MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Phương trình tham số của đường thẳng.
Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Kĩ năng:
Viết được phương trình tham số của đường thẳng.
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết dạy: 42 - Bài 3: Bài tập phương trình đường thẳng trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/03/2011 Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết dạy: 42 Bài 3: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Phương trình tham số của đường thẳng.
Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Kĩ năng:
Viết được phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đường thẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
20'
Hoạt động 1: Luyện tập viết phương trình tham số của đường thẳng
H1. Nêu điều kiện xác định PTTS của đường thẳng?
H2. Nêu cách xác định hình chiếu d¢ của d trên (P)?
Đ1. Biết được 1 điểm và 1 VTCP.
a) d:
b) d:
c) d:
d) d:
Đ2.
· Xác định (Q) É d, (Q) ^ (P).
– M0 Î d Þ M0 Î (Q)
–
· Xác định d¢ = (P) Ç (Q)
Þ d¢ là h.chiếu của d trên (P).
– Lấy M Î (P)Ç(Q) Þ M Î d¢
–
a) d¢:
b) d¢:
1. Viết PTTS của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:
a) d đi qua M(5; 4; 1) và có VTCP .
b) d đi qua điểm A(2; –1; 3) và vuông góc (P):
c) d đi qua B(2; 0; –3) và song song với D:
d) d đi qua P(1; 2; 3),Q(4; 4; 4)
2. Viết PTTS của đường thẳng d¢ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d: lần lượt trên các mặt phẳng (P):
a) (P) º (Oxy) b) (P) º(Oyz)
10'
Hoạt động 2: Luyện tập xét VTTĐ của hai đường thẳng
H1. Nêu cách xét VTTĐ của hai đường thẳng?
Đ1.
C1: Xét quan hệ hai VTCP
C2: Xét số nghiệm của hệ PT
a) d và d¢ cắt nhau tại M(3; 7; 18)
b) d // d¢
c) d và d¢ chéo nhau
3. Xét VTTĐ của các cặp đt:
a) d:, d¢:
b) d: , d¢:
c) d: , d¢:
10'
Hoạt động 3: Luyện tập xét VTTĐ của đường thẳng và mặt phẳng
H1. Nêu cách tìm?
Đ1.
Giải hệ pt: , từ số nghiệm suy ra số giao điểm của d và (P).
a) d cắt (P) tại (0; 0; –2)
b) d // (P)
c) d Ì (P)
4. Tìm số giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (P):
a) d: ,
(P):
b) d: ,
(P):
c) d:
(P):
3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng toán.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập thêm.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hh12cb 42ds.doc