Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết: 37-38: Bài tập phương trình đường thẳng

1. Về kiến thức:

- PTTS của đường thẳng trong không gian

- Các vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong không gian

- Biết cách tính khoảng cách giữa đường thẳng và mp song song trong không gian

Biét cách tìm số giao điểm giữa đường thẳng và mp trong không gian

 

doc4 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết: 37-38: Bài tập phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT: 37-38 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG I/ Mục tiêu: Về kiến thức: PTTS của đường thẳng trong không gian Các vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong không gian Biết cách tính khoảng cách giữa đường thẳng và mp song song trong không gian Biét cách tìm số giao điểm giữa đường thẳng và mp trong không gian Về kỹ năng: Rèn luyện thành thạo việc viết PTTS của đường thẳng trong các trường hợp đơn giản như: đi qua 1 điểm và có véc tơ chi phương cho trước, đi qua 2 điểm cho trước, đi qua 1 điểm và song song với 1 đường thẳng hoặc vuông góc với mp cho trước. Biết cách lập PTTS c ủa đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng cho trước trên mp tọa độ Rèn luyện thành thạo việc xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng, tìm số giao điểm của đường thẳng và mp. Tính được khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng Tìm được tọa độ của hình chiếu 1 điểm trên đường thẳng và mặt phẳng Về tư duy, thái độ: Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp qua việc giải bài tập Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, bài tập giải sẵn Học sinh: Học và làm bài tập về nhà III/ Tiến trình bài học: Ổn định tổ chức: 12A5: 12B6: Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong quá trình chữa bài tập) Bài mới: TIẾT 37 HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG HD: Để viết PTTS của đt ta cần phải tìm VTCP và điểm thuộc đt đó b, Bài 1 (SKG - 89) Viết PTTS của đường thẳng biết: b, d: CH: Trình bày cách dựng hình chiếu của vuông góc d/ của đt d trên mp ? CH: Nêu cách tìm VTCP của d/? CH: Gọi () là mp chứa d và vuông góc với (Oxy) thì vtpt của (có quan hệ như thế nào đối với VTCP của d và VTPT của(oxy)? Tìm tọa độ VTPT của () CH: Gọi d' là hình chiếu của d trên (0xy), nhận xét về VTCP của d/ và 2 vectơ .Suy ra tọa độ của nó CH: Viết pt tham số của đt đi qua điểm M(2,-3,1) của d và vuông góc (oxy)? CH: Tìm giao điểm N của và (Oxy) CH: Điểm N có thuộc d/ không? Hãy viết PTTS của nó. c, - mp (song song hoặc chứa giá của 2 véc tơ suy ra (có VTPT -VTCP của d/ vuông góc với 2 vcctơ nên có tọa độ là =(-1,-2,0) PT Tham số của là: N(2,3,0) PTTS d/ c, d đi qua B(2,0,-3) và // Bài 2 (SGK - 89) a, Cho d: Viết pt hình chiếu vuông góc của d trên mp(oxy) * Phương pháp: - Tìm VTPT của (chứa d và vuông góc với (oxy) -Tìm VTCP của hình chiếu d/ -Viết pt đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với (Oxy) -Tìm giao điểm N của và mp(oxy) - Viết pt đường thẳng d/ b, Tương tự Củng cố: HDVN: Ôn tập lại lý thuyết về vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong không gian Giải bài tập 3,4,5,9.sgk trang 90 TIẾT 38 III. Tiến trình bài học: Ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: HS1: Nêu điều kiện để 2 đường thẳng song song, trùng nhau. Áp dụng giải bài tập 3b HS2: Nêu đièu kiện để 2 đt cắt nhau, chéo nhau. Áp dụng giải bài tập 3a Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG HD: Áp dụng điều kiện để 2 đường thẳng cắt nhau để tìm a. HD: Áp dụng điều kiện để 2 đường thẳng chéo nhau. d, d' chÐo nhau Û CH: Tìm tọa độ điểm M và vtcp của đt d? CH: Tìm vtpt của mp CH: Tính tích vô hướng của 2 véc tơ ? CH: Kiểm tra điểm M có thuộc đt không? Kết luận về số gđ của 2 đường thẳng đó HS: Lên bảng trình bày Lập hệ PT giữa d và d' suy ra M(1,2,1) và vtcp (1,-1,2) VTPT (1,3,1) M không thuộc mp suy ra đt và mp không có điểm chung Bài 4 (SGK - 90) Tìm a để 2đt sau cắt nhau: và ĐS: a = 0 Bài 9 (SGK - 91) D,d/ Chứng minh d và d/ chéo nhau Bài 5b (SGK - 90) Tìm số giao điểm của đt d:và mp (: x +3y + z +1= 0 HD: CM // (P) rồi lấy điểm M thuộc và tính khoảng cách từ M đên (P) Bài 6 (SGK - 90) Tính khoảng cách giữa và HD: a, b, Áp dụng công thức trung điểm với H là trung điểm của AA' CH: Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có vtct là vectơ nào ? Viết PTTS của đường thẳng ? CH: Hãy tìm tọa độ giao điểm H của đt và mp (P) HD: Áp dụng công thức trung điểm với H là trung điểm của AA' a, H(;0;) là hình chiếu vuông góc của A trên b, a, Vtcp của là (1,1,1) PTTS của : b, c, Bài 7 (SGK - 91) Cho và a, Tìm tọa độ H là hình chiếu của A trên b, Tìm tọa độ A' đối xứng với A qua Bài 8 (SGK - 91) Cho điểm và a, Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của M trên (P) b, Tìm tọa độ M' đối xứng với M qua (P) c, Tính khoảng cách từ M đến (P) Củng cố: HDVN: - Ôn tập lại lý thuyết về vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng trong không gian - Giải bài tập còn lại trong SGK - Hệ thống lại toàn bộ lý thuyết và các dang bài tập thường gặp về ptts của đt - Ôn lại lý thuyết của cả chương và giải bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 91, 92

File đính kèm:

  • docTiet 37 - 38 - bai tap pt duong thang - in tu day.doc