Kiến thức:
Giúp học sinh khắc sâu khái niệm về thể tích khối đa diện.
2. Về kỹ năng:
- Nắm được công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp.
Vận dụng chúng vào các bài toán thực tế.
3. Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 820 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tiết thứ 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/8/2009
Ngày dạy : 12B1 : 12B2 : 12A1 :
Tiết: 8 ( BT ), 8 (PT)
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Giúp học sinh khắc sâu khái niệm về thể tích khối đa diện.
2. Về kỹ năng:
- Nắm được công thức tính thể tích của khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp.
Vận dụng chúng vào các bài toán thực tế.
Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ.
Chuẩn bị của học sinh: làm bài tập về nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định lớp: 12B1 : 12B2 : 12A1 :
2. Bài cũ
Nêu các công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
GV : Chia lớp thành 2 nhóm giải các bài tập
+ Nhóm 1 : giải bài 1
+ Nhóm 2 : giải bài 2
Yêu câu học sinh lên bảng trình bày ?
- Dựng hình?
- Tính chiều cao?
- Diện tích đáy?
- Thể tích?
- Dựng hình
- Tính chiều cao?
- Diện tích đáy?
- Thể tích?
+ Nhóm 1 : Sử dụng công thức
+ Nhóm 2 :
- Dựng hình
h = SA
Bài 1
Cho hình chóp OABC. OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và có độ dài đều bằng a. Tính thể tích khóp chóp?
A
Giải
B
O
C
Diện tích đáy
Bài 2
Cho khối chóp S.ABCD. Đáy ABCD là hình vuông cạnh a. .Tính thể tích của khóp chóp tương ứng?
Giải
Diện tích đáy
Chiều cao h = SA
S
A
B
D
C
4. Củng cố
Khái niệm thể tích khối chóp, cách tính.
5.Hướng dẫn học bài ở nhà và làm bài tập về nhà
- Làm các bài tập còn lại (SGK- trang 25, 26).
File đính kèm:
- T 8+8 luyen tap.doc