Kiến thức: Củng cố:
Phương trình tham số của đường thẳng.
Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Kĩ năng:
Viết được phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Trần Sĩ Tùng - Tiết dạy: 41 - Bài 3: Bài tập phương trình đường thẳng trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/01/2010 Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết dạy: 41 Bài 3: BT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KG (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Phương trình tham số của đường thẳng.
Điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.
Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Kĩ năng:
Viết được phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xác định toạ độ một điểm thuộc đường thẳng và toạ độ một vectơ chỉ phương khi biết phương trình tham số của đường thẳng.
Biết cách xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đường thẳng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
12'
Hoạt động 1: Luyện tập tìm điểm đối xứng của 1 điểm qua 1 đường thẳng
H1. Xác định 1 VTCP của D?
H2. Nêu cách xác định điểm H?
H3. Nêu cách xác định điểm A¢?
H4. Xác định khoảng cách từ A đến D?
Đ1.
Đ2.
Û
Û Þ
Đ3.
H là trung điểm của AA¢
Û
Đ4.
d(A, D) = AH
1. Cho điểm A(1; 0; 0) và đường thẳng D:
a) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu của A trên D.
b) Tìm toạ độ điểm A¢ đối xứng với A qua D.
c) Tính khoảng cách từ A đến D.
13'
Hoạt động 2: Luyện tập tìm điểm đối xứng của 1 điểm qua 1 mặt phẳng
H1. Nêu cách xác định điểm H?
H2. Nêu cách xác định điểm M¢?
H3. Nhắc lại công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng?
Đ1.
– Xác định D đi qua M và vuông góc với (P).
D:
Þ H(–1; 2; 0)
Đ2.
H là trung điểm của MM¢
Û ÛM¢(–3;0;–2)
Đ3.
d(M, (P)) =
2. Cho điểm M(1; 4; 2) và mặt phẳng (P): .
a) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (P).
b) Tìm toạ độ điểm M¢ đối xứng với M qua (P).
c) Tính khoảng cách từ M đến (P).
15'
Hoạt động 3: Luyện tập giải toán HHKG bằng phương pháp toạ độ
· GV hướng dẫn cách chọn hệ trục toạ độ.
H1. Xác định toạ độ của hình lập phương?
H2. Lập phương trình các mặt phẳng (A¢BD), (B¢D¢C)?
H3. Tính khoảng cách từ A đến các mặt phẳng (A¢BD), (B¢D¢C)?
· Chọn hệ toạ độ Oxyz sao cho:
O º A,
Đ1. A¢(0; 0; 1), B(1; 0; 0),
D(0; 1; 0), B¢(1; 0; 1),
D¢(0; 1; 1), C(1; 1; 0)
Đ2.
(A¢BD):
(B¢D¢C):
Đ3.
d(A, (A¢BD)) =
d(A, (B¢D¢C)) =
3. Cho hình lập phương ABCD.A¢B¢C¢D¢ có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến các mặt phẳng (A¢BD) và (B¢D¢C).
3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách vận dụng phương trình đường thẳng, mặt phẳng để giải toán.
– Cách giải toán HHKG bẳng phương pháp toạ độ.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài tập ôn HK 2.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hh12cb 41.doc