Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 30: Bài tập Về các đường conic, đường chuẫn của các đường conic
Hư ớng dẫn hs các kiến thư c về các đư ờng cônic, đư ờng, đư ờng chuẫn của conic để giải các bài tập SGK.
?. Ổn định lớp:1’
Ổn định trật tư , kiểm tra sĩ số.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 30: Bài tập Về các đường conic, đường chuẫn của các đường conic, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trêng THPT NguyƠn §×nh ChiĨu H×nh Häc 12
Trang 12
TiÕt 30. bµi tËp VỊ c¸c ®êng conic, ®êng chuÉn cđa c¸c ®êng conic.
Ngµy d¹y:
I Mơc tiªu bµi d¹y
* Hư ớng dẫn hs các kiến thư ùc về các đư ờng cônic, đư ờng, đư ờng chuẫn của conic để giải các bài tập SGK.
* RÌn luyƯn kÜ n¨ng tÝnh to¸n cho h äc sinh.
II. ChuÉn bÞ cđa GV vµ HS.
Gi¸o viªn: Gi¸o ¸n, b¶ng phơ, d©y, thíc vµ compa.
Häc sinh: chuÉn bÞ bµi tríc ë nhµ.
III. TiÕn tr×nh bµi d¹y.
. Ổn định lớp : 1’
Ổn định trật tư ï, kiểm tra sĩ số.
. Kiểm tra bài cũ: 3’
Nêu đinh nghĩa đư ơ øng chuẫn của các đư ờng cônic, định nhĩa tổng quát của các đư ờng cônic
Tiến hành dạy bài mới.
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Néi dung ghi b¶ng
Hoạt động 1. Hư ớng dẫn hs xác định pt
các đư ờng chuẫn của các đư ờng cônic.
Cho elíp hoặc hyperbol có phư ơng trình
chính tắc 1
b
y
a
x
2
2
2
2
(a > b > 0) hoặc
1
b
y
a
x
2
2
2
2
.
Khi đó, hai đư ờng chuẫn của nó có
pt là gì ?
Gọi hs giải bài tập 1.
Xác định đư ờng chuẫn của
parabol:
y2 = 8x ?
Hoạt động 2. Hư ớng dẫn hs dư ïa vào
đư ờng chuẫn của các đư ờng cônic để
lập pt của nó.
Xét câu 2b.
* Hai đư ờng chuẫn của nó có pt là: thẳng
e
ax và
e
ax
* y2 = 8x 2p = 8 p = 4
: x = -2
* Dư ïa vào tâm sai e.
Baìi táûp 1. a. 1
1625
22
yx a = 5, b = 4 c2 = a2 - b2 = 9 c = 3
e =
a
c =
5
3
e
a =
5
3
5
=
3
25
Váûy 1: x = - 3
25 , 2: x = 3
25
b. 1
49
22 yx a = 3, b = 2 c2 = a2 + b2 = 9 + 4 = 13
c = 13 . Ta cọ: e =
a
c =
3
13
e
a =
3
13
3 =
13
9
c. y2 = 8x 2p = 8 p = 4 : x = -2.
Baìi táûp 2
b. Mäüt tiãu âiãøm F2(3, 0) âỉåìng chuáøn tỉång ỉïng 2:x=2
Trêng THPT NguyƠn §×nh ChiĨu H×nh Häc 12
Trang 13
Dư ïa vào đâu để ta phân biệt cônic
là elíp, parabol hay hypebol ?
Để lập đư ợc pt của cônic này ta
phải làm gì ?
Xác định tâm sai rồi suy ra pt của
cônic nay ?
Tư ơng tư ï cho câu 2c.
GV gọi hs giải bt 2b, sau đó nhận xét
đánh giá bài làm nay.
* Gọi hs giải bài tập 3 sgk.
Hoạt động 3. Hư ớng dẫn hs dư ïa vào
đư ờng chuẫn của các đư ờng côni c để
lập pt của nó.
Xét bài tập 3a.
Đư ờng cônic này là gì ?
Một điểm M(x, y) thuäüc cänic khi
naìo?
Gọi hs giải bài tập 3a.
Xét bài tập 3b.
Đư ờng cônic này là gì ?
Một điểm M(x, y) thuäüc cänic khi
naìo?
Gọi hs giải bài tập 3b.
Tư ơng tư ï hư ớng dẫn hs giải bài tập 3c,
d.
* Xác định tâm sai e.
* Ta cọ c = 3,
e
a = 2 a2 = 2c =
6 a = 6 e =
a
c =
6
3 > 1
Cänic laì hypebol b2 = c2 - a2 =
9 - 6 = 3 cänic cọ phỉång trçnh :
36
22 yx = 1.
* Là một parabol vì e = 1
* khi
MH
MF = e = 1
* Là một elíp vì e < 1.
* khi
MH
MF = e =
2
1
Ta cọ c = 3,
e
a = 2
c
a2 = 2 a2 = 2c = 6 a = 6
e =
a
c =
6
3 > 1 Cänic laì hypebol b2 = c2 - a2 = 9 - 6 = 3
Váûy cänic cọ phỉång trçnh :
36
22 yx = 1
c. Mäüt tiãu âiãøm F1(-6, 0), tám sai e = 3 ta cọ c = 6 e =
a
c = 3
a =
3
c = 2. e = 3 > 1 Cänic laì Hypebol b2 = c2 - a2 = 36 - 4 =
32. Hypebol cọ F1(-6, 0) Ox nãn nháûn Ox laìm trủc thỉûc
Váûy Hypebol cọ phỉång trçnh chênh tàõc :
324
22 yx 1
Baìi táûp 3. a. F(2, 3), âỉåìng chuáøn y = 0, tám sai e = 1
Goüi M(x, y) thuäüc cänic
FM = 22 )3()2( yx
Khoaíng cạch MH tỉì M âãún âỉåìng chuáøn y = 0 laì : MH = y
Ta cọ :
MH
MF = e = 1 FM = MH 22 )3()2( yx = y
(x - 2)2 + (y - 3)2 = y2 (x - 2)2 +y2 - 6y + 9 = y2 (x - 2)2 = 6y - 9
(x - 2)2 = 6(y -
2
3 ). Parapol âènh S(2, -
2
3)
b. F(0, 3), âỉåìng chuáøn y = 0, tám sai e =
2
1
Goüi M(x, y) laì âiãøm thuäüc cänic FM = 22 )3( yx
Khoaíng cạch tỉì M âãún âỉåìng c huáøn y = 0 laì: MH = y
Ta cọ :
MH
MF =
2
1 2FM = MH 2 22 )3( yx = y
4(x2 + y2 - 6y + 9) = y2 4x2 + 3y2 - 36y + 36 = 0
Trêng THPT NguyƠn §×nh ChiĨu H×nh Häc 12
Trang 14
Củng cố dặn dò:
Làm hết các bài tập còn lại ởSGK. Phân
biệt đư ợc ba đư ờng conic.
Nắm vư õng đư ờng chuẩn của ba đư ờng
conic.
Làm bài tập 4 sgk.
Do e =
2
1 < 1 : Âáy laì mäüt phỉång trçnh elip
d. Tiãu âiãøm F(1, 1) âỉåìng chuáøn x + y - 1 = 0, e= 2
Goüi M(x, y) laì toả âäü thuäüc cänic
MH = 22 )1()1( yx . Khoaíng cạch tỉì M âãún âỉåìng chuáøn laì
:MH =
2
1 yx
Ta cọ:
MH
MF = e = 2 MF = 2 MH
22 )1()1( yx = 1 yx
x2 - 2x + 1+ y2 - 2y +1 = x2 + y2 + 1 + 2xy - 2y - 2x 2xy = 1
Tiết 31: ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn cđa c¸c ®êng conic
Ngµy d¹y:
I. Mục tiêu bài dạy
* Hư ớng dẫn học sinh phát hiện và n ắm vư õng phư ơng trình tiếp tuyến của các đư ờng conic.
* Học sinh sư û dụng các điều kiện tiếp xúc của một đư ờng thẳng với conic để lập đư ợc phư ơng trình tiếp tuyến với các đư ờng cônic.
* Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
* Học sinh đọc trư ớc bài mới.
* Giáo viên nghiên cư ùu sách giáo khoa + tài liệu có liên quan, chuẫn bị bảng phụ và các phư ơng tiện dạy học khác.
III. Tiến trình bài dạy.
. Ổn định lớp :
Ổn định trật tư ï, kiểm tra sĩ số.
. Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu định nghĩa elip.
- Viết phư ơng trình chính tắc.
Áp dụng : định tiêu điểm, tâm sai và vẽ (E) : 9x2 + 25y2 – 225 = 0.
Trêng THPT NguyƠn §×nh ChiĨu H×nh Häc 12
Trang 15
Tiến hành dạy bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Hư ớng dẫn hs phát hiện
PTTT của elíp tại Mo(xo ; yo) thuộc nó.
Ta có 1
b
y
a
x
2
2
2
2
22 xa
a
by
Phần elíp thuộc nư ûa mặt phẳng y > 0 sẽ
có phư ơng trình 2 2by a x
a
ta xét
trư ờng hợp Mo thuộc phần y > 0,
tư ùc, 2 2by a x
a
(|x|< a).
PTTT tại M0 của hs
2 2by a x
a
là gì? Tư ø đó suy ra
PTTT cần tìm ?
Đối với phần elíp ư ùng với y < 0, làm
tư ơng tư ï ta cũng đư ợc kết quả trên.
Tiếp tuyến tại hai đỉnh A1(-a ; 0),
A2(a ; 0) đư ợc xét bằng cách coi x là
hàm số của y. Ư Ùng với phần elíp x > 0
(hay x < 0) ta có hàm số
2 2bx a y
a
và tiến hành tính
toán như trên ta cũng đi đến kết qủa
trên.
Hoạt động 2. Hư ớng dẫn hs phát hiện
PTTT của hypebol tại Mo(xo ; yo) thuộc
nó.
Cho hyperbol có phư ơng trình
2 2
2 2 1
x y
a b
và một điểm Mo(xo ; yo).
Chư ùng minh tư ơng tư ï như trên ta có
y - yo = 'x0y (x - xo).
với
2
0
2
0'
0
xaa
bx
y x
y – y0 =
2
0
2
0
xaa
bx
(x – x0) =
)0
0
2
0
2
( xx
ya
xb
nhân cả hai vế với 2
0
b
y
ta đư ợc.
0 0
2 2 1
x x y y
a b
.
1. Tiếp tuyến của elíp
Cho elíp có phư ơng trình chính tắc 1
b
y
a
x
2
2
2
2
(1)
Giả sư û Mo(xo ; yo) là một điểm nằm trên elíp. Ta lập phư ơng trình
tiếp tuyến của elíp tại điểm M o.
Tư ø (1) ta có thể viết 22 xa
a
by . Phần elíp thuộc nư ûa mặt
phẳng y > 0 sẽ có phư ơng trình 22 xa
a
by ta xét trư ờng hợp
Mo thuộc phần y > 0, tư ùc, 2 2
by a x
a
(|x|< a). Khi đó ta đã biết
tiếp tuyến tại Mo có phư ơng trình y - yo = 'x0y (x - xo).
Như ng
2
0
2
0'
0
xaa
bx
y x
thay vào phư ơng trình trên, ta đư ợc:
y – y0 =
2
0
2
0
xaa
bx
(x – x0) = )0
0
2
0
2
( xx
ya
xb và nhân cả hai vế
với 2
0
b
y
ta đư ợc. 0 02 2 1
x x y y
a b
.
Tóm lại, phư ơng trình tiếp tuyến của elíp tại M0(xo ; yo) thuộc phần
y > 0 có dạng
0 0
2 2 1
x x y y
a b
Đối với phần elíp ư ùng với y < 0, làm tư ơng tư ï ta cũng đư ợc kết quả
trên.Tiếp tuyến tại hai đỉnh A 1(-a ; 0), A2(a ; 0) đư ợc xét bằng cách
coi x là hàm số của y. Ư Ùng với phần elíp x > 0 (hay X < 0) ta có
hàm số 2 2bx a y
a
và tiến hành tính toán như trên ta cũng
đi đến kết quả trên. Vậy phư ơng trình tiếp tuyến tại điểm M o(xo ;
Trêng THPT NguyƠn §×nh ChiĨu H×nh Häc 12
Trang 16
phư ơng trình tiếp tuyến của hyperbol
đó tại điểm Mo là 0 02 2 1
x x y y
a b
.
Hoạt động 3. Hư ớng dẫn hs phát hiện
PTTT của parabol tại Mo(xo ; yo) thuộc
nó.
Cho parabol y2 = 2px ta cũng coi x như
hàm số của y : 2y
p2
1x . Giả sư û
Mo(xo ; yo) là một điểm của parabol.
Tiếp tuyến của parabol tại M 0 có
dạng gì ?
Hoạt động 4. Hư ớng dẫn hs phát hiện
điều kiện cần và đủ để một đư ờng
thẳng tiếp xúc với một conic.
cho đư ờng thẳng có phư ơng trình :
Ax + By + C = 0
Giả sư û đư ờng thẳng là tiếp xúc với
elíp 1
b
y
a
x
2
2
2
2
tại Mo(xo ; yo).
Viết PTTT tại Mo(xo ; yo) ?
Tư ø đó ta có điều gì ?
Tư ơng tư ï cho hypebol và parabol, ta có
điều kiện cần và đủ để đư ờng thẳng
tiếp xúc với nó.
Củng cố dặn dò:
Nắm vư õng tiếp tuyến của elíp,
hypebol và parabol. Điều kiện tiếp
xúc của đt với đư ờng cônic.
Làm hết các bài tập SGK.
tiếp tuyến tại Mo của parabol có
dạng
x - xo = 'y0x (y - yo ) .
với
p
y
x o'yo , tư ø đó:
ooo yyp
y
xx
hay px - pxo = yoy - 20y , thu gọn ta
đư ợc: ooo yyp
y
xx .
Phư ơng trình tiếp tuyến tại điểm
Mo(xo ; yo) của elíp
2 2
2 2 1
x y
a b
là
0 0
2 2 1
x x y y
a b
.Suy ra:
1
2
0
2
0
C
b
y
B
a
x
A
C
Bby
C
Aa
x
2
0
2
0
, thay vào PT elíp ta
có: a2A2 + b2B2 = C2 (C 0).
yo) của elíp
2 2
2 2 1
x y
a b
là 0 02 2 1x x y ya b .
Chú ý rằng vì Mo thuộc elíp nên.
2 2
0 0
2 2 1
x y
a b
.
2. Tiếp tuyến của hyperbol
Cho hyperbol có phư ơng trình
2 2
2 2 1
x y
a b
và một điểm Mo(xo ; yo)
thuộc nó. Phư ơng trình tiếp tuyến của hyperbol đó tại điểm M o là.
0 0
2 2 1
x x y y
a b
.
3. Tíêp tuyến với Parabol
Cho parabol y2 = 2px ta cũng coi x như hàm số của y : 2y
p2
1x .
Giả sư û Mo(xo ; yo) là một điểm của parabol, tư ùc 20o yp2
1x hay
o
2
0 px2y .
Khi đó tiếp tuyến tại Mo của parabol có dạng x - xo = 'y0x (y - yo ) .
như ng
p
y
x oyo ' thay vào phư ơng trình trên, ta đư ợc:
ooo yyp
y
xx hay px - pxo = yoy - 20y . Thay px2y20 vào
phư ơng trình trên và rút gọn, ta đư ợc phư ơng trình tiếp tuyến của
parabol tại Mo(xo ; yo) là: yoy = p(xo + x)
4. Định lí: Cho đư ờng thẳng có phư ơng trình :Ax + By + C = 0
a) Đư ờng thẳng là tiếp tuyến của elíp 1
b
y
a
x
2
2
2
2
khi và chỉ khi
:
a2A2 + b2B2 = C2 (C 0)
b) Đư ờng thẳng là tiếp tuyến của hyperbol 1
b
y
a
x
2
2
2
2
khi và
chỉ khi : a2A2 - b2B2 = C2 (C 0)
Trêng THPT NguyƠn §×nh ChiĨu H×nh Häc 12
Trang 17
c) Đư ờng thẳng là tiếp tuyến của parabol y2 = 2px khi và chỉ
khi:
PB2 = 2AC.
Tiết 32: bµi tËp ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn cđa c¸c ®êng conic
Ngµy d¹y:
I. Mục tiêu bài dạy
* Hư ớng dẫn học sinh vận dụng tiếp tuyến của elíp, hypebol và parabol tại điểm M0 trên nó và điều kiện tiếp xúc của đt với đư ờng cônic để giải các
bài tập SGK.
* Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh.
* Rèn luyện cho học sinh sư ï cần cù, tính sáng tạo.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
* Học sinh làm bài tập trư ớc ở nhà.
* Giáo viên nghiên cư ùu sách giáo khoa + tài liệu có liên quan, chuẫn bị bảng phụ và các phư ơng tiện dạy học khác.
III. Tiến trình bài dạy.
. Ổn định lớp : Ổn định trật tư ï, kiểm tra sĩ số.
. Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu tiếp tuyến của elíp, hypebol và parabol tại điểm M 0 trên nóvà điều kiện tiếp xúc của đt với đư ờng cônic
Tiến hành dạy bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Hư ớng dẫn hs vận dụng
PTTT của cônic tại Mo(xo ; yo) thuộc nó
để giải bài tập 1, 2 và 3 SGK.
PTTT tại M(x0, y0) của elíp
1
b
y
a
x
2
2
2
2
là gì ?
phư ơng trình tiếp tuyến của
hyperbol đó tại điểm M(x0, y0) là?
PTTT của parabol y2 = 2px tại
M(x0, y0) là ?
Hoạt động 2. Hư ớng dẫn hs vận dụng
* PTTT tại M(x0, y0) của elíp
1
b
y
a
x
2
2
2
2
là 0 02 2 1x x y ya b
* Phư ơng trình tiếp tuyến của
hyperbol đó tại điểm M là
0 0
2 2 1
x x y y
a b
.
* phư ơng trình tiếp tuyến của
parabol tại M (xo ; yo) là: yoy = p(xo
Bài tập 1. PTTT của elíp 1
64100
22
yx tại M(5, 4 3 ) là
1
64
34
100
5 yx hay 1
16
3
25
yx .
Bài tập 2. PTTT của hypebol 4x2 – y2 = 4 tại M(2, -2 3 ) là
8x + 2 3 y = 4.
Bài tập 3. PTTT của parabol y2 = x tại M(1, 1) là y =
2
1 x +
2
1 .
Bài tập 4. Gọi là đư ờng thẳng đi qua M(5, 2), có VTPT n = (A,
B) Pt đt : A(x – 5) + B(y – 2) = 0 Ax + By – 5A – 2B = 0.
ĐT tiếp xúc với hypebol 25A2 + 9B2 = (-5A – 2B)2
Trêng THPT NguyƠn §×nh ChiĨu H×nh Häc 12
Trang 18
điều kiện tiếp xúc của một đư ờng thẳng
với một để giải bài tập 4, 5 và 6 SGK.
* Gọi hs giải bài tập 4 SGK.
Gọi là đư ờng thẳng đi qua M(5, 2 ), có
VTPT n = (A, B)
Phư ơng trình tổng quát của đư ờng
thẳng là gì ?
ĐT tiếp xúc với hypebol ?
* Gọi hs giải bài tập 5 SGK.
Gọi là đư ờng thẳng song song với đt
x – y + 1 = 0.
Đư ờng thẳng có VTPT n ?
Phư ơng trình tổng quát của đư ờng
thẳng là gì ?
ĐT tiếp xúc với hypebol ?
* Hư ớng dẫn hs giải bài tập 6.
Hoạt động 3. Hư ớng dẫn giải bài tập 7.
* Phư ơng trình tiếp tuyến của
hyperbol 1
b
y
a
x
2
2
2
2
ù tại điểm M(x0, y0)
là?
Nêu phư ơng trình hai đư ờng tiệm
cận của hypebol ?
Để chư ùng minh bài toán này ta
làm như thế nào ?
Củng cố dặn dò:
* Nắm vư õng tiếp tuyến của elíp,
+ x).
* Phư ơng trình tổng quát của đư ờng
thẳng : A(x – 5) + B(y – 2) = 0
Ax + By – 5A – 2B = 0.
*ĐT tiếp xúc với hypebol 25A2
+ 9B2 = (-5A – 2B)2
5B(B – 4A) = 0
* Đư ờng thẳng có VTPT n = (1, -
1).
* Pt đt : x – y + C = 0.
* ĐT tiếp xúc với hypebol
C2 =16 - 4 C = 2 3 hoặc C = -
2 3
* Phư ơng trình tiếp tuyến của
hyperbol đó tại điểm M là
0 0
2 2 1
x x y y
a b
.
* 0 02 2 1
x x y y
a b
. Phư ơng trình hai
tiệm cận của hypebol là y =
a
b x và y
= -
a
b x.
* Ta tìm giao điểm A và B của TT
với các đư ờng tiệm cận rồi chư ùng
5B(B – 4A) = 0
B = 0, PTTT của hypebol là: x – 5 = 0.
B – 4A = 0, PTTT của hypebol là: x + 4y – 13 = 0.
Bài tập 5. Gọi là đư ờng thẳng song song với đt x – y + 1 = 0.
Pt đt : x – y + C = 0.
ĐT tiếp xúc với hypebol C2 =16 - 4 C = 2 3 hoặc C = -
2 3 .
* C = 2 3 , PTTT của hypebol là: x – y + 2 3 = 0.
* C = 2 3 , PTTT của hypebol là: x – y - 2 3 = 0.
Bài tập 6. Gọi là đư ờng thẳng đi qua M(3, 4), có VTPT n = (A,
B) Pt đt : A(x – 3) + B(y – 4) = 0 Ax + By – 3A – 4B = 0.
ĐT tiếp xúc với parabol 2B2 = 2A(-3A – 4B)
B2 + 4AB + 3A2 = 0 B = -A hoặc B = -3A.
B = -A, PTTT của parabol là: x – y + 1 = 0.
B = -3A, PTTT của parabol là: x - 3y + 9 = 0.
Bài tập 7. Giả sư ûhyperbol có phư ơng trình
2 2
2 2 1
x y
a b
và một
điểm M(xo ; yo) thuộc nó. Phư ơng trình tiếp tuyến của hyperbol đó
tại điểm M là 0 02 2 1
x x y y
a b
. Phư ơng trình hai tiệm cận của hypebol
là y =
a
b x và y = -
a
b x hay
x
a
b
y hoặc
x
a
b
y . Để tìm giao điểm
A của tiệm cận
x
a
b
y với tiếp tuyến, thay
x
a
b
y vào PTTT ta
đư ợc: x =
b
y
a
x
a
00
, suy ra y =
b
y
a
x
b
00
. Để tìm giao điểm B của
tiệm cận
x
a
b
y với tiếp tuyến thay
x
a
b
y vào PTTT ta đư ợc: x
=
b
y
a
x
a
00
, suy ra y =
b
y
a
x
b
00
.
Trêng THPT NguyƠn §×nh ChiĨu H×nh Häc 12
Trang 19
hypebol và parabol. Điều kiện tiếp xúc
của đt với đư ờng cônic.
* Làm hết các bài tập còn lại SGK.
minh
xA +xB = 2xM và yA +yB = 2yM
Ta có:
b
y
a
x
a
00
+
b
y
a
x
a
00
= 2x0.
b
y
a
x
b
00
+
b
y
a
x
b
00
= 2y0.
Vậy M là trung điểm của AB.
-------------------------------------------------
Chương II. PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết 33: VÉCTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Ngµy d¹y:
I. Mục tiêu bài dạy
* Hư ớng dẫn học sinh phát hiện và nắm vư õng khái niệm véctơ trong không gian, các phép toán về véctơ trong không gian, điều kiện đồng phẳng của ba
véctơ trong không gian.
* Rèn luyện và phát triển tư duy trư øu tư ợng cho học sinh.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
* Học sinh đọc và soạn bài trư ớc ở nhà.
* Giáo viên nghiên cư ùu sách giáo khoa + tài liệu có liên quan, chuẫn b ị bảng phụ và các phư ơng tiện dạy học khác.
* Các kiến thư ùc về véctơ trong mặt phẳng.
III. Tiến trình bài dạy.
. Ổn định lớp :
Ổn định trật tư ï, kiểm tra sĩ số.
. Giới thiệu sơ lược nội dung chương II.
Tiến hành dạy bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1. Hư ớng dẫn hs phát hiện
khái niệm và các phép toán vectơ
1. Vectå trong khäng gian:
Nªu l¹i kh¸i niƯm vect¬ trong h×nh häc ph¼ng10 vµ c¸c phÐp to¸n
Trêng THPT NguyƠn §×nh ChiĨu H×nh Häc 12
Trang 20
trong không gian.
Định nghĩa véctơ, các phép toán về
vectơ trong kgian đư ợc định nghĩa hoàn
toàn tư ơng tư ï như ở lớp 10.
Hoạt động 2. Hư ớng dẫn hs vận dụng
định nghĩa véctơ, các phép toán về
vectơ trong kgian để giải một số bài
toán.
Trọng tâm của tư ù diện là gì ?
Gäi P, Q lÇn lỵc lµ trung ®iĨm cđa AB,
G là trung điểm của PQ.
Ta có GA+GB = ?, GC +GD =
?
Để cm bài toán này ta làm như
thế nào ?
* Hư ớng dẫn sơ lư ợc phư ơng pháp giải
ví dụ 2.
Hoạt động 3. Hư ớng dẫn hs phát hiện
và nắm vư õng khái niệm ba véctơ đồng
phẳng và điều kiện cần và đủ để ba
véctơ đồng phẳng.
* Ba vect¬ gäi lµ ®ång ph¼ng nÕu ba
®êng th¼ng chøa chĩng cïng song song
víi mét mỈt ph¼ng.
* Cho ba vectå a , b , c , trong âọ a , b
khäng cuìng phỉång.
Nãúu ba vẹctå a , b , c âäưng phàĩng
thç ta cọ âiãưu gç ?
Nãúu täưn tải cạc säú k,l sao cho
c = k a + l b thç ta kãút luáûn gç vãư ba
vẹctå a , b , c ?
* Trọng tâm của tư ù diện là trung
điểm đoạn thẳng nối trung điểm của
hai cạnh đối diện của tư ù diện.
* GA+GB = 2 GP , GC +GD =
2GQ
* G lµ träng t©m cđa tø diƯn ABCD
GP +GQ = 0 2(GP +GQ )
=0 GA+GB +GC +GD = 0
* O lµ ®iĨm bÊt kú, ta cã: GA=OA -
OG , GB =OB -OG
GC =OC -OG , GD =OD -OG
AG +GB +GC +GD = 0 -
4OG +OA+OB +OC +OD = 0
OG =
4
1 (OA+OB +OC +OD
* Thç täưn tải cạc säú k,l sao cho
c = k a + l b
* OX = 'OX + XX '
a , b , 'OX âäưng phàĩng nãn
'OX = k a + l b vaì XX ' cuìng
cịng nh mét sè kÕt qu¶ hay gỈp.
2. C¸c vÝ dơ:
vÝ dơ 1: Chøng minh G lµ träng t©m cđa tø diƯn ABCD khi vµ chØ khi
1 trong c¸c ®iỊu kiƯn sau tháa m·n:
a. GA+GB +GC +GD = 0
b. Våïi moüi âiãøm O ta cọ:
OG =
4
1 (OA+OB +OC +OD )
Gi¶i: Gäi P, Q lÇn lỵc lµ trung ®iĨm cđa AB, CD
Ta cã:
GA+GB = 2 GP , GC +GD = 2GQ
a. GA+GB +GC +GD = 0 2(GP +GQ ) = 0
G lµ trung ®iĨm cđa PQ hay G lµ träng t©m cđa tø diƯn ABCD
b. O lµ ®iĨm bÊt kú, ta cã: GA=OA -OG , GB =OB -OG
GC =OC -OG , GD =OD -OG
AG +GB +GC +GD = 0 -4OG +OA+OB +OC +OD =0
OG =
4
1 (OA+OB +OC +OD )
VÝ dơ 2: Chøng minh r»ng nÕu mét h×nh tø diƯn cã hai cỈp c¹nh ®èi
vu«ng gãc th× cỈp c¹nh ®èi thø ba cịng vu«ng gãc.
Híng dÉn hs c/m l¹i kÕt qu¶ : 0... DBCADABCDCAB
3. C¸c vect¬ ®ång ph¼ng:
a. §Þnh nghÜa: Ba vect¬ gäi lµ ®ång ph¼ng nÕu ba ®êng th¼ng chøa
chĩng cïng song song víi mét mỈt ph¼ng.
Ta ve: OA= a , OB =b , OC = c . Khi đó:
a , b , c ®ång ph¼ng O, A, B, C cïng n»m trªn mét mỈt ph¼ng.
b. Âënh lyï 1:
Cho ba vectå a , b , c , trong âọ a , b khäng cuìng phỉång. Khi âọ a ,
b , c âäưng phàĩng nãúu vaì chè nãúu cọ cạc säú k, l sao cho c = k a + l b
Chỉïng minh: (SGK)
c. Âinh lyï 2: Nãúu a , b , c laì ba vectå khäng âäưng phàĩng thç våïi moüi
x ta âãưu cọ x = k a + lb + m c Trong âọ bäü ba säú k, l, m duy nháút.
G
Q
P
A
B
C
D
Trêng THPT NguyƠn §×nh ChiĨu H×nh Häc 12
Trang 21
* Cho a , b , c laì ba vectå khäng âäưng
phàĩng vaì mäüt vẹctå x báút kç.
Veỵ OA = a , OB = b , OC = c , OX =
x . Tỉì X keí âỉåìng thàĩng song
song(hồûc truìng) OC, nọ càõt (OAB) tải
X’,
Ta cọ biãøu diãùn theo ba vẹctå
a , b , c nhỉ thãú naìo ?
Báy giåì ta chỉïng minh k, m, l duy nháút
Giaí sỉí x = k a + l b +m c = k' a + l' b
+m' c
Ta cáưn chỉïng minh âiãưu gç ?
Bỉåïc 4. Cuíng cäú:
* Nắm vư õng khái niệm véctơ trong
không gian, các phép toán về véctơ
trong không gian, điều kiện đồng
phẳng của ba véctơ trong không gian.
* Giaíi hãút cạc baìi táûp SGK
phỉång våïi c XX ' = m c x =
OX = k a + l b +m c
* Âãø chỉïng minh k, m, l duy nháút ta cm
k = k', l = l', m = m'. Tháût váûy:
x = k a + l b +m c = k' a + l' b +m' c
(k - k') a + (l - l') b + (m - m') c =
0
k k' thç a = c
kk
mmb
kk
ll
'
'
'
'
a , b , c âäưng phàĩng (vä lyï) k =
k'. Chỉïng minh tỉång tỉû: l = l', m = m'.
Váûy bäü ba säú k, l, m duy nháút.
Chỉïng minh:
Dỉûng OA = a , OB = b , OC = c , OX = x
Tỉì X keí âỉåìng thàĩng song song(hồûc truìng) OC, nọ càõt (OAB) tải X’,
ta cọ: OX = 'OX + XX '
a , b , 'OX âäưng phàĩng (ÂL1) 'OX = k a + l b
XX ' cuìng phỉång våïi c XX ' = m c
Tỉì âọ: x = OX = k a + l b +m c
Chỉïng minh k, m, l duy nháút
x = k a + l b +m c = k' a + l' b +m' c
(k - k') a + (l - l') b + (m - m') c = 0
k k' thç a = c
kk
mmb
kk
ll
'
'
'
'
a , b , c âäưng phàĩng !!! k = k'
Chỉïng minh tỉång tỉû: l = l', m = m'.
Váûy bäü ba säú k, l, m duy nháút.
Tiết 34: BÀI TẬP VÉCTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN
Ngµy d¹y:
I. Mục tiêu bài dạy
* Hư ớng dẫn học sinh vận dụng định nghĩa véctơ trong không gian, các phép toán về véctơ trong không gian, điều kiện đồng phẳng của ba véctơ trong
không gian để giải các bài tập SGK.
* Rèn luyện và phát triển tư duy trư øu tư ợng cho học sinh.
Trêng THPT NguyƠn §×nh ChiĨu H×nh Häc 12
Trang 22
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
* Học sinh làm bài trư ớc ở nhà.
* Giáo viên nghiên cư ùu sách giáo khoa + tài liệu có liên quan, chuẫn bị bảng phụ và các phư ơng tiện dạy học khác.
* Các kiến thư ùc vềđịnh nghĩa véctơ trong không gian, các phép toán về véctơ trong không gian, điều kiện đồng phẳng của ba véctơ trong không gian.
III. Tiến trình bài dạy.
. Ổn định lớp : Ổn định trật tư ï, kiểm tra sĩ số.
. Kiểm tra bài cũ.
Tiến hành dạy bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
* Goüi hs giaíi baìi táûp 1.
G laì troüng tám cuía tam giạc ABC
khi naìi ?
MA2 = ?
Nãu lải cạc yãúu täú cäú âënh, cạc
yãúu täú khäng âäøi cuía baìi toạn naìy ?
MA2 + MB2 + MC2 = k2 ?
Suy ra quyỵ têch âiãøm M ?
* Goüi hs giaíi baìi táûp 5 SGK .
Âãø chỉïng minh AM BN ta chỉïng
minh nhỉ thãú naìo ?
Âãø chỉïng minh AM . BN = 0 ta
chỉïng minh nhỉ thãú naìo ?
* 0 GCGBGA
OGOCOBOAO 3,
* MAMA 2 .
* A, B, C, G: cố định.
k, GA, GB, GC: không đổi.
* MA2 + MB2 + MC2 = k2 3MG2 + GA2
+ GB2 + GC2 = k2
MG2 =
3
2222 GCGBGAk
* + k2 < GA2 + GB2 + GC2 : Quyỵ têch M laì
+ k2 = GA2 + GB2 + GC2 :
MG0
+ k2 = GA2 + GB2 + GC2 : Quyỵ têch M
laì màût cáưu tám G bạn kênh R.
* Ta chỉïng minh BNAM
AM . BN = 0
* AM = 'AA + '' BA + MB' ; BN =
BC + CN AM . BN = ( 'AA + '' BA +
MB' ).( BC + CN ) = '' BA .CN +
MB' . BC = A’B’.CN.cos1800
Baìi 1trang 59
a. Chỉïng minh:
MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + GA2 + GB2 + GC2
Ta cọ:
MA2 =
2MA = 2GAMG = MG2 + GA2 + 2 GAMG.
MB2 = 2MB = ( GBMG )2 = MG2 + GB2 + 2 GBMG.
MC2 = 2MC = ( GCMG )2 = MG2 + GC2 + 2 GCMG. MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + GA2 + GB2 + GC2
b. tçm quyỵ têch M:
MA2 + MB2 + MC2 = k2 3MG2 + GA2 + GB2 + GC2 = k2
MG2 =
3
2222 GCGBGAk
+ k2 < GA2 + GB2 + GC2 : Quyỵ têch M laì
+ k2 = GA2 + GB2 + GC2 : MG
+ k2 = GA2 + GB2 + GC2 : Quyỵ têch M laì màût cáưu tám G bạn kênh
R =
3
)( 2222 GCGBGAk
Bài 5 Chư ùïng minh: AM BN
Ta chỉïng minh BNAM ( AM . BN = 0 )
( Âàût 'AA = a vaì AB =b , AD = c )
AM = 'AA + '' BA + MB' ; BN = BC + CN
A D
B C
A' D'
B'
C'
M
N
Trêng THPT NguyƠn §×nh ChiĨu H×nh Häc 12
Trang 23
Tiết 35: HỆ TOẠ ĐỘ ĐÊCÁC VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN, TOẠ ĐỘ CỦA VÉCTƠ VÀ CỦA ĐI
File đính kèm:
- Tiet31-35.pdf