1. Về kiến thức:
• Biết cách viết được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách.
• Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
2. Về kỹ năng: .
• Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.
3 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 31 - Bài 2: Bài tập phương trình mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :25/11/2009
Tiết : 31 PT
Tiết : 32,33 BT
Ngày dạy :
12A1
12B1
12B2
BÀI TẬP PT MẶT PHẲNG
I/ Mục tiêu:
Về kiến thức:
Biết cách viết được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách.
Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
Về kỹ năng: .
Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố.
Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra.
Sử dụng vuông góc và 2 mặt phẳng để giải số bài tập cóliên quan.
Về tư duy, thái độ: .
Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác.
Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, biết quy lạ về quen, rèn luyện tư duy lôgíc.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Giáo án
Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà .
III/ Phương pháp: Đàm thoại kết hợp hoạt động nhóm
IV/ Tiến trình bài học:
Ổn định tổ chức:12A1 12B1 12B2
Kiểm tra bài cũ:
Làm bài tập 1a.
Bài mới:
HĐ1: Viết phương trình mặt phẳng
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
CH: Nêu
+ Định nghĩa VTPT của mp
+ Cách xác định VTPT của mp (α ) khi biết cặp vtcp ,
+ pttq của mp (α ) đi qua
M (x0, y0, z0 ) và có một vtcp.
HS: nêu
- Định nghĩa
-
A ( x - x0) + B (y - y0) + C (z + z0 ) = 0
Lí thuyết : SGK
CH: - Bài tập 1 - 2 SGK trang 80
HD: B1: Trùng vtcp
B2: Viết ptmp
A ( x - x0) + B (y - y0) + C (z + z0 ) = 0
2. Trung điểm I ( 3; 2; 5) và
nhận làm VTPT
GV kiểm tra, chỉnh sửa
- 2 HD giải bài tập
- HD: nhận xét và sữa sai nếu có.
+ HS: giải
+ HS: nhận xét và nêu sai
1/ Viết ptmp (α )
a/ (α ) qua M (1 , - 2 , 4) và nhận làm vtcp.
Pt 2(x-1) +3(y +2) + 5(z- 4) =0
Hay 2x + 3y +5z -16 =0
b/ (α )qua A (0, -1, 2) và ,
suy ra VTPT là
PT là : x – 3y + 3z – 9 = 0
c/ (α ) qua 3 điểm
A( -3, 0,0), B (0, -2, 0)
C (0,0, -1)
Suy ra PT theo đoạn chắn là :
2x + 3y + 6z + 6 = 0
Bài 2: Viết ptmp trung trực đoạn AB với A(2,3,7) và B (4,1,3)
Giải: trung điểm I ( 3; 2; 5)
(p) qua I nhận làm VTPT có PT là :
x - y – 2z + 9 = 0
CH: Bài tập 3
+ Mặt phẳng oxy nhận vt nào làm vtcp
+ Mặt phẳng oxy đi qua điểm nào ?
Kết luận gọi HS giải , GV kiểm tra và kết luận
- HS giải
- HS nhận xét và sửa sai
Giải tương tự với (0xz), (0yz)
Bài 3a/ Lập ptmp (oxy) qua O(0;0;0) va có VTPT có PT là : z = 0
b/ Lập ptmp đi qua
M (2,6,-3) và song song mp (oxy) là z + 3 = 0
Củng cố:
Dạng bài tập cơ bản
Bài tập về nhà:
Làm các bài tập còn lại SKG
File đính kèm:
- 31+32.doc