MỤC TIÊU :
- Củng cố lại các khái niệm đã được học ở lớp 10 về hệ trục toạ độ , toạ độ của véc tơ và phép toán véc tơ , toạ độ của điểm và liên hệ giữa chúng . HS vận dụng thành thạo vào bài tập .
II. NỘI DUNG,TIẾN HÀNH
A/ Bài cũ
26 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 870 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 1, 2 - Bài 1: Hệ trục toạ độ . Toạ độ của véc tơ và của điểm . Bài tập, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày tháng năm 200
Chương I : phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Tiết thứ : 1 + 2 Đ1. hệ trục toạ độ .
toạ độ của véc tơ và của điểm . bài tập
I.mục tiêu :
- Củng cố lại các khái niệm đã được học ở lớp 10 về hệ trục toạ độ , toạ độ của véc tơ và phép toán véc tơ , toạ độ của điểm và liên hệ giữa chúng . HS vận dụng thành thạo vào bài tập .
II. nội dung,tiến hành
A/ Bài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
1 - Hệ toạ độ (Đề Các vuông góc)
2 - Toạ độ của v/ tơ và phép toán v/ tơ
*
* Các phép toán về toạ độ véc tơ :
- tổng , hiệu
- nhân với 1 số , nhân vô hướng
- bình phương vô hướng , độ dài
- cos của góc giữa 2 véc tơ
- đ k để 2 véc tơ vuông góc , //
3 – Toạ độ của điểm
*
* Nếu biết toạ độ 2 điểm A , B thì :
- toạ độ của =
- độ dài AB =
- tọa độ của trung điểm
- cách tìm toạ độ của điểm chia đoạn AB theo tỉ số k cho trước
Bài tập SGK :
BT 1 , 2 : áp dụng trực tiếp đ/n toạ độ và phép toán véc tơ .
BT 3,4 : Liên hệ toạ độ điểm và véc tơ , áp dụng để CM , tính toán , tìm điểm khi biết yếu tố xác định nó
Nhắc lại một số khái niệm
*xđ hệ trục = 2 trục + 2 véc tơ đơn vị có cùng độ dài .
* thường dùng , M(x;y)
* Thường chèn gốc toạ độ để xuất hiện toạ độ M
Bài tập thêm :
1. Bổ sung 1 vài bđt cơ bản :
bđt tam giác : dạng + dấu "=" xảy ra 2 v/tơ cùng chiều .
dấu "=" xảy ra 2 v/tơ cùng chiều .
dấu "=" xảy ra
2 . Bài tập :
1/ Chứng minh bđt : +
2/ Cho các số dương a , b , c coa ab + bc + ca = abc . CMR :
+ +
3/ Tìm ymin với : y =
HD : . dấu "=" xảy ra được chẳng hạn tại x = 2p/3 kết quả .
4/ Cho A(1;2) , B(4;1) , C(-1;-1) .
CM : A , B , C không thẳng hàng , tìm góc lớn nhất của tam giác.
Tìm toạ độ trực tâm tam giác
Tìm toạ độ D là chân đường phân giác trong của tam giác kẻ từ A .
Tính S , R
Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp tam giác .
ĐS : A = 1350 . H(1;7)
5/ Trong mf cho trước 2 véc tơ đơn vị ,chứng minh rằng véc tơ đơn vị thì véc tơ có độ dài không đổi .
HD : Đặt hệ trục toạ độ sao cho =(1;0) khi đó = (cosa ; sina ) với a là góc không đổi = (cost ; sint) t thay đổi . Tính theo toạ độ kết quả = sin2a không đổi .
6/ Cho trước A(2;1) , B(4;2) , C(8;4) , D(7;-1) . Tìm điểm M sao cho biểu thức sau đạt min : T = MA2 + MB2 + MC2 – MD2
ĐS : M(7/2;4)
Ngày tháng năm 200
Tiết thứ : 3 + 4 + 5 Đ2 . véc tơ pháp tuyến của đường thẳng .
phương trình tổng quát của đường thẳng
I.mục tiêu :
- Nắm vửng khái niệm véc tơ pháp tuyến của đt , khái niệm pttq của đt , biết cách viết pttq của đt khi xđ 1 vài yếu tố của đt , các dạng khác nhau của pt đt đã biết . HS vận dụng thành thạo vào bài tập .
II. nội dung,tiến hành
A/ Bài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
1. Định nghĩa : ( Xem SGK )
Nhận xét :
* là một vtpt của (d) , k 0 thì cũng là
*
2. PTTQ của đường thẳng
Bài toán : ( Xem SGK ) .
Cho (D) :
M(x;y) (D) A(x-x0) + B(y-y0) = 0
* PT : Ax + By + C = 0 (đk) (*) gọi là pttq của (D) .
Định lí : ( Xem SGK )
Các trường hợp đặc biệt :
* A = 0 (B 0) đt // () 0x , cắt 0y ở điểm (..)
* B = 0 (A 0)
* C = 0 đt đi qua gốc toạ độ
* A , B , C 0 pt đoạn chắn , đt cắt 2 trục toạ độ ở () () .
Một vài dạng đt đã biết :
* đt qua 2 điểm có pt
* đt qua M() có hệ số góc k có pt
* Cho (D) pttq dạng (*) , ngược lại có pttq dạng (*) xác định (D) ? định lí
* chính là BT 3 SGK
* xác định vtpt của mỗi đt này !
Bài tập SGK : BT 1 , 2 , 4 , 5 . đều qui về việc : Tìm điểm M đt và tìm phương ; // với đt .
BT thêm :
1. Biết pt 2 đường cao hạ từ A, B và pt cạnh AB tương ứng là : x + 2y – 1 = 0 ; 2x + 3y + 2 = 0 ; 3x + 2y + 1 = 0 lập pt đường cao thứ 3 , pt 2 cạnh còn lại ; xác định hình dạng của tam giác vuông nhọn hay tù ?
2 . Cho D ABC có A(5;6) , G(1;2) , tâm đ/tròn ngoại tiếp là O'(1;1) tìm toạ độ H , B , C
HD : gt A'(-1;0) – chân đường trung tuyến kẻ từ A pt BC ( OA = OB = OC) B,C(-1 ; ) H(1;4) .
3.Cho 2 đt (d) : 2x + 3y + 1 = 0 ; (d') : x – 2y – 3 = 0 . Viết pt đt D là đối xứng của (d) qua (d') .
ĐS : 22x – 23 y – 45 = 0 .
4. Cho D ABC có pt 2 cạnh : 5x + 2y – 6 = 0 ; 4x + 7y – 21 = 0 , trực tâm O(0;0) . Viết pt cạnh thứ 3 .
5. D ABC có A(1;3) pt 2 trung tuyến là : x – 2y + 1 = 0 ; y – 1 = 0 . Viết pt các cạnh .
ĐS : x + 2y – 7 = 0 ; x – 4y – 1 = 0 ; x – y + 2 = 0 .
6. Cho D ABC có A(-1;2) , B(0;3) , C(6;3) . Viết pt phân giác trong (ngoài) góc A của D ABC .
HD : Cách 1 : Tìm toạ độ chân đường phân giác trong ngoài nhờ hệ thức véc tơ
Cách 2 : đt pz trong (ngoài) :
Cách 3 : Lấy điểm C' trên tia AB (hoặc tia đối) sao cho AC' = AC Phân giác trong (ngoài) qua A và trung điểm của CC' .
ĐS : pz trong : x – 2y + 5 = 0 ; ngoài : 2x + y = 0 .
Ngày tháng năm 200
Tiết thứ : 6 + 7 + 8 . Đ3 . véc tơ chỉ phương của đường thẳng .
phương trình tham số của đường thẳng . bài tập .
I.mục tiêu :
- Nắm vững khái niệm vtcp của đt , liên hệ giữa vtcp , vtpt của đt .
- Thành thạo trong việc viết ptts , ptct của đt .
- Chuyển pt của đt từ dạng nọ sang dạng kia .
- Giải 1 số bài toán nhờ việc dùng ptts (giao điểm , khoảng cách , hình chiếu , đối xứng , )
II. nội dung,tiến hành
A/ Bài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
1) Định nghĩa : vtcp ( Xem SGK )
Lưu ý :
* là một vtcp của (d) , k 0 thì cũng là
*
* . biết vtpt vtcp
2) PTTS của đ/thẳng .
a.Bài toán : ( Xem SGK )
* M(x;y)D (t là t/số)
*Từ pttsxác định M0,(a2+ b2>0)
mỗi giá trị t 1 điểm M và ngược lại
b. Định lí : Hệ là ptts của 1 đt D nào đó
* các trường hợp riêng : a = 0 ; b = 0
3) Phương trình chính tắc ( Xem SGK)
* Chú ý : nếu a = 0 hoặc b = 0 thì ptct phải hiểu theo qui ước đã biết : mẫu số = 0 thì tử số = 0 .
* Sự liên hệ giữa vtpt và vtcp ?
* Từ pttq vtcp ?
* Từ pttq điểm đt ?
- cách chuyển từ pttq ptts
- Cách chuyển từ ptct về ptts và ngược lại
* Từ ptct xđ vtcp và điểm đt đi qua .
Bài tập SGK :
Dạng 1 : viết ptts (chính tắc) xác định điểm đi qua và vtcp của đt . BT 2
Dạng 2 : Chuyển pt từ dạng nọ sang dạng kia :
* ptts pttq : khử tham số
* pttq ptts : Cách 1 : xđ vtcp + chọn điểm đt
Cách 2 : Đặt 1 ẩn theo tham số , biểu thị ẩn còn lại theo tham số .
Ví dụ : Viết pt đt (d) : 3x + 7y + 11 = 0 về dạng tham số
Dạng 3 : Xác định điểm , đt , tìm toạ độ giao điểm 2 đt , .. . BT 1 , 3
Bài tâp thêm :
1/ Tìm hình chiếu của điểm M trên đt D : x = 1 – 2t ; y = 2 + 3t .
ĐS : H(3/13;41/13) .
2/ Tìm I = AC BD biết : A(1;3) , B(2;1) , C(-1;2) , D(1;-1) .
ĐS : I(11/3;13/3)
Ngày tháng năm 200
Tiết thứ : 9 Đ4. vị trí tương đối của 2 đường thẳng .
chùm đường thẳng .
I.mục tiêu :
- Nắm vững cách xác định vị trí tương đối của 2 đt khi biết pttq và vận dụng linh hoạt khi biếtbpt ở các dạng khác .
- nắm vững khái niệm chùm đt , cách xác định chùm và vận dụng viết pt của 1 đt thuộc chùm .
II. nội dung,tiến hành
A/ Bài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
1) Vị trí tương đối của 2 đt
* Qui về tìm số nghiệm của hệ ptb1 có 2 ẩn số :
- 2 đt cắt nhau A1/A2 B1/B2
- 2 đt // .
- 2 đt .
(Qui ước : trong phân thức trên nếu tử số = 0 thì mẫu số = 0)
* Chú ý : Có thể đưa vào dạng tham sốđể xét vị trí tương đối của 2 đt .
2) Chùm đường thẳng
a/ Định nghĩa : ( Xem SGK )
* một chùm đt xác định nếu biết 2 đt chùm hoặc biết gốc của chùm
b/ Định lí : + cm ( Xem SGK )
c/áp dụng : Giải dạng toán . mà không cần tìm giao điểm của chúng .
Ví dụ 1 : SGK
Ví dụ 2 : Tìm m , n để 2 đt sau trùng nhau :
(d) : mx + (n + 1)y + m – n = 0 .
(d'): (2n + 1)x – my = 2m – 2n .
* HS nhớ lại kq biện luận số nghiệm của hệ ptb1 có 2 ẩn số vị trí tương dối cần tìm .
* Chú ý bỏ gt D ABC vì 3 đt đã cho đồng qui
C/ Củng cố & Bài tập về nhà :
Ngày tháng năm 200
Tiết thứ : 10 bài tập
I.mục tiêu :
- Củng cố rèn kĩ năng về xét vị trí tương đối của 2 đt , kĩ năng viết pt đt khi biết một số điều kiện xác định nó ở các dạng tổng quát , tham số và sử dụng pp chùm đt để giải bài toán dạng này .
II. nội dung,tiến hành
A/ Bài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
I . Bài tập SGK
Dạng 1 : Xét vị trí tương đối của 2 đt
- Đưa về pttq
- Để ở dạng ptts để tìm toạ độ giao điểm kết luận . BT 1 .
Dạng 2 : Viết pt đt
- xđ điểm đi qua + vtcp (vtpt) . BT 2, 3.
- xđ đt chùm + đk khác . BT 4 , 5 .
II . Bài tập thêm
1/ CMR họ đt sau luôn 1 chùm đt xác định :(dm): 2mx + (m - 2)y + 5m – 2 = 0
2/ Viết pt các đường chéo của tứ giác ABCD biết : AB : y = 2x + 3 ;
CD : 2y – 5x + 20 = 0
BC : 2y + 3x – 1 = 0
DA : x + y + 11 = 0
3 / Lập pt đt qua giao điểm của 2 đt sau và tạo với 2 nửa dương của 2 trục toạ độ 1 D có diện tích min
(d) : x + 2y – 2 = 0
(d') : 8x + 4y – 7 = 0
* Điểm cố định A(-2;-1)
* chọn 2 pp : chùm đt và pp tìm toạ độ giao điểm với 2 bài tập 2 , 3 .
C/ Củng cố & Bài tập về nhà :
Ngày tháng năm 200
Tiết thứ : 11 kiểm tra viết
I.mục tiêu :
- Kiểm tra kiến thức của học sinh về kĩ năng viết pt đt , kĩ năng xác lập điều kiện để tìm điểm trong mf toạ độ ; kĩ năng cm các điểm thẳng hàng (không thẳng hàng ) và vận dụng vào bài tập .
II. nội dung,tiến hành
A/Đề bài
1/ Cho 3 điểm A(1;0) , B(2;1) , C(-2;3)
a) Chứng minh A , B , C không thẳng hàng và tìm toạ độ G , H của tam giác ABC
b) Tìm điểm M trong mf sao cho tổng T = MA2 + MB2 + 2MC2 nhỏ nhất .
2/ Lập ptts của đt (d) đi qua giao điểm của 2 đt sau :
(d) : x + 2y – 1 = 0 ; (d') : 2x – y + 3 = 0 và đi qua điểm M(0;3) .
B/ Đáp án và thang điểm
Ngày tháng năm 200
thứ : 12 + 13 + 14 Đ5 . góc giữa 2 đường thẳng .
khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đường thẳng .
I.mục tiêu :
- Nắm vững khái niệm , công thức tính sđo góc giữa 2 đt thông qua các vtpt- vtcp
- Nắm vững cách xây dựng , nhớ công thức khoảng cách , điều kiện để 2 điểm nằm cùng phía (khác phía) nhau đối với 1 đt và vận dụng thành thạo vào bài tập .
II. nội dung,tiến hành
A/ Bài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
1) Góc giữa 2 đt
é 2 đt : không tù , = (bù) é 2 vtpt
cos j = ẵcos()ẵ=
2) Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đt
- Cho M0 , (d) . Gọi H(x1 ; y1 ) là h/c cua M0 trên (d)
=
t =. HM0 = ẵtẵ. ẵẵ
công thức : d =
Chú ý : * Đặt véc tơ trên D và gọi (a) là nửa mf bờ D và chứa véc tơ đó thì M0 (a) với t 0
Ax0 + By0 + c 0
{M(x;y)/ Ax +By + C 0} là .
* 2 điểm M , M cùng phía ....
3) áp dụng : SGK – Viết pt phân giác của 2 đt cho trước .
Bài tập SGK :
Dạng 1 : BT vận dụng trực tiếp công thức khoảng cách : BT 1 , 3 , 4 .
Dạng 2 : BT về tìm điểm đối xứng , pt đt đối xứng BT 2 , 5 , 6 .
* Có thể liên hệ góc với các vtcp ?
* : tính theo toạ độ và để ý rằng Ax1 + By1 + C = 0 .
* 2 cách viết pt phân giác :
- t/chất p/g + công thức k/c
- T/c chùm đt + góc = nhau .
* t/c đặc trưng để xđ 2 điểm đx ?
Bài tập 1 : Cho trước A(1;1) , B(0;3) , . Tìm các giá trị m để đt (d) không có diểm chung với đoạn AB , với (d) : mx + (2m - 1)y – m – 1 = 0 . ĐS : m 1
Bài tập 2 : Lập pt đt qua M(-1;1) và lập với đt D : x = 1 + 3t ; y = - 2 – t một góc 450 . HD : Không cần đưa về pttq . ĐS : 2x + y + 1 = 0 ; x – 2y + 3 = 0 .
Ngày tháng năm 200
Tiết thứ : 15 bài tập
I.mục tiêu :
- Củng cố về công thức tính khoảng cách và góc để HS vận dụng thành thạo vào việc giải các bài tập có liên quan đến toạ độ của điểm , viết pt đt trong mf toạ độ .
II. nội dung,tiến hành
A/ Bài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
1) Cho A (1;3) , B(0;1) , C(-1;4) . Chứng minh rằng chúng là các đỉnh của 1 tam giác . Tính diện tích D ABC
2) Tìm toạ độ đỉnh C của D ABC biết A(1;1) , B(-1;-1) trọng tâm G đt (d) :
2x + y – 1 = 0 và dt(D ABC) = 6 (đvdt) .
3) Cho D ABC có pt các cạnh là :
AB : 3x – 4y + 7 = 0
BC : 3x + 4y + 47 = 0
CA : 4x + 3y + 1 = 0 .
a/ Viết pt phân giác trong của góc A
b/ Tìm toạ độ tâm đường tròn bàng tiếp góc C của tam giác .
4) Lập pt đt chứa phân giác góc nhọn xác định bởi 2 đt sau :
x – 7y + 11 = 0 ; x + y - 3 = 0 .
1) tính độ dài và góc giữa 2 véc tơ .
ĐS : dt(D ABC) =
2) khai thác t/c khoảng cách từ C tới AB bằng 3 lần k/c từ G tới AB và ( O là trung điểm của AB ) .
ĐS : C(-1;5) ; C'(3;-3) .
3a) Tìm toạ độ các đỉnh – lập pt 2 phân giác – t/c B, C khác phía kết quả : A(-1;1) , B(-9;-5) , C(137/7; -185/7) ; pt p/g trong :
7x + 7y + 48 = 0 .
3b) pt p/g ngoài của é A :
pt p/g trong của é C :
Tâm IC (-9;15/7)
4) pt 2 p/g : (d1) :
(d2) :
* So sánh góc giữa (d1) và 1 trong 2 đt trên với 450 >< kết quả : ĐS :
C/ Củng cố & Bài tập về nhà :
Ngày tháng năm 200
Tiết thứ : 16 + 17 Đ6. đường tròn
I.mục tiêu :
- Nắm vững cách xây dựng pttq , ptts của đường tròn , công thức tìm phương tích , pt trục đẳng phương của 2 đường tròn . Biết vận dụng thành thạođể giải các bài tập về tìm pt đường tròn , tìm tâm và bán kính của một đường tròn cho trước , xét vị trí tương đối của đt và đ/tròn .
II. nội dung,tiến hành
A/ Bài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
1) Phương trình đường tròn
* Từ đ/n đường tròn 2 dạng pt đ/tr
* Điều kiện để có đ/tr thực từ pttq .
2) Ví dụ : ( Xem SGK )
– về tìm tâm và bk cua đ/tr từ pttq và viết pt đ/ tr
3) Phương tích của 1 điểm đối với
Cho M0(x0;y0) , từ công thức
PM(C) = MI2 – R2
PM(C) = . (theo toạ độ )
4) Trục đẳng phương của 2 đ/tr
Cho trước 2 đ/tr không đồng tâm (C1) (C2) có pt . .
Tìm D = {M(x,y)/ PM(C1) = PM(C2) }
M(x,y) D ..
(A1 – A2)x + .. = 0 (1)
Vì 2 đ/tr không đồng tâm nên D là 1 đt , gọi là trục đẳng phương của 2 đ/tr .
* Chú ý tính 2 chiều đ/tr pt dạng , ngược lại pt dạng (đk) xác định 1 đường tròn .
* Cách tìm tâm và bán kính ?
- đưa về ptct
- giao điểm 2 trung trực tâm , khoảng cách bán kính .
* Cách lập pt đ/tr ?
- Tìm tâm và bk
- Lập hệ pt tìm a , b , c .
* HS nhớ lại các công thức về PM(C) cụ thể đã học ở lớp 10 trong các trường hợp M ở trong , ngoài , trên đ/tr – Vị trí của điểm M đối với đ/tròn liên quan với dấu của PM(C) ? các miền của mf xác định bởi đ/tr xác định bởi các bpt ?
* Xem lại cách cm ở lớp 10 .
* kiểm nghiệm t/c D OO'
* cách dựng trục đẳng phương trong các tr/hợp : cắt nhau , t/xúc
Bài tập :
1) Xét vị trí tương đối của đường thẳng (d) và (C)
(d) : 2x + 3y - 1 = 0
(C) : x2 + y2 + 4x - 2y - 3 = 0
2) Xét vị trí tương đối của hai đường tròn :
(C1) : x2 + y2 - 2x + 4y -1 = 0
(C2) : (x- 3)2 + (y- 1)2 = 3 ĐS : Cắt nhau
3) a- Lập pt tiếp tuyến của đường tròn (C) : x2 + y2 - 2x + 4y -1 = 0
biết tiếp tuyến qua điểm M(1;2) ĐS :
b- Gọi M1 ; M2 là các tiếp điểm của đường tròn với 2 tiếp tuyến ở câu a) . Lập
pt đường thẳng M1M2
Chính là trục đẳng phương của 2 đ/tr : tâm M và (C) ĐS :
4) Tìm a để pt sau có nghiệm duy nhất
( giao thông 2001)
ĐS:
5) Lập pt đường tròn tiếp xúc với 2 đường thẳng sau và đi qua M(1; 2)
d1 : x + 7y - 3 = 0
d2 : x - y - 1 = 0
ĐS :Tâm thuộc fân giác chứa M :3x + y - 4 = 0
C/ Củng cố & Bài tập về nhà :
- Các dạng pt đường tròn
- Cách tìm tâm , bán kính
- Vị trí tương đối của điểm với đường tròn Xét P
- Đường thẳng D với đường tròn Xét d(I D )
- đường tròn và đường tròn Xét I1I2 ; R1 ; R2
Ngày tháng năm 200
Tiết thứ : 18 bài tập
I.mục tiêu :
- Củng cố các kiến thức về pt của đường tròn , phương tích của 1 điểm đối với 1 đ/tr , trục đẳng phương của 2 đường tròn , các kiến thức khác về đ/tr qua công cụ đại số . Rèn kĩ năng vận dịng vào bài tập .
II. nội dung,tiến hành
A/ Bài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
Bài tập SGK
Dạng 1 : Viết pt đ/ tr -
BT 1 , 3 , 4 .
Dạng 2 : Tìm tâm và bk của đ/tr :
BT 2 , 3
Dạng 3 : Vị trí tương đối của đt và đ/tr ; đ/tr và đ/tr ; tiếp tuyến của đ/ tr .
BT 5 , 6
Dạng 4 : pt trục đẳng phương .
BT 7
Bài tập thêm :
1. Tìm điểm M sao cho qua M kẻ được 3 tt tương ứng tới 3 đường tròn và 3 đoạn tt ấy bằng nhau :
(C1) : x2 + y2 - 1 = 0
(C2) : (x-8)2 + (y-6)2 = 16
(C3) : x2 + y2 -2x + 4y + 1 = 0 .
2 . Cho các số a , b thoả mãn :
a2 + b2 8a +6b -16 . Cmr : 7b 24a
3 . Tìm các giá trị của a để hệ sau có 2 nghiệm phân biệt (x1;y1) ; (x2;y2) .
Khi đó cmr : (x1-x2)2 + (y1-y2)2 1
* BT 1 có thể mở rộng cho n điểm
* Lưu ý các trường hợp các cách lập pt của : tt tại , tt qua , tt chung ; tt chung trong , tt chung ngoài của 2 đ/tr .
1. Chính là tâm đẳng phương của 3 đ/tròn : ĐS : M(91/22 ; 69/44)
2. Dùng hình tròn hoặc Bunhia
3. đt đ/tr .. 0 < a < 4/3 .
VT = d2 (2R)2 = 1 .
C/ Củng cố & Bài tập về nhà :
. Ngày tháng năm 200
Tiết thứ : 19 + 20 Đ 7 . elíp
I.mục tiêu :
- Nắm vững định nghĩa các khái niệm liên quan của Elíp
( a,b,c,F1,2 ,MF1,2 , e , HCN cơ sở , Đỉnh )
- Hiểu cách lập phương trình chính tắc & liên hệ với các bán trục
Biết xác định hình dạng Elíp vẽ được dạng Elíp dựa vào 2 bán trục.
Biết vận dụng vào Bài tập xác định các yếu tố có liên quan với Elíp .
II. nội dung,tiến hành
A/ Bài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
1)Định nghĩa Elíp
(E) = { M / MF1 + MF2 = 2a }
với a không đổi , a > c = 1/2 .F1 F2 = c
Các k/niệm : Tiêu điểm , Tiêu cự , bán kính qua tiêu điểm .
2)Phương trình chính tắc .
Đặt hệ trục toạ độ M, F1 , F2
M ẻ (E) Û [(MF1+MF2)2- 4a2].
. [(MF1- MF2)2- 4a2] = 0
Phương trình chính tắc và liên hệ giữa các đại lượng a , b , c
Chú ý : a) M ẻ (E) ta có 2 cách tính bán kính qua tiêu điểm :
MF1,2 = a ± c/a . xM = ệ .....
b) Dạng khác của pt (E) - không gọi là chính tắc
3)Hình dạng của (E)
Tính đối xứng 2trục , 1 tâm ĐX
Điểm cắt 2 trục k/n trục lớn , bé đỉnh của (E)
-Tính bị chận của x& y hcn cơ sở
4) Tâm sai của (E)
ĐN : ( Xem SGK ) e = c/a ( 0 < e < 1)
* nhận xét : e 0 thì (E) ằ tròn
e 1 thì (E) ằ thẳng
- Thuyết trình k/n ,cách vẽ (E)
trên thực tế .
-Lưu ý : Cần có pt đơn giản không chứa căn lập điều kiện khác dựa vào nhận xét
MF12 , MF22 & MF12 - MF22
đều không chứa căn.
C/ Củng cố & Bài tập về nhà :
- Đ/N (E) theo t/c hình học ,theo phương trình đại số ( chính tắc )
- PT CTắc và liên hệ giữa các đại lượng a,b,c,e, toạ độ F1,2 công thức tính MF1,2 ,
- Vị trí của (E) để có PTCT
- Cách vẽ (E) dựa vào đỉnh , HCN cơ sở .
bài tập :
Cho (E) có e = 4/5 và M(5ệ5/3;2) ẻ (E) lập PTCT của elíp :
ĐS :
Ngày tháng năm 200
Tiết thứ : 21 Bài tập về elíp
I.mục tiêu :
- Củng cố về định nghĩa Elíp , phương trình chính tắc , các đại lượng có liên quan tới Elíp : a,b,c, e, tiêu điểm , tiêu cự , công thức BK qua tiêu điểm ,vận dụng thành thạo vào BTập .
II. nội dung,tiến hành
A/ Bài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
*Bài tập về quĩ tích là Elíp :
Bài tập 1 : (Xem Sgk trang 29)
BT thêm :
Trong mặt phẳng toạ độ cho 2 đường tròn có cùng tâm O bán kính R & R' , tia Ot thay đổi cắt chúng tương ứng ở M ,M' gọi d & d' là 2 đường thẳng qua M ,M' và // 0x , Oy tương ứng và gọi I = d ∩ d' . Tìm QT của I .
* Bài tập về pt chính tắc và các đại lượng
của (E) :
BT2 ; 4 SGK – Sử dụng linh hoạt các công thức liên hệ giữa các đại lượng của Elíp .
* Bài tập khác : BT 3 ; 5 ; 6 SGK .
BT thêm :
Cho Elíp : và họ đường thẳng dk có pt : y = kx + m ( k là hằng số đã cho , m là tham số thay đổi ) . Gọi A ,B là 2 giao điểm của dk và Elíp . Tìm quĩ tích trung điểm I của AB .
*HD : Gọi góc giữa 0t và 0x+ là a → xI = xM’ = R’cosa
và yI = yM = R.sina
→ tọa độ I t/mãn :
→ I ẻ (E) . Đảo lại tự c/minh .
*Lưu ý 2 cách khai thác điều kiện M ẻ (E) : - Tọa độ M thỏa mãn ...
MF1,2 = a ± exM .
* Là đoạn thẳng có pt : y = k’.x
( k & k’ gọi là 2 phương liên hợp)
C/ Củng cố :
- ĐN Elíp bằng 2 cách : hình học & pt chính tắc .
- Các k/n liên quan với các đại lượng a,b,c ,e và liên hệ : c2 = a2 – b2; e = c/a.
- 2 cách xác định bán kính qua tiêu : ./.
Ngày tháng năm 200
Tiết thứ : 22 + 23 bài tập ôn học kì I
I.mục tiêu :
- Củng cố các kiến thức về pt đthẳng , đường tròn trong mfẳng ; các đại lượng hình học : góc , khoảng cách , diện tích ,... . Tìm các điểm đặc biệt liên quan đến đường thẳng và đường tròn , Elíp . Rèn kĩ năng tính toán chứng minh ; vận dụng linh hoạt vào bài tập .
II. nội dung,tiến hành
A/ Bài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của GV
I) Lí thuyết và BT cơ bản :
1) Các dạng pt đt : tq , ts , ctắc , đoạn chắn chùm đt và liên hệ giữa chúng .
2) Viết pt đ/thẳng trong các trường hợp :
- qua điểm M0 và biết ;
- qua điểm M0 và có hệ số góc k (hoặc góc a giữa đt và 0x+ )
- qua 2 điểm
- qua giao điểm 2 đt và thoả mãn đk cho trước
- pt f/zác trong – ngoài của góc nhọn , tù , góc chứa điểm cho trước trung tuyến , đ/cao trong tam giác .
- Viết pt tt của 1 đ/tròn cho trước .
3)Tìm điểm trên mặt phẳng toạ độ :
-Xác định tương giao của 2 đường .
- Xác định t/c hình học ( h.chiếu , đ.xứng , trung điểm trọng - trực tâm , t/c véc tơ ,... )
- Xác định bằng t/c đại số : Max , min , độ dài , dtích , góc , ...
4)Viết pt tt của 1 đ/tròn cho trước khi biết 1 vài yếu tố của nó và ngược lại xđ tâm và bán kính của 1 đtròn cho trước .
* HS dã chuẩn bị trước GV kiểm tra lại về lí thuyết .
II/ Bài tập áp dụng :
1)Tam giác ABC có pt 2 cạnh là
5x + 2y – 6 = 0 ; 4x+7y-21=0. Trực tâm 0(0;0) .Viết pt cạnh thứ 3 .
( ĐS : y + 3 = 0)
2)Viết pt đt (d) qua M( 5 ; 1) và tạo vơi đt : y = - 2x + 4 góc 450.
(ĐS :3x-y-14=0 ; x+3y-5=0)
3)Cho ∆ ABC có pt các cạnh là :
AC : 3x + 4y – 6 = 0
CB : y = 0
BA : 4x + 3y – 1 = 0
a) lập pt f/z trong góc A .
b) Tính S ∆ ; xđ tâm & bk đ.tròn nội tiếp tam giác .
(ĐS : a) x + y – 1 = 0 ; b) S = 21/8 ; I(1/2 ; 1/2) ; r = 1/2 )
II/ Bài tập về nhà :
1) Viết pt các tt kẻ từ điểm M(1;5) tới đường tròn (C): x2 + y2 + 6x – 4y – 3 = 0.
2) Lập pt đtròn có tâm ẻ đt : 4x + 3y – 2 = 0 và tiếp xúc với 2 đt : x +y+4 =0;
và 7x – y +4 = 0 . (ĐS : I1(2;-2) , ; I2(-4;6) , ) ./.
Ngày tháng năm 200
Kiểm tra học kỳ I
Tiết thứ : Tiết 24 (Hình học) + 61 (Giải tích)
I.mục tiêu :
- kiểm tra kiến thức của học sinh trong kì 1
- Đánh giá năng lực học tập và kĩ năng làm bài của học sinh
II. nội dung,tiến hành
A/ Đề Bài
1) Cho hàm số
a)khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = - 2
b) Viết pttt với đồ thị (C -2) tại điểm có hoành độ x = 0
c) Tìm m để hàm số có cực đại , cực tiểu , viết pt đt qua các điểm CĐ,
CT đó.
2) Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số y = sin4x + cos4x + 3sinx.cosx
3) Tính các nguyên hàm và tích phân sau :
a) ũ sin2x . cos4x. dx ;
4) Trên mặt phẳng tọa độ cho (E) có phương trình :
Tìm trên Elíp điểm M sao cho MF 1 = 2 MF2 trong đó F1 , F2 là các
tiêu điểm của Elíp
5) Viết pt các tt với đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0 biết các tt đó đi qua
điểm A( 2 ; 5 ) . Tìm cosin của góc giữa 2 tiếp tuyến vừa tìm được ./.
B/ Hướng giải quyết và thang điểm :
Ngày tháng năm 200
Tiết thứ : 25 + 26 . Đ 8. hypebol + bt
I.mục tiêu :
- Nắm vững đ/n (H) , p/t c.tắc ,các đại lượng liên quan đến (H) : a,b,c,e ; các khái niệm : tiệm cận , hcn cơ sở của (H) . Biết cách vẽ hình dạng (H) . Vận dụng linh hoạt vào các BT liên quan đến các đại lượng của (H) .
II. nội dung,tiến hành
A/ Bài cũ
B/ Bài mới
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
1)Định nghĩa : (SGK)
- các k/n : tiêu điểm , tiêu cự , bk qua tiêu của (H) . ( 0 < a < c ) .
2)Phương trình chính tắc :
Chọn hệ trục toạ độ → kquả :
M ẻ (H) Û
( Với b2 = c2 – a2 )
Chú ý : * Công thức BK qua tiêu :
MF1 = ẵa + exẵ ; MF2 = ẵa - exẵ.
* Chọn hệ trục toạ độ sao cho F1,2(0;± c) thì có pt :
( Không gọi là pt chính tắc)
3) Hình dạng của (H) .
( Xét các t/c đối xứng ; giao với các trục → k/n trục thực , ảo ,đỉnh , độ dài 2 bán trục ; ẵxẵ≥ a → 2 nhánh . Xem SGK ) .
4) Đường tiệm cận của (H) .
Xét 2 h.số tương ứng →
- So sánh với đ/n (E) .
- Đặt vấn đề lập pt (H) không chứa căn : có MF1,22 không chứa căn → M ẻ (H) Û
[(MF1-MF2)2-4a2]. [(MF1+ MF2)2-4a2] = 0 . → kquả -tương tự (E)
*Công thức BK qua tiêu t.tự (E).
* Nên xét h.số của biến y + kiến thức đại số → kquả.
*Dạng khác của pt 2 t/cận là :
Nội dung cơ bản
Cách thức tiến hành của giáo viên
Chú ý : *k/n hcn cơ sở ; hcn cơ sở có t/c : 2 đ/chéo là 2 t/cận của (H) .
5) Tâm sai của (H) .
Bài tập
1) BT về định nghĩa (H) : BT 1; 4; 5; 6 .
2) BT về các đại lượng liên quan đến (H) – pt chính tắc của (H) . BT 2 .
3) BT về vẽ (H) . BT 3
4) BT về t.c khác của (H) . BT 7 .
* 2 cách đ.nghĩa (H) : theo hhọc và theo pt c.tắc .
* Chú ý các công thức liên hệ để xác định a,b .
* yêu cầu xđịnh cụ thể : đỉnh ; hcn cơ sở ; 2 t.cận trước khi vẽ (H) .
C/ Củng cố & Bài tập về nhà :
- 2 đ.nghĩa của (H) ; các yếu tố liên quan đến (H) : a , b, c , e và công thức liên hệ ; 2 tiêu điểm ; pt c.tắc ; 2 cách tính bk qua tiêu ; hcn cơ sở ; pt 2 tiệm cận . Quan hệ hình học giữa tiêu điểm , đỉnh .
- BT Thêm :
1) : Cho trước (H) , M là 1 điểm thay đổi trên (H) . CMR hbhành có 1 đỉnh là M và có 2 cạnh nằm trên 2 t.cận luôn
File đính kèm:
- GA12.HH.Ch1-PPTD trong mat phang .doc