. MỤC TIU.
ị Kiến thức: Giúp cho HS củng cố lại các kiến thức đ học như biểu thức tọa độ của các phép toán vecto; tích vô hướng và ứng dụng; các kiến thức về hai vecto cùng phương, bằng nhau và tọa độ trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác,,,. Nhằm vận dụng linh hoạt các công thức trên vào giải các bài toán thường gặp trong SGK.
ị Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng cơ bản như:
- Tính được tọa độ của vecto tổng (hiệu) của các vecto cho trước.
- Xác định được tọa độ của điểm thỏa yêu cầu bài toán, tọa độ trung điểm, trọng tâm.
4 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 955 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 28 - 29: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết thứ : 28 - 29
----- @&? -----
A. MỤC TIÊU.
ị Kiến thức: Giúp cho HS củng cố lại các kiến thức đã học như biểu thức tọa độ của các phép tốn vecto; tích vơ hướng và ứng dụng; các kiến thức về hai vecto cùng phương, bằng nhau và tọa độ trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác,,,. Nhằm vận dụng linh hoạt các cơng thức trên vào giải các bài tốn thường gặp trong SGK.
ị Kỹ năng: Rèn luyện cho học sinh một số kỹ năng cơ bản như:
- Tính được tọa độ của vecto tổng (hiệu) của các vecto cho trước.
- Xác định được tọa độ của điểm thỏa yêu cầu bài tốn, tọa độ trung điểm, trọng tâm.
- Tính được tích vơ hướng và gĩc của hai vecto, độ dài của đoạn thẳng chứa vecto.
- Xác định được tâm và bán kính của mặt cầu, cũng như là viết được phương trình của mặt cầu khi biết được các yếu tố liên quan đến nĩ.
ị Tư duy, thái độ:
- Biết quy lạ về quen. Cẩn thận chính xác trong phân tích và tính tốn.
- Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn để hồn thiện kiến thức.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
ị GV: Bảng phụ, SGK.
ị HS: Đồ dùng học tập, thước kẻ, máy tính cầm tay.
C. PHƯƠNG PHÁP.
ị PP: Vấn đáp – gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề thơng qua các câu hỏi của GV và T.Luận nhĩm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG.
u Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số:
- Nắm tình hình chuẩn bị bài – chuẩn bị SGK của học sinh.
v Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS lên kiểm tra bài cũ và giải bài tập.
- HS1: Nêu cơng thức về biểu thức tọa độ của hai vecto bằng nhau và tích vơ hướng của hai vecto.
Giải bài tập 1a và 4a
- HS2: Nêu phương trình của mặt cầu trong khơng gian và cơng thức tính bán kinh của mặt cầu cĩ pt (*)
Giải bài tập 5a.
w Nội Dung Bài Mới.
Hoạt Động 1: cho HS giải các bài tập sau
Bài tập 1: Trong khơng gian Oxyz cho các vecto sau:
a.> Tính tọa độ của vecto: .
b.> Tính các tích vơ hướng sau: và gĩc giữa hai vecto .
c.> Tính độ dài của các vecto sau: .
c.> Tìm các số thực
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
ị GV chia lớp thành 4 nhĩm để thảo luận cùng nhau đi tìm lời giải cho cả bài tốn trên, mỗi nhĩm giải một câu theo thứ tự.
ị GV hướng dẫn HS tập trung thảo luận vào đúng vấn đề để tìm ra lời giải.
- Câu a và b vận dụng các cơng thức đã học trong lớp và bài tập ở phần kiểm tra bài cũ để làm.
- Câu c: Giáo viên yêu cầu HS tính từng vecto tổng hay hiệu đĩ trước rồi chúng ta dùng cơng thức độ dài để tính.
- Câu d: Đưa đẳng thức vecto đã cho về dạng hai vecto bằng nhau rồi dùng máy tính chức năng giải hệ 3 ẩn để tìm x, y, z .
ị GV yêu cầu đại diện của các nhĩm lên trình bày kết quả và yêu cầu các HS cịn lại nhận xét bài làm của các nhĩm.
ị HS tiến hành thảo luận theo nhĩm để tìm ra lời giải cho bài tốn GV nêu ra.
- Vận dụng các kiến thức đã học ở trong lớp và nhớ lại các dạng tốn đã giải ở lớp 10 để giải bài tốn này.
- Nhớ lại các giải hệ pt 3 ẩn bằng MTBT.
- Đại diện nhĩm lên trình bày kết quả và nhận xét bài giải của bạn cùng GV hồn thiện kiến thức để ghi vào vở.
N1:
N2:
N3:
N4: Ta cĩ:
Vậy:....
Tiết thứ : 2 :
Hoạt Động 2: cho HS giải các bài tập sau
Bài tập 2: Trong khơng gian Oxyz cho hình hộp cĩ tâm
Và các đỉnh
a.> Tính tạo độ trọng tâm G của tam giác.
b.> Tính tọa độ các đỉnh cịn lại của hình hộp.
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
ị GV vẽ hình hướng dẫn và tổ chức HS giải bài tốn trên.
- Hãy cho biết cơng thức của tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC trong mp được xác định như thế nào? Hãy mở rộng cơng thức trên ra kg?
- Cĩ nhận xét gì về tâm I của hình hộp trên, nĩ là điểm gì nằm ở đâu? Dựa vào đĩ ta cĩ thể tìm ra được những điểm nào?
- Các đỉnh A' và C ta tìm bằng cách nào? Cĩ nhận xét gì các tứ giác ABCD và ABB'A' ? Hãy tìm 2 đỉnh cịn lại trên?
ị GV gọi HS lên bảng giải và gọi các HS cịn lại nhận xét, chỉnh sửa lời giải cho hồn chỉnh.
ị HS trả lời các câu hỏi của GV để giải bài tập 2:
- Nhớ cơng thức tọa dộ trọng tâm của tam giác trong mặt phẳng và biết mở rộng ra kg để tìm điểm G.
- Nhận biết được tâm I của hình hộp là tâm của các mặt chéo hay là trung điểm cảu các đường chéo hình hộp nên tìm được các đỉnh B', C', D' bằng cơng thức tọa độ trung điểm.
- Dung các tính chất của hình bình hành để tìm 2 đỉnh cịn lại A' và C.
- Giải bài tốn trên.
a.> Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABD là:
b.> Theo để bài ta cĩ I là trung điểm của các đường chéo: AC', BD', DB'.
Áp dụng cơng thức tọa độ trung điểm ta cĩ:
§
§ Tương tự ta được:
§ Xét hình bình hành ABCD ta cĩ:
Tương tự tọa độ đỉnh A' của hình bình hành ABB'A' là
ị HS nhận xét bài giải của bạn cho hồn chỉnh để ghi nhận vào vở.
Hoạt Động 3: cho HS giải các bài tập sau
Bài tập 3: Trong khơng gian Oxyz cho hai điểm.
Viết phương trình của mặt cầu (S) trong các trường hợp sau:
a.> (S) cĩ đường kính AB.
b.> (S) cĩ tâm A và đi qua B.
c.> (S) cĩ tâm nằm trên Ox và đi qua A và B.
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của HS
ị GV hướng dẫn và 3 HS lên giải bài tốn trên.
- Yêu cầu HS cho biết tâm và bán kính của (S) trong trường hợp cĩ đường kính AB.
- (S) đi qua B cho ta được điều gì? Hãy viết pt của (S) trong trường hợp trên
- Hãy cho biết tâm I của (S) trong trường hợp này cĩ tọa độ như thế nào?
Cĩ nhận xét gì về độ dài hai đoạn IA và IB?
Từ điều kiện đĩ hãy tìm điểm I ? và viết pt (S).
ị GV gọi HS lên bảng giải và gọi các HS cịn lại nhận xét, chỉnh sửa lời giải cho hồn chỉnh.
ị HS trả lời các câu hỏi của GV để giải bài tập 2:
- Nhận thức được muốn viết được phương trình của (S) cần phải cĩ tâm và bán kính.
- Mặt cầu (S) cĩ đường kính AB cĩ tâm I là trung điểm AB và bán kính .
- Dựa vào đẳng thức để tìm I.
- Giải bài tốn trên theo các bước đã hướng dẫn.
HS1 Gọi I là trung điểm AB ta cĩ
(S) cĩ tâm là điểm I và bán kính
Vậy mặt cầu (S) cĩ phương trình:
HS2 (S) cĩ tâm là điểm A và bán kính
nên cĩ phương trình:
HS3 Giả sử là tâm của mặt cầu (S).
Ta cĩ:
Và (S) cĩ bán kính
Vậy (S):
ị HS nhận xét bài giải của bạn cho hồn chỉnh để ghi nhận vào vở.
E. CỦNG CỐ.
- Nhắc lại các kiến thức trọng tâm của bài cho HS nắm lại lần nửa:
§ Tính chất của các phép tốn vecto dưới dạng biểu thức tọa độ, biểu thức tọa độ của tích vơ hướng cùng với các cơng thức dộ dài, khoảng cách và gĩc,,,.
§ Cách viết phương trình của mặt cầu, và cách xác định tâm và bán kính của mặt cầu cho trước.
- Về nhà giải các bài tập cịn lại trong SGK và xem trước nội dung của bài Phương trình mặt phẳng.
F. RÚT KINH NGHIỆM:
Xin quý thầy, cơ cho em ý kiến để soan tốt hơn. nmduong82@yahoo.com.vn
Thành thật biết ơn!
File đính kèm:
- GAHH 12 CHUAN LUYEN TAP BAI 1 CHUONG III .doc