+ Về kiến thức:
- Củng cố kiến thức về toạ độ điểm, vtơ ,các ptoán
- Ptmc , ptmp, ptđt và các bài toán có liên quan
- Hệ thống các kiến thức đã học trong chương
+ Về kỹ năng:
- Biết tính toạ độ điểm và vectơ trong không gian
- Lập đươc ptmp, ptđt, ptmc
- Tính được diện tích,thể tích, khoảng cách
6 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 840 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết 47, 48 - Câu hỏi và bài tập ôn chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT:47-48 Ngày soạn: . . . . . . . . . . . . .
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III
I/ Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
Củng cố kiến thức về toạ độ điểm, vtơ ,các ptoán
Ptmc , ptmp, ptđt và các bài toán có liên quan
Hệ thống các kiến thức đã học trong chương
+ Về kỹ năng:
Biết tính toạ độ điểm và vectơ trong không gian
Lập đươc ptmp, ptđt, ptmc
Tính được diện tích,thể tích, khoảng cách
+ Về tư duy, thái độ:
Biết qui lạ về quen
Tích cực, cẩn thận
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên:
Câu hỏi và bài tập
Đồ dùng dạy học
+ Học sinh:
Kiến thức toàn chương
Các bài tập sgk
III/ Phương pháp: Gợi mở , vấn đáp
IV/ Tiến trình bài học:
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Câu1. HS1: Viết ptmp qua điểm M(x0;y0;z0) và vuông góc với đường thẳng PQ biết P(x1;y1;z1), Q(x2;y2;z2)
HS2: nhận xét
Gv : nhận xét, chỉnh sữa và cho điểm
Câu2. (HS3) Viết ptmc có tâm I(a;b;c) và t/xúc với mp có pt : Ax + By + Cz + D = 0
HS4 : nhận xét
Gv : nhận xet, chỉnh sửa và cho điểm
Bài mới:
*Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
10
Hệ thống hoá các kiến thức đã học trong chương
Gv gọi từng hs đứng dạy trả lời theoyêu cầu câu hỏi của gv
Câu1. Toạ độ điểm, toạ độ vectơ
Gv : nhận xét chỉnh sửa
Câu2. Tích vô hướng của 2 véctơ
Gv : nhận xét chỉnh sửa
Câu3. Nêu dạng pt mc tâm I(a;b;c) bán kính R
Câu4. Nêu các dạng ptmp đi qua M0(x0;y0;z0) có vectơ pt (A;B;C)
Gv : nhận xét chỉnh sửa
Câu5. Nêu các dạng ptđt
Gv : nhận xét chỉnh sửa
Câu6. Nêu các công thức tính khoảng cách
Gv: nhận xét chỉnh sữa
Nhấn mạnh các nội dung đã nêu
Hs trả lời và hs khác nhận xét
Hs trả lời và hs khác nhận xét
Hs trả lời và hs khác nhận xét
Hs trả lời và hs khác nhận xét
Hs trả lời và hs khác nhận xét
Hs lắng nghe và ghi nhớ
Hoạt động2: Bài tập 1( sgknc /105)
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
15
Gv hướng dẫn bài tập 1 sgk
a. Để cm 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng ta cần cm
.0
- Tính = = =
b. Từ câu (a) ta có VABCD
c. ptmp (BCD)
Gv hdẫn đây là mp qua 3 điểm ta có các cách viết sau:
C1: Ptmp có dạng
Ax + By + Cz + D = 0
C2: Tìm vtơ pt
Viết ptmp
d. Viết dạng ptmc
- Có tâm
- Tìm bkính R
. Mặt cầu t/x với mp (BCD) à R
. Ptmc
Gv nhấn mạnh các nội dung của btập 1
Hs làm theo hướng dẫn của gv
Ta có =
=
=
Nên =
Do đó . = 4 0
Vậy A,B,C,D không đồng phẳng
VABCD =
C1 Ptmp có dạng
Ax + By + Cz + D = 0 (P)
A(1;6;2)(P) ta được 1 pt
T tự B,C,D (P)
Ta sẽ được hệ , giải hệ ta có A,B,C,D
Suy ra mp (P)
C2 Vtpt
Ptmp (BCD) qua B là
2x + y + z – 14 = 0
Mặt cầu tâm A(1;6;2) bán kính R là
(x –a)2 + (y-b)2 + (z-c)2 = R2
R = d(A,(BCD)) =
Vậy ptđt là :
(x –1)2 + (y-6)2 + (z-2)2 =
Hs lắng nghe , ghi nhớ
a. Cmr A,B,C,D không đồng phẳng
b. Tính thể tích
c. Viết ptmp (BCD)
d. Viết pt mc tiếp xúc với mp (BCD)
Hoạt động3: Bài tạp 5c sgk nc/110
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
10
Gv hdẫn hs giải bt 5c
c. là đường vuông góc chung của d và d’và có vectơ cp
Và d có vtcp
d’ có vtcp
-Tìm mối quan hệ giữa , và
- là giao tuyến của 2 mp chứa ,d và d’
- Viết Ptmp chứa và d
. Tìm vtpt
. Xét mối quan hệ giữa , với
Cho điểm M1
Viết ptmp qua M1 có vtơ pt
Viết ptmp () chứa d’ và ttự
- là giao tuyến của () và ()
. Tìm giao điểm của () và ()
giải hệ pt
. Có vtcp
. Ptđt
Gv nhấn mạnh nội dung trên
Hs làm theo hd của gv
Gọi là đường vgóc chung của d và d’ và có vectơ chỉ phương
= (-5;4;-1)
Ptmp chứa và d có vtơ pt
Lấy M(0;1;6)
Ptmp là :
x + y – z + 5 = 0
Ptmp () là :
x + 2y + 3z - 6 = 0
Giao điểm của 2 mp trên là nghiệm của hệ
Giải hệ ta được x= -1; y= -1; z=3
Hs lắng nghe và ghi nhớ
c. Viết pt đường vuông góc chung của d và d’
Củng cố toàn bài:
Gv nhắc lại các kiến thức trọng tâm đã nêu ra , nhắc hs giải bt còn lại của sgk
Bài tập dặn dò:
Tiếp tục làm các bài tập con lại của phần ôn chương III
Phiếu học tập
Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tieát 48
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
*Hoạt động 1: : Toạ độ vt, điểm, các phép toán và ứng dụng
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
8
-Cho hs nhận xét : M,N,P có thẳng hang hay ko? MNPQ là hbh ?
-Chỉnh sửa , ghi bảng
-Hướng dẫn :
. Tính thể tích tứ diện, diện tích đáy ABC
. Vì sao tính diện tích tgiác ABC
_Củng cố công thức tính diện tích và thể tích
- Vẽ hbh, trả lời câu hỏi của gv
- Tính tđộ và
-===>
-Tính thể tích tứ diện ,diện tích đáy ABC
-Từ trên suy ra đường cao hạ từ D
*Câu1(sgknc/112)
- Lời giải
- Kluận : C
*Câu6(sgknc/112)
- Lời giải
- Kluận : A
Hoạt động2: Ptmp , vttđ của hai mp
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
12
- Vẽ hình
-Để viết pt mp ta cần tìm ytố nào ?
- Dạng pt?
- Véctơ pt của mp này là?
- Củng cố : cách xác định vectơ pt của mp nếu biết (cặp vectơ chỉ phương)
- Chỉnh sửa
- củng cố dạng viết pt mp theo đoạn chắn
-Hd : hs cần ktra 2 vấn đề: Akhông? , (Q)//(P) không?
- Củng cố vttđ giữa hai mp
-Trả lời
- Xác định trung điểm của AB và toạ độ
-Dạng pt, thay số
- Tính toạ độ của véc tơ pt, viết ptmp
-Xác định hình chiếu của A lên 3 trục toạ độ
- Pt mp theo đoạn chắn
- Kiểm tra 2 nội dung bên
- Két luận
*Câu12(sgknc/113)
- Lời giải
- Kluận : A
*Câu10(sgknc/113)
- Lời giải
- Kluận : C
*Câu15(sgknc/114)
- Lời giải
- Kluận : A
*Câu14(sgknc/114)
- Lời giải
- Kluận : A
Hoạt động3: Ptmc, kc từ điểm đến mp
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
9
- Cho hs xác định những ytố để viết pt mcầu, bán kính mcầu ?
- Dạng pt?
- Củng cố công thức tính k/c( từ điểm đến mp) và cách viết ptmc
- Chỉnh sửa
- Củng cố cách xác định tâm mc
- Chỉnh sửa
- Củng cố cách xác định vị trí t/đ giữa mp và mc
- trả lời câu hỏi của gv
- Tính bán kính
- Dạng pt, thay số
-Xác định tâm I
- Tính k/c từ I đến (P)
-Xác định tâm ,bán kính
- Tính k/c
- Kết luận
*Câu9(sgknc/113)
- Lời giải
- Kluận : A
*Câu16(sgknc/114)
- Lời giải
- Kluận : C
*Câu 41(sgknc/122)
- Lời giải
- Kluận : C
Hoạt động4: Đt và các vấn đề liên quan
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG
12
- Ghi đề trắc nghiệm
- Gọi hs trả lời: Viết pt đt cần các ytố nào, dạng ptđt
- Chỉnh sữa, Củng cố cách viết ptđt
-Yêu cầu hs
Nhận xét qhệ của vectơ đơn vị trên ox, vectơ chỉ phương của so với d
xác định vectơ chỉ phương của đt d
- Chỉnh sửa, củng cố cách xác định véc tơ chỉ phương trong dạng bài ttự
- Vẽ hình , nhận xét : dox , d(oyz)à đường vgóc chung là đthẳng qua O và với d
- Củng cố cách xác định pt đt vuông góc chung trong trường hợp đặc biệt
- Hỏi hs : cách xét vttđ của hai đt
- Củng cố cách xét vttđ của hai đt
-Trả lời câu hỏi của gv
-Viết ptđt, kết luận
Trả lời câu hỏi của gv
Tính tích có hướng à vtcp
Viết ptđt
- Lĩnh hội
- Trình bày cách viết ptđt
qua O và với d
- Nhận xét
- Trả lời câu hỏi của gv
- Tính các tích có hướng , kết luận
*Câu : Đường thẳng qua hai điểm (2;-1) và (3;0) có pt là:
A . x + y – 1 = 0 B. 2x – y -6 = 0
C. 3x -6 = 0 C. 2x – y – 1= 0
- Lời giải
- Kết luận: A
*Câu 28(sgknc/118)
- Lời giải
- Kluận : D
*Câu 37(sgknc/121)
- Lời giải
- Kluận : D
*Câu 23(sgknc/116)
- Lời giải
- Kluận : C
Củng cố toàn bài:
Củng cố cho hs ứng dụng của tích có hướng
Các yếu tố cần tìm và cách viết các dạng pt: mc, mp và đt
Bài tập dặn dò:
Phiếu học tập
Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- T_46-47_CIII.doc