hỡnh chúp DA’D’C’ Gọi hs lờn bảng trỡnh bày cõu a Gợi ý :Tớnh tỉ số thể tớch giữa VDA’C’D’ và V ? Gọi hs lờn bảng làm cõu b Nhận xột,chỉnh sửa Bài toỏn: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ cú đỏy là hỡnh thoi cạnh a,A’C’ = a,độ dài cạnh bờn bằng b.Đỉnh D cỏch đều 3 đỉnh A’,D’,C’ a)Tớnh thể tớch khối tứ diện DA’C’D’,tớnh thể tớch V của khối hộp b)Gọi V1 là thể tớch của khối đa diện ABCDA’C’.Tớnh Giải. a). . b) V) Củng cố,dặn dũ: Củng cố lại cỏc cụng thức tớnh thể tớch khối lăng trụ Làm cỏc bài tập trong SGK và sỏch bài tập

File đính kèm:

  • docHHNC chinh sua Tiet 5 - Tiet 10.doc