1. Kiến thức: HS vận dụng được:
- Khái niệm đa diện đều và các loại đa diện.
- Các phương pháp c/m đt vuông góc với mp.
- Các công thức tính thể tích khối hộp, khối lăng trụ, khối chóp.
2. Kỹ năng:
- Biết c/m đường thẳng vuông góc với mp.
- Vận dụng thành thạo các CT tính thể tích của các khối hộp CN, khối l/trụ, khối chóp vào việc giải các bài toán về thể tích khối đa diện.
3. Tư duy, thái độ:
4 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Trần Sĩ Tùng - Tuần 17 - Tiết 18, 19: Ôn thi học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 21/11/10
Tuần 17. Tiết 18+19
ÔN THI HKI.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS vận dụng được:
- Khái niệm đa diện đều và các loại đa diện.
- Các phương pháp c/m đt vuông góc với mp.
- Các công thức tính thể tích khối hộp, khối lăng trụ, khối chóp.
2. Kỹ năng:
- Biết c/m đường thẳng vuông góc với mp.
- Vận dụng thành thạo các CT tính thể tích của các khối hộp CN, khối l/trụ, khối chóp vào việc giải các bài toán về thể tích khối đa diện.
3. Tư duy, thái độ:
- Biết tự hệ thống các kiến thức cần nhớ.
- Tự tích lũy một số kinh nghiệm giải toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Chuẩn bị của GV: Thước, SGK, bảng phụ,..
2. Chuẩn bị của HS: Ôn lại chương I, làm bài trước ở nhà.
III. Phương pháp: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề.
IV.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định: Kt sĩ số
2. Kt bài cũ:
3. Bài mới:
H Đ GV
H Đ HS
NỘI DUNG
+ CM: CDAB
+ CM: BDAC (t/ tự)
+ Nêu công thức tính thể tích của khối tứ diện ?
+ Tính AH?
( Gọi I là trung điểm CD )
+ Tính SBCD ?
+ Tính VABCD?
+ Nêu ct tính thể tích của khối chóp tứ giác S.ABCD?
+ Tính SABCD ?
+ Tính SH?
+ Tính VS.ABCD ?
+ Suy ra thể tích của khối bát diện đều cạnh a?
+ Nêu ct tính thể tích của S.ABC?
+ Tính SABC?
+ Tính SH?
+ Tính VS.ABC?
+ Hãy xác định góc giữa SC và mặt đáy?
+ Tính độ dài đ/ cao SA?
+ Xác định thể tích của khối chóp S.ABCD?
+Xác định và tính đường cao của khối chóp M.BCD?
+ Xác định thể tích của khối chóp M.ABCD?
+ Gọi H là tâm tam giác BCD
=> AH (BCD) => AH CD
Ta có: BH CD
Vậy CD AB
+ Ta có:
VABCD = SBCD.AH
+ Trong tam giác đều BCD cạnh 2a thì: BI = 2a. = a
Do đó: BH = BI =
=>AH2 = AB2 – BH2 = a2
=>AH =
+ SBCD =CD.BI = a
= a2
+ Vậy VABCD =
+ Gọi H là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD.
=> SH (ABCD)
=> V = Bh = SABCD . SH
+ SABCD = a2
+ Xét SAH vuông tại H, ta có:
SH2 = SA2 – AH2
= a2 - =
(với SA = a; AH = )
=> SH =
+ VS.ABCD = =
+ ĐS: V =
+ Gọi H là tâm tam giác ABC
=> SH (ABC)
=> VS.ABC = SABC.SH
+ Gọi M là trung điểm BC.
Ta có AM = a.
SABC = AM.BC =
+ Ta có: SH = AH. tan 300
=
Vậy VS.ABC =
+ Vì SA vuông góc với mặt đáy nên góc giữa SC và m/đáy là
+
+ Ta có:
Vậy
+ Kẻ
S
A
D
C
M
B
Ta có: = +
*Bài 1:
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2a.
a) CMR: CDAB và BD AC
b) Tính thể tích của khối tứ diện ABCD.
Giải
A
B D
H I
C
a) Gọi H là tâm tam giác BCD
=> AH (BCD)
=> AH CD
Ta có: BH CD
Vậy CD AB
Tương tự: BD AC
b) ĐS: VABCD =
*Bài 2:
Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
a
H
S
D
C
A
ĐS: V =
*Bài 3:
Cho khối chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, các cạnh bên tạo với đáy 1 góc 300. Tính thể tích của khối chóp đó.
Giải
a
M
H
C
B
A
ĐS: VS.ABC =
*Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng .
a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
b. Gọi M là trung điểm của SB. Tính thể tích của khối chóp M.BCD.
Giải
H
4. Củng cố, dặn dò:
- BT: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ,
SB = SD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
ĐS:
- Hs về học chương I để tuần sau thi HKI và soạn trước bài 1 chương III.
Ngày soạn 26/11/09
Tuần 19. Tiết 23-24
THI HKI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được:
- Khái niệm đa diện đều và các loại đa diện.
- Các phương pháp c/m đt vuông góc với mp.
- Các công thức tính thể tích khối hộp, khối lăng trụ, khối chóp.
2. Kỹ năng:
- Biết c/m đường thẳng vuông góc với mp.
- Vận dụng thành thạo các CT tính thể tích của các khối hộp CN, khối l/trụ, khối chóp vào việc giải các bài toán về thể tích khối đa diện.
3. Tư duy, thái độ:
- Biết tự hệ thống các kiến thức cần nhớ.
- Tự tích lũy một số kinh nghiệm giải toán.
II.Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định: Kt sĩ số
2. Phát đề: Đề chung
File đính kèm:
- ôn thi kỳ I (t18,19).doc