Học sinh phải nắm được: Khái niệm về đa diện và khối đa diện. Khái niệm về 2 khối đa diện bằng nhau. Đa diện đều và các loại đa diện. Khái niệm về thể tích khối đa diện. Các công thức tính thể tích khối hộp CN. Khối lăng trụ. Khối chóp.
Nhận biết được các đa diện & khối đa diện.
Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.
Hiểu và nhớ được các công thức tính thể tích của các khối hộp CN. Khối LTrụ. Khối chóp. Vận dụng được chúng vào việc giải các bài toán về thể tích khối đa diện.
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 10: Ôn tập chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 10
Ngµy so¹n: /10/2010
Ngµy d¹y: /10/2010
«n tËp ch¬ng I
A – môc ®Ých - yªu cÇu:
1. KiÕn thøc:
Học sinh phải nắm được: Khái niệm về đa diện và khối đa diện. Khái niệm về 2 khối đa diện bằng nhau. Đa diện đều và các loại đa diện. Khái niệm về thể tích khối đa diện. Các công thức tính thể tích khối hộp CN. Khối lăng trụ. Khối chóp.
2. Kü n¨ng:
Nhận biết được các đa diện & khối đa diện.
Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.
Hiểu và nhớ được các công thức tính thể tích của các khối hộp CN. Khối LTrụ. Khối chóp. Vận dụng được chúng vào việc giải các bài toán về thể tích khối đa diện.
3. T duy, th¸i ®é:
Biết tự hệ thống các kiến thức cần nhớ.
Tự tích lũy một số kinh nghiệm giải toán
B – chuÈn bÞ:
1. ThÇy gi¸o:
Giáo án, bảng phụ ( hình vẽ bài 6, 10, 11, 12 )
2. Häc sinh:
Chuẩn bị trước bài tập ôn chương I
C – TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:
1. Tæ chøc:
12A5: 12B6:
2. KiÓm tra bµi cò:
HS 1: Giải các câu trắc nghiệm 1, 3, 5, 7, 9 ( Có giải thích hoặc lời giải )
HS 2: Giải các câu trắc nghiệm 2, 4, 6, 8, 10 ( Có giải thích hoặc lời giải )
3. Bµi míi:
Néi dung ghi b¶ng
ho¹t ®éng cña ThÇy
ho¹t ®éng cña trß
Bài 6 (SGK - 26)
Hình vẽ
Hs đọc đề, vẽ hình. sau khi kiểm tra hình vẽ một số hs, g/v giới thiệu h/vẽ ở bảng phụ
CH: Xác định góc 60o. Xác định vị trí D.
Nêu hướng giải bài toán
HD ý a,
b, = 60o .
D là chân đ/cao kẻ từ B và C của tg SAB và SAC
SA = 2AH =
AD = AI =
b/ VSDBC = VSABC =
Bài 10 (SGK - 27)
a/ Nhận xét về tứ diện A’B’BC
suy ra hướng giải quyết .
Chọn đỉnh, đáy hoặc thông qua V của lăng trụ.
b/ Nêu cách xác định E, F và hướng giải quyết bài toán
CH: xác định và tính kcách từ một điểm dến một mp?
a, Cách 1:
VA’B’BC = VA’ABC
(cùng Sđ, h)
VA’ABC = VCA’B’C’ ( nt )
VA’B’BC = VLT =
b/ CI =, IJ= .
KJ =
SKJC = SKIC =
d(C,(A’B’EF) = d(C,KJ)
= =
SA’B’EF =
VC.A’B’EF =
4. Cñng cè:
Phương pháp xác định và tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng. Cách tính thể tích của hình chóp, lăng trụ.
5. HDVN:
Làm bài tập ôn chương.
File đính kèm:
- tiet 10 - on tap.doc