Giáo án lớp 12 môn Hình học - Trần Sĩ Tùng - Tiết dạy: 35 - Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian

Kiến thức:

 Nắm được phương trình tham số của đường thẳng.

 Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.

 Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.

 Kĩ năng:

 Viết được phương trình tham số của đường thẳng.

 Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.

 Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Trần Sĩ Tùng - Tiết dạy: 35 - Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/01/2010 Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết dạy: 35 Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được phương trình tham số của đường thẳng. Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Kĩ năng: Viết được phương trình tham số của đường thẳng. Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng. Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Thái độ: Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học. Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đường thẳng và mặt phẳng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nhắc lại thế nào là VTCP của đường thẳng, VTPT của mặt phẳng? Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 15' Hoạt động 1: Tìm hiểu phương trình tham số của đường thẳng H1. Nêu điều kiện để M Î D ? · GV nêu định nghĩa. H2. Nhắc lại pt tham số của đt trong mặt phẳng? · GV nêu chú ý. Đ1. M ÎDÛ cùng phương Û Đ2. I. PT THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG Định lí: Trong KG Oxyz, cho đường thẳng D đi qua điểm M0(x0; y0; z0) và nhận vectơ làm VTCP. Điều kiện cần và đủ để điểm M(x;y;z) nằm trên D là có một số thực t sao cho: Định nghĩa: Phương trình tham số của đường thẳng D đi qua điểm M0(x0; y0; z0) và có VTCP là phương trình có dạng: trong đó t là tham số. Chú ý: Nếu a1, a2, a3 đều khác 0 thì có thể viết phương trình của D dưới dạng chính tắc: 22' Hoạt động 2: Áp dụng viết phương trình tham số của đường thẳng H1. Gọi HS thực hiện. H2. Xác định một VTCP và một điểm của đường thẳng? H3. Xác định một VTCP của D? · GV hướng dẫn cách xác định toạ độ một điểm M Î D. Đ1. Các nhóm thực hiện và trình bày. Đ2. , A(2;3;–1) Þ PTTS của AB: Đ3. Vì D ^ (P) nên = (2;–3;6) Þ PTTS của D: · Cho t = t0, thay vào PT của D. Với t = 0 Þ M(–1; 3; 5) Î D VD1: Viết PTTS của đường thẳng D đi qua điểm M0 và có VTCP , với: a) b) c) d) VD2: Cho các điểm A(2;3;–1), B(1; 2; 4), C(2; 1; 0), D(0;1;2). Viết PTTS của các đường thẳng AB, AC, AD, BC. VD3: Viết PTTS của D đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P): a) b) c) A(1; –1; 0), (P)º(Oxy) d) A(2; –3; 6), (P)º(Oyz) VD4: Cho đường thẳng D có PTTS. Hãy xác định một điểm M Î D và một VTCP của D. D: 3' Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh: – Các dạng PTTS và PTCT của đường thẳng 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2 SGK. Đọc tiếp bài "Phương trình đường thẳng trong không gian". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochh12cb 35.doc