Giáo án lớp 12 môn hình học - Tiết 1, 2: Khái niệm về khối đa diện

.

 - Biết khái niệm khối lăng trụ và khối chóp, khái niệm về hình đa diện và khối đa diện, hai đa diện bằng nhau, phân chia và lắp ghép các khối đa diện.

 - Nhận biết khái niệm khối lăng trụ và khối chóp, khái niệm về hình đa diện và khối đa diện, hai đa diện bằng nhau, biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện.

 

doc98 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12 môn hình học - Tiết 1, 2: Khái niệm về khối đa diện, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 1, 2 : kh¸i niÖm vÒ khèi ®a diÖn. Ngµy so¹n: 23/08/2008. Líp d¹y: 12B9, 12C. . A. Môc tiªu 1. VÒ kiÕn thøc: - Biết khái niệm khối lăng trụ và khối chóp, khái niệm về hình đa diện và khối đa diện, hai đa diện bằng nhau, phân chia và lắp ghép các khối đa diện. 2. VÒ kÜ n¨ng: - Nhận biết khái niệm khối lăng trụ và khối chóp, khái niệm về hình đa diện và khối đa diện, hai đa diện bằng nhau, biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện. 3. VÒ th¸i ®é , t­ duy: - CÈn thËn, chÝnh x¸c. - Høng thó trong häc tËp. B. ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn vµ häc sinh - Gi¸o viªn: Hệ thống câu hởi. - Häc sinh: Đọc trước bài. SGK. C. TiÕn tr×nh bµi häc TiÕt 1 Hoạt động 1: Khối lăng trụ và khối chóp. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + H1: Em hãy nhắc lại định nghĩa hình lăng trụ và hình chóp. + GV giới thiệu với HS khái niệm về khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, tên gọi, các khái niệm về đỉnh, cạnh, mặt, mặt bên, mặt đáy, cạnh bên, cạnh đáy của khối chóp, khối chóp cụt, khối lăng trụ cho HS hiểu các khái niệm này. + GV giới thiệu với HS vd (SGK, trang 5) để Hs củng cố khái niệm trên) + Hs thảo luận nhóm để nhắc lại định nghĩa hình lăng trụ và hình chóp. + Ghi nhận khái niêm. + Khắc sâu kiến thức. Hoạt động 2: Khái niệm về hình đa diện. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Em hãy kể tên các mặt của hình lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’. (Hình 1.4, SGK, trang 5) + Qua hoạt động trên, GV giới thiệu cho HS khái niệm sau: “ Hình ña dieän laø hình goàm coù moät soá höõu haïn mieàn ña giaùc thoaû maõn hai tính chaát: a) Hai ña giaùc phân biệt chỉ có thể hoaëc khoâng coù ñieåm chung hoaëc chỉ coù moät ñænh chung, hoaëc chỉ coù moät caïnh chung. b) Moãi caïnh cuûa ña giaùc naøo cuõng laø caïnh chung cuûa ñuùng hai ña giaùc.” Một cách tổng quát, hình đa diện (gọi tắt là đa diện) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thoả mãn hai tính chất trên. + GV chỉ cho HS biết được các đỉnh, cạnh, mặt của hình đa diện 1.5. + HS thảo luận nhóm để kể tên các mặt của hình lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’. (Hình 1.4, SGK, trang 5) + Ghi nhận khái niệm. + Quan sát hình 1.5 và ghi nhận các mặt và các cạnh, đỉnh. Hoạt động 3: Khái niệm về khối đa diện. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + GV nêu khái niệm. + GV giới thiệu cho HS biết được các khái niệm: điểm ngoài, điểm trong, miền ngoài, miền trong của khối đa diện thông qua mô hình. + GV giới thiệu với HS vd (SGK, trang 7) để HS hiểu rõ khái niệm trên. + Yêu cầu HS làm HĐ 3 (SGK) + Ghi nhận khái niệm. + Ghi nhận khái niêm : điểm ngoài, điểm trong, miền ngoài, miền trong của khối đa diện thông qua mô hình. + Ghi nhận ví dụ. + Làm HĐ 3. Hoạt động 4: Củng cố : - Nắm được khái niệm khối lăng trụ, khối chóp. - Nắm được khái niệm hình đa diện, khối đa diện. D. h­íng dÉn vÒ nhµ - Làm các bài tập 1, 2 - Đọc tiếp phần còn lại (Mục III, IV). ☺ HDBT: + BT 1: Giả sử đa diện có m mặt. Khi đó hãy tìm số cạnh của đa diện. Từ đó rút ra điều cần chứng minh. Ngµy so¹n: 25/08/2008. Líp d¹y: 12B9, 12C. TiÕt 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Nhắc lại khái niệm hình đa diện, khối đa diện + HS lên bảng trình bày . Hoạt động 2: Phép dời hình trong không gian. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Gv giới thiệu với Hs khái niệm sau: “Trong không gian, quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M và điểm M’ xác định duy nhất được gọi là một phép biến hình trong không gian. Phép biến hình trong không gian được gọi là phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm tuỳ ý” + Gv giới thiệu với HS vd (SGK, trang 8) để HS hiểu rõ khái niệm vừa nêu. + GV nêu các nhận xét. + Ghi nhận kiến thức. M. M’. . O M. M’. M1. + Ghi nhận ví dụ. M. M’. + Ghi nhận nhận xét. Hoạt động 3: Hai hình bằng nhau: Hoạt động của GV Hoạt động của HS + GV nêu khái niệm hai hình bằng nhau. + Yêu cầu HS đọc ví dụ SGK. + Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Chứng minh rằng hai lăng trụ ABD.A’B’D’ và BCD.B’C’D’ bằng nhau (HD hãy tìm một phép dời hình biến hình lăng trụ ABD.A’B’D’ thành hình lăng trụ BCD.B’C’D’ + Ghi nhận kiến thức. + Đọc ví dụ. + HS thảo luận nhóm để chứng minh rằng hai lăng trụ ABD.A’B’D’ và BCD.B’C’D’ bằng nhau. Hoạt động 4: Phân chia và lắp ghép các khối đa diện: Hoạt động của GV Hoạt động của HS + GV giới thiệu với HS vd (SGK, trang 11) để Hs biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện. + GV nêu nhận xét. + Ghi nhận cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện Hoạt động 5: Củng cố: - Nắm vững khái niệm hai hình bằng nhau, các phép dời hình trong không gian. - Nắm vững cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện. D. h­íng dÉn vÒ nhµ - Làm các bài tập 3, 4. . ☺ HDBT: + BT 3: nối các đường chéo của các mặt của hình lập phương ta được các tứ diện cần tìm. TiÕt 3 : bµi tËp vÒ kh¸i niÖm vÒ khèi ®a diÖn. Ngµy so¹n: 01/09/2008. Líp d¹y: 12B9, 12C. . A. Môc tiªu 1. VÒ kiÕn thøc: + Củng cố khái niệm về: hình đa diện, khối đa diện và hai đa diện bằng nhau. 2. VÒ kÜ n¨ng: + Biết cách nhận dạng một hình là hình đa diện, một hình không phải là hình đa diện. + Vận dụng các phép dời hình trong không gian để phân chia, chứng minh hai hình đa diện bằng nhau. + Biết cách phân chia các khối đa diện đơn giản. 3. VÒ th¸i ®é , t­ duy: + Rèn luyện cho học sinh kỹ năng phân tích, tổng hợp để giải một bài toán. + Học sinh học tập tích cực B. ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn vµ häc sinh - Giáo viên: Giáo án, bảng phụ - Học sinh: Sách giáo khoa và bài tập đã được chuẩn bị ở nhà C. TiÕn tr×nh bµi häc Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Cho hình lập phương như hình vẽ. Hãy chia hình lập phương trên thành hai hình lăng trụ bằng nhau? + Học sinh lên bảng trình bày. Hoạt động 2: Bài tập 4 “Chia khối lập phương thành 6 khối tứ diện bằng nhau” Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV treo bảng phụ có chứa hình lập phương ở câu hỏi KTBC. - Gợi mở cho HS: + Ta chỉ cần chia hình lập phương thành 6 hình tứ diện bằng nhau. + Theo câu hỏi 2 KTBC, các em đã chia hình lập phương thành hai hình lăng trụ bằng nhau. + CH: Để chia được 6 hình tứ diện bằng nhau ta cần chia như thế nào? - Gọi HS trả lời cách chia. - Gọi HS nhận xét. - Theo dõi. - Phát hiện ra chỉ cần chia mỗi hình lăng trụ thành ba hình tứ diện bằng nhau. - Suy nghĩ để tìm cách chia hình lăng trụ ABD.A’B’D’ thành 3 tứ diện bằng nhau. - Nhận xét trả lời của bạn. Hoạt động 3: Bài tập 3 “Chia khối lập phương thành 5 khối tứ diện”. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Treo bảng phụ có chứa hình lập phương ở câu hỏi 2 KTBC. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm kết quả. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Gọi đại diện nhóm nhận xét. - Nhận xét, chỉnh sửa và cho điểm. - Thảo luận theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Đại diện nhóm trả lời. Hoạt động 4: Bài tập 1 “Chứng minh rằng một đa diện có các mặt là những tam giác thì tổng số các mặt của nó là một số chẵn. Cho ví dụ”.”. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Hướng dẫn HS giải: + Giả sử đa diện có m mặt. Ta chứng minh m là số chẵn. + CH: Có nhận xét gì về số cạnh của đa diện này ? + Nhận xét và chỉnh sửa. - CH: Cho ví dụ? - Theo dõi. - Suy nghĩ và trả lời. (Mỗi mặt có 3 cạnh nên có 3m cạnh) - Suy nghĩ và trả lời. (Hình tứ diện có 4 mặt). Hoạt động 5: Củng cố: + Hình sau có phải là hình đa diện hay không? + Hãy chứng minh hai tứ diện AA’BD và CC’BD bằng nhau ? D. h­íng dÉn vÒ nhµ. + Giải các BT còn lại. + Đọc trước bài: “Khối đa diện lồi và khối đa diện đều”. TiÕt 4: khèi ®a diÖn låi vµ khèi ®a diÖn ®Òu. Ngµy so¹n: 03/09/2008. Líp d¹y: 12B9, 12C. . A. Môc tiªu 1. VÒ kiÕn thøc: + Làm cho học sinh nắm được định nghĩa khối đa diện lồi, khối đa diện đều. + Biết được loại khối đa diện đều: tứ diện đều, lập phương, bát diện đều. 2. VÒ kÜ n¨ng: + Nhận biết các loại khối đa diện. 3. VÒ th¸i ®é , t­ duy: + Tư duy trực quan thông qua các vật thể có dạng các khối đa diện. + Học sinh học tập tích cực B. ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn vµ häc sinh - Giáo viên: Giáo án ,hình vẽ các khối đa diện trên giấy rôki - Học sinh: Kiến thức về khối đa diện C. TiÕn tr×nh bµi häc Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Nêu đn khối đa diện + Cho học sinh xem hình vẽ gồm 4 hình là khối đa diện(2 lồi và 2 không lồi), 1 hình không là khối đa diện.Với câu hỏi: Các hình nào là khối đa diện?Vì sao không là khối đa diện? + Học sinh lên bảng trình bày. Hoạt động 2: Khối đa diện lồi. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Từ các hình vẽ của KTBC GV cho học sinh phân biệt sự khác nhau giữa 4 khối đa diện nói trên từ đó nãy sinh đn(Gv vẽ minh hoạ các đoạn thẳng trên các hình và cho hs nhận xét) + Tæ chøc cho häc sinh ®äc, nghiªn cøu phÇn kh¸i niÖm vÒ khèi ®a diÖn låi. +Thế nào là khối đa diện không lồi? + Xem hình vẽ (SGK). + Nhận xét + Phát biểu định nghĩa. + HS phát biểu ý kiến về khối đa diện không lồi. Hoạt động 3: Khối đa diện đều. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Cho học sinh xem một số hình ảnh về khối đa diện đều. +Tæ chøc häc sinh ®äc, nghiªn cøu ®Þnh nghÜa vÒ khèi ®a diÖn ®Òu. + Cho häc sinh quan s¸t m« h×nh c¸c khèi tø diÖn ®Òu, khèi lËp ph­¬ng. HD học sinh nhËn xÐt vÒ mÆt, ®Ønh cña c¸c khèi ®ã. + Giíi thiÖu ®Þnh lÝ: Cã 5 lo¹i khèi ®a diÖn ®Òu. + HD hs củng cố định lý bằng cách gắn loại khối đa diện đều cho các hình trong hình 1.20 Xem hình vẽ 1.19 sgk + Quan s¸t m« h×nh tø diÖn ®Òu vµ khèi lËp ph­¬ng vµ ®­a ra ®­îc nhËn xÐt vÒ mÆt, ®Ønh cña c¸c khèi ®ã. + Ph¸t biÓu ®Þnh nghÜa vÒ khèi ®a diÖn ®Òu. + §Õm ®­îc sè ®Ønh vµ sè c¹nh cña c¸c khèi ®a diÖn ®Òu: Tø diÖn ®Òu, lôc diÖn ®Òu, b¸t diÖn ®Òu, khèi 12 mÆt ®Òu vµ khèi 20 mÆt ®Òu.(theo h1.20) Hoạt động 5: Củng cố “Chứng minh rằng trung điểm các cạnh của một tứ diện đều cạnh a là các đỉnh của một bát diện đều.” Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Cho học sinh hình dung được khối bát diện. + HD cho học sinh cm tam giác IEF là tam giác đều cạnh a. + Các mặt của tứ diện đều có tính chất gì? + Đoạn thẳng EF có tính chất gì trong tam giác ABC. Tương tự cho các tam giác còn lại. + Hình dung được hình vẽ và trả lời các câu hỏi để chứng minh được tam giác IEF là tam giác đều D. h­íng dÉn vÒ nhµ. + Làm các bài tập 1, 2, 3, 4. + Xem lại các kiến thức đã học. ☺ HDBT: + BT 2: Gọi a là độ dài cạnh hình lập phương (H). Sau đó tính độ dài cạnh bát diện (H’); tính diện tích mỗi mặt của (H) và (H’); tính diện tích toàn phần của mỗi hình. Từ đó tính tỉ số diện tích toàn phần. TiÕt 5: bµi tËp vÒ khèi ®a diÖn låi vµ khèi ®a diÖn ®Òu. Ngµy so¹n: 08/09/2008. Líp d¹y: 12B9, 12C. . A. Môc tiªu 1. VÒ kiÕn thøc: + Khắc sâu lại định nghĩa và các tính chất chảu khối đa diện lồi, khối đa diện đều. + Nhận biết được các loại khối đa diện lồi, khối đa diện đều. 2. VÒ kÜ n¨ng: + Rèn luyện kỹ năng chứng minh khối đa diện đều và giải các bài tập về khối đa diện lồi và khối đa diện đều. + Rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian. 3. VÒ th¸i ®é , t­ duy: + Tư duy trực quan thông qua các vật thể có dạng các khối đa diện. + Nhận biết được các loại khối đa diện lồi và khối đa diện đều + Tích cực hoạt động. Biết quy lạ về quen B. ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn vµ häc sinh - Giáo viên: chuẩn bị các bài tập giải tại lớp và các hình vẽ minh hoạ trên bảng phụ của các bài tập đó. - Học sinh: Nắm vững lý thuyết.Chuẩn bị bài tập ở nhà. Thước kẻ. C. TiÕn tr×nh bµi häc Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Phát biểu định nghĩa khối đa diện lồi, khối đa diện đều và các tính chất của chúng ? + Nêu các loại khối đa diện đều ? Cho ví dụ về một vài khối đa diện đều trong thực tế ? + Học sinh lên bảng trình bày. Hoạt động 2: Giải bài tập 2 SGK trang 18. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Treo bảng phụ hình 1.22 SGK trang 17 +Yêu cầu HS xác định hình (H) và hình (H’) + Các mặt của hình (H) là hình gì ? + Các mặt của hình (H’) là hình gì ? + Nêu cách tính diện tích của các mặt của hình (H) và hình (H’) ? + Nêu cách tính toàn phần của hình (H) và hình (H’) ? + GV chính xác kết quả sau khi HS trình bày xong + Nhìn hình vẽ trên bảng phụ xác định hình (H) và hình (H’) + HS trả lời các câu hỏi + HS khác nhận xét (Đặt a là độ dài của hình lập phương (H), khi đó độ dài cạnh của hình bát diện đều (H’) bắng Diện tích toàn phần của hình (H) bằng 6a2 Diện tích toàn phần của hình (H’) bằng Vậy tỉ số diện tích toàn phần của hình (H) và hình (H’) là ) Hoạt động 3: Khắc sâu khái niệm và các tính chất của khối đa diện đều. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + GV treo bảng phụ hình vẽ trên bảng + Hình tứ diện đều được tạo thành từ các tâm của các mặt của hình tứ diên đều ABCD là hình nào? + Nêu cách chứng minh G1G2G3G4 là hình tứ diện đều? + GV chính xác lại kết quả + HS vẽ hình + HS trả lời các câu hỏi G4 A C D M B G1 G2 G3 K N + HS khác nhận xét Hoạt động 4: Bài tập 4 . Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Treo bảng phụ hình vẽ trên bảng + GV gợi ý: - Tứ giác ABFD là hình gì? - Tứ giác ABFD là hình thoi thì AF và BD có tính chất gì? + GV hướng dẫn cách chứng minh và chính xác kết quả. + GV yêu cầu HS nêu cách chứng minh AF, BD và CE cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. + Yêu cầu HS nêu cách chứng minh tứ giác BCDE là hình vẽ. + HS vẽ hình vào vở + HS trả lời các câu hỏi + HS trình bày cách chứng minh D A B C F E I + HS trình bày cách chứng minh D. h­íng dÉn vÒ nhµ. + Làm các bài tập còn lại. + Đọc trước bài: “Khái niệm về thể tích khối đa diện ”. TiÕt 6, 7: kh¸i niÖm vÒ thÓ tÝch cña khèi ®a diÖn . Ngµy so¹n: 19/09/2008. Líp d¹y: 12B9, 12C. . A. Môc tiªu 1. VÒ kiÕn thøc: + Nắm được khái niệm về thể tích khối đa diện + Nắm được các công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp. + Biết chia khối chóp và khối lăng trụ thành các khối tứ diện (bằng nhiều cách khác nhau). 2. VÒ kÜ n¨ng: + Rèn luyện kỹ năng vận dụng các công thức tính thể tích để tính được thể tích khối hộp chữ nhật, khối chóp, khối lăng trụ. + Kỹ năng vẽ hình, chia khối chóp thành các khối đa diện. 3. VÒ th¸i ®é , t­ duy: + Vận dụng linh hoạt các công thức vào các bài toán liên quan đến thể tích. + Phát triển tư duy trừu tượng. Kỹ năng vẽ hình. B. ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn vµ häc sinh - Giáo viên: Giáo án , chuẩn bị vẽ các hình 1.25; 1.26; 1.28 trên bảng phụ. - Học sinh: Kiến thức về hình chóp, hình lăng trụ. C. TiÕn tr×nh bµi häc TiÕt 6 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Phát biểu định nghĩa khối đa diện, khối đa diện đều và các tính chất của chúng. + Học sinh lên bảng trình bày. Hoạt động 2: Khái niệm về thể tích khối đa diện. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Đặt vấn đề: dẫn dắt đến khái niệm thể tích của khối đa diện + Giới thiệu về thể tích khối đa diện: Mỗi khối đa diện được đặt tương ứng với một số dương duy nhất V (H) thoả mãn 3 tính chất (SGK). + Giáo viên dùng bảng phụ vẽ các khối (hình 1.25) + Cho học sinh nhận xét mối liên quan giữa các hình (H0), (H1), (H2), (H3) H1: Tính thể tích các khối trên? + Tổng quát hoá để đưa ra công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật. + Học sinh suy luận trả lời. + Học sinh ghi nhớ các tính chất. + Học sinh nhận xét, trả lời. + Gọi 1 học sinh giải thích V= abc. Hoạt động 3: Thể tích khối lăng trụ Hoạt động của GV Hoạt động của HS + H2: Nêu mối liên hệ giữa khối hộp chữ nhật và khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật. + H3: Từ đó suy ra thể tích khối lăng trụ . * Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a, thể tích (H) bằng: A. B. C. D. + Yêu cầu HS thảo luận để chọn đáp án đúng. + Học sinh trả lời: (Khối hộp chữ nhật là khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật) + Học sinh suy luận và đưa ra công thức. (V = Bh) + Học sinh thảo luận nhóm, chọn một học sinh trình bày. Phương án đúng là phương án C. Hoạt động 4: Củng cố + Nắm được công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật, của khối lăng trụ. + Phương pháp tính thể tích của khối hộp chữ nhật, của khối lăng trụ. D. h­íng dÉn vÒ nhµ. + Về nhà các em học hiểu và thuộc công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật, của khối lăng trụ. + Đọc tiếp phần còn lại. * Bảng phụ: (H.1.26) Ngµy so¹n: 20/09/2008. Líp d¹y: 12B9, 12C. TiÕt 7 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nêu công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật và khối lăng trụ. - Lên bảng trình bày. Hoạt động 2: Thể tích khối chóp. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Giới thiệu định lý về thể tích khối chóp + Thể tích của khối chóp có thể bằng tổng thể tích của các khối chóp, khối đa diện. + Yêu cầu học sinh nghiên cứu Ví dụ1 (SGK trang 24) H4: So sánh thể tích khối chóp C. A’B’C’ và thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’? H5: Suy ra thể tích khối chóp C. ABB’A’? Nhận xét về diện tích của hình bình hành ABFE và ABB’A’? H6: Từ đó suy ra thể tích khối chóp C. ABEF theo V. H7: Xác định khối (H) và suy ra V (H) H8: Tính tỉ số =? + Một học sinh nhắc lại chiều cao của hình chóp. Suy ra chiều cao của khối chóp. + Học sinh ghi nhớ công thức. + Học sinh suy nghĩ trả lời: VC.A’B’C’= 1/3 V VC. ABB’A’= 2/3V SABFE= ½ SABB’A’ =1/2 Hoạt động 3: Bài tập 4(SGK): Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Hướng dẫn học sinh giải và nhấn mạnh công thức để học sinh áp dụng vào giải các bài tập liên quan - Hãy xác định đường cao của hình chóp ? - Hãy tính thể tích hình chóp A’.SB’C’ ? - Diện tích tam giác SB’C’ được tính ntn ? - Tương tự hãy tính thể tích hình chóp A.SBC , tam giác SBC + Học sinh thảo luận nhóm và nhóm trưởng trình bày. VA’.SB’C’= ; VA.SBC= . + + Hoạt động 4: Củng cố: + Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp. + Phương pháp tính thể tích khối lăng trụ, khối chóp D. h­íng dÉn vÒ nhµ - Làm các bài tập 1, 2, 3, 5,6. TiÕt 7: bµi tËp vÒ kh¸i niÖm vÒ thÓ tÝch cña khèi ®a diÖn . Ngµy so¹n: 25/09/2008. Líp d¹y: 12B9, 12C. . A. Môc tiªu 1. VÒ kiÕn thøc: + Biết cách tính thể tích của một số khối đa diện : Khối chóp, khối lăng trụ + Biết cách tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện 2. VÒ kÜ n¨ng: + Sử dụng thành thạo công thức tính thể tích và kỹ năng tính toán . + Phân chia khối đa diện. 3. VÒ t­ duy, th¸i ®é : + Tư duy trực quan thông qua các vật thể có dạng các khối đa diện. + Nhận biết được các loại khối đa diện lồi và khối đa diện đều. + Tích cực hoạt động. Biết quy lạ về quen. B. ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn vµ häc sinh - Giáo viên: chuẩn bị các bài tập giải tại lớp và các hình vẽ minh hoạ trên bảng phụ của các bài tập đó. - Học sinh: Nắm vững lý thuyết.Chuẩn bị bài tập ở nhà. Thước kẻ. C. TiÕn tr×nh bµi häc Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Nêu công thức tính thể tích của khối chóp và khối lăng trụ , khối hộp chữ nhật , khối lập phương + Học sinh lên bảng trình bày. Hoạt động 2: Giải bài tập 1 SGK . Hoạt động của GV Hoạt động của HS + H1: Nêu công thức tính thể tích của khối tứ diện ? + H2: Xác định chân đường cao của tứ diện ? + Chỉnh sửa và hoàn thiện lời giải + Trả lời các câu hỏi của giáo viên nêu V= B.h + Học sinh lên bảng giải - Hạ đường cao AH. VABCD = SBCD.AH - Vì ABCD là tứ diện đều nên H là tâm của tam giác BCD suy ra H là trọng tâm . - Do đó BH = . - AH2 = a2 – BH2 = a2 - VABCD = a3. Hoạt động 3: Giải bài tập 3 SGK . Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Đặt V1 =VACB’D’ + V= thể tích của khối hộp + H1: Dựa vào hình vẽ các em cho biết khối hộp đã được chia thành bao nhiêu khối tứ diện , hãy kể tên các khối tứ diện đó ? + H2: Có thể tính tỉ số ? + H3: Có thể tính V theo V1 được không ? + H4: Có nhận xét gì về thể tích của các khối tứ diện D’ADC , B’ABC, AA’B’D’,CB’C’D’ + Trả lời câu hỏi của GV Suy luận V = VD’ADC + VB’ABC + VAA’B’D’+ VCB’C’D’ + V1 Suy luận VD’ADC = VB’ABC = VAA’B’D’ = VCB’C’D’ = V + Dẫn đến : V = 3V1 Hoạt động 4: Giải bài tập 5 SGK . Hoạt động của GV Hoạt động của HS + H1: Xác định mp qua C vuông góc với BD + H2: CM : + H3: Tính VDCEF bằng cách nào? - Dựa vào kết quả bài tập 3 hoặc tính trực tiếp + H4: Dựa vào bài 3 lập tỉ số nào? + H5: dựa vào yếu tố nào để tính được các tỉ số + H5: Tính thể tích của khối tứ diện DCBA - GV sửa và hoàn chỉnh lời giải + Hướng dẫn học sinh tính VCDEF trực tiếp ( không sử dụng bài tập 3) + Trả lời câu hỏi GV + Xác định mp cần dựng là (CEF) + Vận dụng kết quả bài tập 3 + Tính tỉ số : + Học sinh trả lời các câu hỏi và lên bảng tính các tỉ số + Học sinh tínhVDCBA Hoạt động 5: Củng cố . + Nắm vững các công thức thể tích + Khi tính thể tích của khối chóp tam giác ta cần xác định mặt đáy và chiều cao để bài toán đơn giản hơn + Khi tính tỉ số thể tích giữa hai khối ta có thể tính trực tiếp hoặc tính gián tiếp D. h­íng dÉn vÒ nhµ. + Xem lại các bài đã giải. + Làm các bài tập còn lại. * HDBT: + BT 2: Hãy chia bát diện thành hai khối chóp. Sau đó tính thể tích các khối chóp. TiÕt 8: bµi tËp vÒ kh¸i niÖm vÒ thÓ tÝch cña khèi ®a diÖn . Ngµy so¹n: 05/10/2008. Líp d¹y: 12B9, 12C. . A. Môc tiªu 1. VÒ kiÕn thøc: + Biết cách tính thể tích của một số khối đa diện : Khối chóp, khối lăng trụ + Biết cách tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện 2. VÒ kÜ n¨ng: + Sử dụng thành thạo công thức tính thể tích và kỹ năng tính toán . + Phân chia khối đa diện. 3. VÒ t­ duy, th¸i ®é : + Tư duy trực quan thông qua các vật thể có dạng các khối đa diện. + Nhận biết được các loại khối đa diện lồi và khối đa diện đều. + Tích cực hoạt động. Biết quy lạ về quen. B. ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn vµ häc sinh - Giáo viên: chuẩn bị các bài tập giải tại lớp và các hình vẽ minh hoạ trên bảng phụ của các bài tập đó. - Học sinh: Nắm vững lý thuyết.Chuẩn bị bài tập ở nhà. Thước kẻ. C. TiÕn tr×nh bµi häc Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Nêu công thức tính thể tích của khối chóp và khối lăng trụ . + Học sinh lên bảng trình bày. Hoạt động 2: Giải bài tập 2 SGK . Hoạt động của GV Hoạt động của HS + H1: Hãy chia bát diện thành hai khối chóp ? + H1: Nêu công thức tính thể tích của khối chóp ? + H2: Xác định đường cao của hình chóp ? D A B C F E I + Chỉnh sửa và hoàn thiện lời giải + Trả lời + Trả lời các câu hỏi của giáo viên nêu V= B.h + Học sinh lên bảng giải - - Thể tích khối bát diện là Hoạt động 3: Giải bài tập 6 SGK . Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Gợi ý: Tạo sự liên quan của giả thiết bằng cách dựng hình bình hành BDCE trong mp (BCD) H1: Có nhận xét gì về VABCD và VABED? H2: Xác định góc giữa hai đường d và d’ + Chú ý: GV giải thích sin H3: Xác định chiều cao của khối tứ diện CABE + Chỉnh sửa và hoàn thiện bài giải của HS * Trả lời các câu hỏi của GV đặt ra: + Suy diễn để dẫn đến VABCD = VABEC + Gọi HS lên bảng và giải * Gọi h là khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau d và d’ * là góc giữa d và d’ không đổi * Trong (BCD) dựng hình bình hành BDCE * VABCD=VABEC * Vì d’//BE Và h là khoảng cách từ d’đến mp(ABE) h không đổi * = * VABCD Không đổi Hoạt động 4: Củng cố . + Nắm vững các công thức thể tích + Khi tính thể tích của khối chóp tam giác ta cần xác định mặt đáy và chiều cao để bài toán đơn giản hơn + Khi tính tỉ số thể tích giữa hai khối ta có thể tính trực tiếp hoặc tính gián tiếp D. h­íng dÉn vÒ nhµ. + Xem lại các bài đã giải. + Làm các bài tập còn lại. + Ôn tập nội dung chương I. (Khái niệm đa diện và khối đa diện; Khái niệm hai đa diện bằng nhau; Phân chia lắp ghép các khối đa diện; Đa diện đều các loại đa diện đều; Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp) + Làm bài tập ôn tập chương(1 – 9) TiÕt 9, 10: «n tËp ch­¬ng i. Ngµy so¹n: 19/10/2008. Líp d¹y: 12B9, 12C. . A. Môc tiªu 1. VÒ kiÕn thøc: Học sinh phải nắm được: + Khái niệm về đa diện và khối đa diện + Khái niệm về 2 khối đa diện bằng nhau. + Đa diện đều và các loại đa diện. + Khái niệm về thể tích khối đa diện. + Các công thức tính thể tích khối hộp CN. Khối lăng trụ .Khối chóp. 2. VÒ kÜ n¨ng: + Nhận biết được các đa diện & khối đa diện. + Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích. + Hiểu và nhớ được các công thức tính thể tích của các khối hộp CN. Khối LTrụ. Khối chóp. Vận dụng được chúng vào việc giải các bài toán về thể tích khối đa diện. 3. VÒ t­ duy, th¸i ®é : + Biết tự hệ thống các kiến thức cần nhớ. + Tự tích lũy một số kinh nghiệm giải toán B. ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn vµ häc sinh - Giáo viên: chuẩn bị các bài tập giải tại lớp và các hình vẽ minh hoạ trên bảng phụ của các bài tập đó. - Học sinh: Nắm vững lý thuyết.Chuẩn bị bài tập ở nhà. Thước kẻ. C. TiÕn tr×nh bµi häc TiÕt 9 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS + Nhắc lại công thức tính thể tích hình chóp? Cách xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng? Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng ? + Lên bảng trình bày. Hoạt động 2: Giải bài tập 6 SGK . Hoạt động của GV Hoạt động của HS + HS đọc đề, vẽ hình. sau khi kiểm tra hình vẽ một

File đính kèm:

  • docGiao an Hinh hoc 12 Ban co ban 2 cot.doc