Kiến thức:
Nắm được phương trình tham số của đường thẳng.
Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Kĩ năng:
Viết được phương trình tham số của đường thẳng.
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 816 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết dạy: 41 - Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/03/2011 Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết dạy: 41 Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được phương trình tham số của đường thẳng.
Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Kĩ năng:
Viết được phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đường thẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3')
H. Nhắc lại các trường hợp về VTTĐ giữa đường thẳng và mặt phẳng?
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
12'
Hoạt động 1: Tìm hiểu VTTĐ giữa đường thẳng và mặt phẳng
H1. Nêu các trường hợp về VTTĐ giữa đường thẳng và mặt phẳng?
H2. Nêu mối quan hệ giữa số giao điểm và VTTĐ của đt, mp?
Đ1.
d // (P), d cắt (P), d Ì (P)
Đ2.
d // (P) Û 0 giao điểm
d cắt (P) Û 1 giao điểm
d Ì (P) Û vô số giao điểm
III. VTTĐ GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Cho (P): , d: .
Xét phương trình:
(1)
· Nếu (1) vô nghiệm thì d // (P)
· Nếu (1) có đúng 1 nghiệm t0 thì d cắt (P) tại điểm M0.
· Nếu (1) có vô số nghiệm thì d thuộc (P).
25'
Hoạt động 2: Áp dụng xét VTTĐ của đường thẳng và mặt phẳng
H1. Lập phương trình và giải?
H2. Nêu cách xét?
H3. Nêu điều kiện ứng với từng trường hợp?
Đ1. Các nhóm thực hiện và trình bày.
a)
Û 4 = 0 Þ PT vô nghiệm
Þ d // (P)
b)
Û 0 = 0 Þ PT vô số nghiệm
Þ d Ì (P)
c)
Û 4t = 0 ÞPT có nghiệm t = 0
Þ d cắt (P) tại A(1; 1; 1)
Đ2.
C1: Dựa vào mối quan hệ giữa VTCP của d và VTPT của (P).
C2: Dựa vào số nghiệm của hệ phương trình .
Đ3.
d cắt (P) Û
d // (P) Û (M0 Î d)
d Ì (P) Û (M0 Î d)
d ^ (P) Û cùng phương
VD1: Tìm số giao điểm của mặt phẳng (P): và đường thẳng d:
a) d:
b) d:
c) d:
VD2: Xét VTTĐ của đường thẳng d và mặt phẳng (P):
a)
b)
c)
VD3: Cho đường thẳng d và mặt phẳng (P). Tìm m, n để:
i) d cắt (P) ii) d // (P)
iii) d Ì (P) iv) d ^ (P)
a)
b)
3'
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Các trường hợp về VTTĐ của đường thẳng và mặt phẳng.
– Cách tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 5, 6, 7, 8, 9, 10 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hh12cb 41ds.doc