Về kiến thức :
- Nắm được mặt tròn xoay, mặt nón tròn xoay, mặt trụ tròn xoay, các công thức tính toán diện tích xung quanh, thể tích của các khối tương ứng.
2. Về kỹ năng :
- Vận dung linh hoạt các công thức, giải được các bài tập liên quan.
3. Về tư duy, thái độ :
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận, tưởng tượng không gian.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 785 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/9/2009
Ngày dạy : 12B1 : 12B2 : 12A1 :
Tiết: 13 ( BT ), 15 (PT)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Về kiến thức :
- Nắm được mặt tròn xoay, mặt nón tròn xoay, mặt trụ tròn xoay, các công thức tính toán diện tích xung quanh, thể tích của các khối tương ứng.
2. Về kỹ năng :
- Vận dung linh hoạt các công thức, giải được các bài tập liên quan.
3. Về tư duy, thái độ :
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận, tưởng tượng không gian.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: Giáo án, thước kẻ
2. Học sinh : Làm bài tập về nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định lớp: 12B1 : 12B2 : 12A1 :
2. Bài cũ
Công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của khối nón tròn xoay, khối trụ tròn xoay ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Phân lớp thành nhóm, trình bày lên bảng.
l = ?
=?
V=?
=?
V=?
ABCD là hình gì ?
Tính AI AB
Diện tích S
Thực hành giải
ABCD là hình chữ nhật
S = 8.7=56
Bài 3 (39)
Hình nón tròn xoay có đường cao
b) Gọi V là thể tích khối nón, ta có :
Bài 5 (39)
Hình trụ tròn xoay có đường cao
B
O'
O
D
C
A
b) ( trụ của hình trụ), cách OO' 3 cm cắt khối trụ theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD : AD = 7 cm
Gọi I là trung điểm của AB, ta có :
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là :
S = 8.7=56
4. Củng cố
Khái niệm, định nghĩa, công thức tính diện tích xung quanh, thể tích.
5. Dặn dò:
Hướng dẫn hs về nhà làm bài tập còn lại trang 39, 40.
File đính kèm:
- T 13+15 luyen tap.doc