Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 35 - Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian (tiếp)

1) Kiến thức:

- Biết cách lập phương trình tham số của đường thẳng khi biết một điểm M0(x0;y0;z0) thuộc và một vectơ chỉ phương của .

- Biết cách xác định tọa độ của một điểm trên đường thẳng và tọa độ một vectơ chỉ phương của khi biết phương trình tham số hoặc phương trình chính tắc của .

- Nắm vững các điều kiện để hai đường thẳng //, cắt nhau, chéo nhau.

2) Kĩ năng:

 

doc3 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 833 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 35 - Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian Tiết 35 Ngày soạn:................................... i> mục tiêu Kiến thức: Biết cách lập phương trình tham số của đường thẳng D khi biết một điểm M0(x0;y0;z0) thuộc D và một vectơ chỉ phương của D. Biết cách xác định tọa độ của một điểm trên đường thẳng D và tọa độ một vectơ chỉ phương của D khi biết phương trình tham số hoặc phương trình chính tắc của D. Nắm vững các điều kiện để hai đường thẳng //, cắt nhau, chéo nhau. 2) Kĩ năng: - Biết viết phương trình tham số của đường thẳng. - Biết cách sử dụng phương trình của hai đường thẳng để xét vị trí tương đối. ii> phương pháp phương tiện Kiến thức liên quan đến bài trước: phương trình mặt phẳng. Phương pháp: Nêu các khái niệm và đưa ra các ví dụ vận dụng. Phương tiện: sử dụng thêm các hình ảnh để minh họa. iii> tiến trình bài dạy 1. ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số 2. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng +) Hãy nêu phơng trình tham số của đờng thẳng D trong mặt phẳng +) Trong hệ trục toạ độ Oxyz phương trình đường thẳng d có dạng thế nào ? +) Học sinh trả lời +) Tư duy vấn đề 1. Đặt vấn đề Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d Đi qua điểm Mo(xo; yo) có véc tơ chỉ phương Phơng trình đờng thẳng D là: Hãy nêu điều kiện để ba điểm Mo, M1, M2 thẳng hàng ? hãy chứng tỏ Mo , M1, M2 thẳng hàng Ba điểm Mo , M1, M2 thẳng hàng khi và chỉ khi +) Tự chứng minh I. Phương trình tham số của đường thẳng. 1. Bài toán 1 : +) Nêu nội dung định lý ghi nhận kiến thức Hãy tính véc tơ ? ghi nhận kiến thức +) =(x-xo; y – yo ; z – zo) 2. Định lý (SGK) Trong không gian Oxyz cho đờng thẳng D di qua điểm Mo(xo; yo; zo) và nhận Là véc tơ chỉ phơng , điều kiện cần và đủ để M(x; y; z) Trên D là có một số thực t sao cho : CM: Ta có : =(x-xo; y – yo ; z – zo) M ẻ D = k. vậy ta có : Giáo viên nêu định nghĩa +) Ghi nhận kiến thức 3. Định nghĩa Phơng trình tham số của đường thẳng D đi qua điểm Mo(xo; yo;zo) có véc tơ chỉ phương là +) Hãy viết phương trình đường thẳng đi qua gốc toạ độ và nhận véc tơ là véc tơ cp ? Có phải mọi phương trình đường thẳng đều viết dưới dạng tham số không ? +) +) Không Ví dụ. Phương trình đường thẳng D đi qua gốc toạ độ và nhận véc tơ chỉ phương là : +) Giáo viên nêu chú ý cho học sinh Ghi nhận kiến thức 4. Chú ý Nếu a1;a2 ;a3 đề khác 0 thì phương trình đường thẳng D Có thể dạng chính tắc như sau : Hãy Viết ptts của đường thẳng D đi qua điểm Mo(1;2;3) và Có véc tơ chỉ phương là: +) Ví dụ 1: Viết ptts của đường thẳng D đi qua điểm Mo(1;2;3) và Có véc tơ chỉ phương là: +) phương trình đường thẳng là : Hãy xác định véc tơ ? hãy xác định phương trình của AB +) +)) Ví dụ 2: Hãy viết ptts của đường thẳng AB với A(1;-2;3) Và B(3;0;0) . Giải Ta có : nên chọn là véc tơ chỉ phương của AB vậy phương trình : IV. Củng cố dặn dò - Biết viết phương trình tham số của đường thẳng. - Biết cách sử dụng phương trình của hai đường thẳng để xét vị trí tương đối. - Làm BT SGK T89 + 90 V. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docph­uong trinh duong thang.doc