Giáo án lớp 12 môn Hình học - Trần Sĩ Tùng - Tiết dạy: 42 - Bài dạy: Bài tập ôn học kì II
Kiến thức: Củng cố:
Hệ toạ độ trong không gian.
Phương trình mặt cầu.
Phương trình mặt phẳng.
Phương trình đường thẳng.
Khoảng cách.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Trần Sĩ Tùng - Tiết dạy: 42 - Bài dạy: Bài tập ôn học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/01/2010 Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết dạy: 42 Bài dạy: BÀI TẬP ÔN HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Hệ toạ độ trong không gian.
Phương trình mặt cầu.
Phương trình mặt phẳng.
Phương trình đường thẳng.
Khoảng cách.
Kĩ năng:
Thực hiện các phép toán trên toạ độ của vectơ.
Lập phương trình mặt cầu, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng.
Dùng phương pháp toạ độ tính được các loại khoảng cách cơ bản trong không gian.
Giải các bài toán hình học không gian bằng phương pháp toạ độ.
Thái độ:
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về toạ độ trong không gian.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
20'
Hoạt động 1: Luyện tập vận dụng phương trình mặt phẳng
H1. Nêu cách chứng minh 4 điểm tạo thành tứ diện?
H2. Nêu cách tính góc giữa hai đường thẳng?
H3. Nêu cách tính độ dài đường cao của hình chóp A.BCD?
H4. Nêu điều kiện để (P) cắt (S) theo một đường tròn?
H5. Nêu cách xác định tâm J của đường tròn (C)?
H6. Tính bán kính R¢ của (C)?
Đ1. Chứng minh 4 điểm không đồng phẳng.
– Viết ptmp (BCD)
(BC):
– Chứng tỏ A Ï (BCD).
Đ2.
Þ (AB, CD) = 450.
Đ3. h = d(A, (BCD)) = 1
Đ4. d(I, (P)) < R
Đ5. J là hình chiếu của I trên (P) Þ J(–1; 2; 3)
Đ6. R¢ = = 8
1. Cho 4 điểm A(1; 0; 0), B(0; 1; 0), C(0; 0; 1), D(–2; 1; –1).
a) Chứng minh A, B, C, D là 4 đỉnh của 1 tứ diện.
b) Tìm góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
c) Tính độ dài đường cao của hình chóp A.BCD.
2. Cho mặt cấu (S):
và mặt phẳng (P):
Mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C). Hãy xác định toạ độ tâm và bán kính của (C).
20'
Hoạt động 2: Luyện tập vận dụng phương trình đường thẳng
H1. Nêu công thức ptmp?
H2. Nêu cách tìm giao điểm của d và (P)?
H3. Nêu cách xác định D?
H4. Nêu cách xác định đường thẳng D?
Đ1.
Þ (P):
Đ2. Giải hệ pt
Þ M(1; –1; 3)
Đ3. D chính là đường thẳng AM Þ D:
Đ4.
– D ^ (Oxz) Þ D có VTCP
– Gọi M(t; –4+t; 3–t),
M¢((1–2t¢; –3+t¢; 4–5t¢)
lần lượt là giao điểm của D với
d và d¢.
Þ Þ
Þ Þ
Þ D:
3. Cho điểm A(–1; 2; –3), vectơ và đường thẳng d: .
a) Viết ptmp (P) chứa điểm A và vuông góc với giá của .
b) Tìm giao điểm của d và (P).
c) Viết ptđt D đi qua A, vuông góc với giá của và cắt d.
4. Viết ptđt D vuông góc với mp(Oxz) và cắt hai đường thẳng:
d: , d¢:
3'
Hoạt động 3: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách vận dụng phương trình đường thẳng, mặt phẳng để giải toán.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Chuẩn bị kiểm tra HK 2.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hh12cb 42.doc