Nắm được sự tạo thành mặt tròn xoay, các yếu tố của mặt tròn xoay: Đường sinh, trục
Hiểu được mặt nón tròn xoay ,góc ở đỉnh ,trục,đường sinh của mặt nón
Phân biện các khái niệm : Mặt nón,hình nón khối nón tròn xoay, nắm vững công thức tính toán diện tích xung quanh ,thể tích của mặt trụ ,phân biệt mặt trụ,hình trụ,khối trụ. Biết tính diện tích xung quanh và thể tích .
Hiểu được mặt trụ tròn xoay và các yếu tố liên quan như: Trục, đường sinh và các tính chất.
3 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 13 - Bài 1: Khái niệm mặt tròn xoay, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 13
Ngµy so¹n: / /2010
Ngµy d¹y: / /2010
§1. kh¸i niÖm mÆt trßn xoay
A – môc ®Ých - yªu cÇu:
1. KiÕn thøc:
Nắm được sự tạo thành mặt tròn xoay, các yếu tố của mặt tròn xoay: Đường sinh, trục
Hiểu được mặt nón tròn xoay ,góc ở đỉnh ,trục,đường sinh của mặt nón
Phân biện các khái niệm : Mặt nón,hình nón khối nón tròn xoay, nắm vững công thức tính toán diện tích xung quanh ,thể tích của mặt trụ ,phân biệt mặt trụ,hình trụ,khối trụ. Biết tính diện tích xung quanh và thể tích .
Hiểu được mặt trụ tròn xoay và các yếu tố liên quan như: Trục, đường sinh và các tính chất.
2. Kü n¨ng:
Kỹ năng vẽ hình, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích.
Dựng thiết diện qua đỉnh hình nón ,qua trục hình trụ, thiết diện song song với trục.
3. T duy, th¸i ®é
Nghiêm túc tích cực, tư duy trực quan
B – chuÈn bÞ:
1. ThÇy gi¸o:
Chuẩn bị thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập
2. Häc sinh:
SGK, thước, compa
C – TiÕn tr×nh bµi gi¶ng:
1. Tæ chøc:
12A5: 12B6:
2. KiÓm tra bµi cò:
(Không thực hiện)
3. Bµi míi:
Néi dung ghi b¶ng
ho¹t ®éng cña ThÇy
ho¹t ®éng cña trß
I/ Sự tạo thành mặt tròn xoay
(SGK)
Hình vẽ 2.2
+ Giới thiệu một số vật thể: Ly, bình hoa, chén,gọi là các vật thể tròn xoay
+ Treo bảng phụ, hình vẽ
Cho học sinh nêu một số ví dụ
Quan sát mặt ngoài của các vật thể
HS cho ví dụ vật thể có mặt ngoài là mặt tròn xoay
II/ Mặt nón tròn xoay
1/ Định nghĩa (SGK)
d
- Vẽ hình:
Đỉnh O
Trục
d : đường sinh, góc ở đỉnh 2
Hoạt động 2
Trong mp(P) cho và tạo một góc
( Treo bảng phụ )
Cho (P) quay quanh thì d có tạo ra mặt tròn xoay không? mặt tròn xoay đó giống hình vật thể nao?
Hình thành khái niệm
2/ Hình nón tròn xoay và khối nón tròn xoay
a/ Hình nón tròn xoay
Vẽ hình:
+ Khi quay vuông OIM quanh cạnh OI một góc 3600, đường gấp khúc IMO sinh ra hình nón tròn xoay hay hình nón
O: đỉnh
OI: Đường cao
OM: Độ dài đường sinh
Mặt xung quanh (sinh bởi OM) và mặt đáy ( sinh bởi IM)
b/ Khối nón tròn xoay (SGK)
Hình vẽ
- Vẽ hình 2.4
+ Chọn OI làm trục ,quay OIM quanh trục OI
H: Nhận xét gì khi quay cạnh IM và OM quanh trục ?
+Chính xác kiến thức.
Hình nón gồm mấy phần?
+ Có thể phát biểu khái niệm hình nón tròn xoay theo cách khác
-GV đưa ra mô hình khối nón tròn xoay cho hs nhận xét và hình thành khái niệm
+ nêu điểm trong ,điểm ngoài
+ củng cố khái niệm : Phân biệt mặt nón ,hình nón , khối nón .
+Gọi H là trung điểm OI thì H thuộc khối nón hay mặt nón hay hình nón ?
-Trung điểm K của OM thuộc ?
-Trung điểm IN thuộc ?
Học sinh suy nghĩ trả lời
+ Quay quanh M : Được đường tròn ( hoặt hình tròn )
+ Quay OM được mặt nón
Hình thành khái niệm
+ Hình gồm hai phần
Học sinh trả lời
3/ Diện tích xung quanh
a/ Định nghĩa (SGK)
b/ Công thức tính diện tích xung quanh
Hình vẽ:
Cho hình nón đỉnh O đường sinh l,bán kính đường đáy r
Khi đó ta có công thức :
Sxq=
Stp=Sxq+Sđáy
Ví dụ: Cho hình nón có đường sinh l=5 ,đường kinh bằng 8 .Tính diện tích xung quanh của hình nón.
Cho hình nón ; trên đường tròn đáy lấy đa giác đều A1A2An, nối các đường sinh OA1,OAn( Hình 2.5 SGK)
Khái niệm hình chóp nội tiếp hình nón
Diện tích xung quanh của hình chóp đều được xác định như thế nào ?
Nêu cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều có cạnh bên l.
+ Khi n dần tới vô cùng thì giới hạn của d là?
Giới hạn của chu vi đáy?
Hình thành công thức tính diện tích xung quanh .
CH: Có thể tính diện tích toàn phần được không ?
+ Hướng dẫn học sinh tính diện tích xung quanh bằng cách khác ( Trãi phẳng mặt xung quanh )
+Gọi học sinh giải
HS chú ý nghe giảng
HS nêu S=
( Cv Chu vi đáy )
S=lCchu vi đường tròn
=l=
Học sinh trả lời
HS nhận biết diện tích xung quanh chính là diện tích hình quạt.
HS lên bảng giải.
4. Cñng cè:
Sù t¹o thµnh mÆt trßn xoay. Kh¸i niÖm mÆt non trßn xoay vµ c¸c c«ng thøc liªn quan
5. HDVN:
Bµi tËp 3a, 4 (SGK - 39)
File đính kèm:
- tiet 13 - mat tron xoay.doc