Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tuần 1 - Bài 1: Khái niệm về khối đa diện

/ Mục tiêu:

1. Về kiến thức:

- Biết khái niệm khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện. Từ đó hình dung được thế nào là hình đa diện, khối đa diện, điểm trong và điểm ngoài của chúng.

- Biết thế nào là hai đa diện bằng nhau.

- Biết cách phân chia và nắp ghép các khối đa diện đơn giản

2. Về kĩ năng: vẽ gọi chính xác tên, xác định được cạnh, đỉnh, mặt, điểm trong , điểm ngoài. nhớ được một số phép dời hình trong không gian để xác định được hai hình bằng nhau. Biết phân chia nắp ghép các khối đa diện

 

doc63 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12 môn Hình học - Tuần 1 - Bài 1: Khái niệm về khối đa diện, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 28/ 07/ 2009 Tuần: 1; Tiết : 1;2; 3 Chương I khối đa diện Đ1 khái niệm về khối đa diện I/ Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Biết khái niệm khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện. Từ đó hình dung được thế nào là hình đa diện, khối đa diện, điểm trong và điểm ngoài của chúng. - Biết thế nào là hai đa diện bằng nhau. - Biết cách phân chia và nắp ghép các khối đa diện đơn giản 2. về kĩ năng: vẽ gọi chính xác tên, xác định được cạnh, đỉnh, mặt, điểm trong , điểm ngoài. nhớ được một số phép dời hình trong không gian để xác định được hai hình bằng nhau. Biết phân chia nắp ghép các khối đa diện 3. Về tư duy, thái độ: Học sinh tích cực hoạt động, tham gia tìm hiểu và chiếm lĩnh tri thức mới II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: mô hình khối đa diện, các hình vẽ sgk của bài Đ1 2. Học sinh: Đọc trước bài ; III/ Các hoạt động và tiến trình: Các hoạt động: HĐ1: Khối năng trụ và khối chóp, HĐ2: Khái niệm về hình đa diện và khối đa diện, HĐ 3: Hai đa diện bằng nhau; HĐ4: Phân chia và lắp ghép các khối đa diện; HĐ5: BT Thời lượng: 3 tiết: Tiết 1: HĐ 1; 2; Tiết 2: HĐ : 3 Tiết 4: HĐ: 4; 5 Tiến trình: Hoạt động 1: Hoạt động của trò Hoạt động của thày Ghi bảng HS trả lời câu hỏi; nêu nhận xét câu trả lời + HS đọc phần khối lăng trụ và khối chóp chóp - Vẽ hình biểu diễn một số khối lăng trụ, khối chóp Câu hỏi: Thế nào là hình lăng trụ và hình chóp? - Gọi học sinh trả lời câu hỏi. - Tổ chức cho học sinh đọc phần khối lăng trụ và khối hình chóp. I. Khối năng trụ và khối chóp Hoạt động 2: Hoạt động của trò Hoạt động của thày Ghi bảng - Quan sát mô hình, hình vẽ và phát biểu ý kiến chủ quan về khối đa diện. - Chỉ được các mặt, cạnh, đỉnh của khối đa diện - Cho học sinh quan sát hình 1.4 minh hoạ về khối đa diện, mô hình hình đa diện. - Yêu cầu học sinh nêu được các miền đa giác, cạnh của đa diện. - Thuyết trình định nghĩa hình đa diện II. Khái niệm về hình đa diện và khối đa diện 1. Khái niệm về hình đa diện Hình không gian được tạo bởi hữu hạn một số hữu hạn đa giác. Các đa giác ấy có tính chất: a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có một cạnh chung. b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác. Mỗi đa giác thoả mãn 2t/c trên gọi là một mặt . Các đỉnh, cạnh của đa giác ấy cũng là đỉnh , cạnh của hình đa diện - Quan sát mô hình, hình vẽ và phát biểu ý kiến chủ quan về khối đa diện. - Vẽ hình biểu diễn một số khối đa diện - Nắm được các khái niệm điểm trong, điểm ngoài, miền trong, miền ngoài. đỉnh, mặt, cạnh,... - Cho học sinh quan sát mô hình khối đa diện, bảng minh hoạ khối đa diện. - Tổ chức cho học sinh đọc, nghiên cứu phần khái niệm về khối đa diện . - cho HS làm hoạt động 3 để hs dùng định nghĩa phân biệt được hình không phải là khối đa diện 2. Khái niệm về khối đa diện Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. Hoạt động 3: Hoạt động của trò Hoạt động của thày Ghi bảng + HS trả lời câu hỏi của GV + Câu hỏi: Định nghĩa phép biến hình trong mặt phẳng? Định nghĩa phép dời hình trong mặt phẳng? III. Hai đa diện bằng nhau Phép dời hình trong không gian 1/ Đ/n: Trong không gian, quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M vơíi điểm M’ xác định duy nhất được gọi là một phép biến hình trong không gian. Phép biến hình trong không gian được gọi là phép dời hình nếu nó bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm tuỳ ý. 2/ Một số phép dời hình + HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của GV, nhận xét câu trả lời của bạn + HS vẽ hình làm bài toán + Câu hỏi: Định nghĩa phép tịnh tiến theo véc tơ trong mặt phẳng? + Bài toán: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tìm ảnh của điểm Aqua phép tịnh tiến theo véctơ . a) Phép tịnh tiến theo véc tơ : Là phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M’ sao cho + HS nghe ghi + GV thuyết trình: b) Phép đối xứng qua mp (P): Là phép biến hình biến mỗi điểm M thuộc (P) thành chính nó, biến mỗi điểm M không thuộc (P) thành điểm M’ sao cho mp(P) là mp trung trực của MM’ + Nếu phép đối xứng qua mp(P) biến hình (H) thành chính nó thì (P) được gọi là mặt phẳng đỗi xứng của (H) - Đọc và nghiên cứu tính phép đối xứng tâm O trong không gian. - So sánh được sự giống nhau đối với phép đối xứng tâm O trong mặt phẳng. - Tìm ảnh của A, AB trong phép đối xứng tâm O - Tổ chức cho học sinh đọc, nghiên cứu theo nhóm phần phép đối xứng tâm O. - Bài toán: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tìm ảnh của điểm A, AB qua phép đối xứng tâm O ( với O = AC’ầ BD’) c) Phép đối xứng tâm O: Là phép biến hình biến điểm O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác O thành điểm M’ sao cho O là trung điểm của MM’. + Nếu phép đối xứng tâm O biến hình (H) thành chính nó thì O được gọi là tâm đối xứng của hình -HS đọc, nghiên cứu phần phép đối xứng qua đường thẳng r. So sánh được sự giống nhau đối với phép đối xứng qua đường thẳng r trong mặt phẳng + HS trả lời câu hỏi - Tổ chức cho học sinh đọc, nghiên cứu phần phép đối xứng qua đường thẳng r. So sánh được sự giống nhau đối với phép đối xứng qua đường thẳng r trong mặt phẳng. + Câu hỏi: Trong mp nếu thực hiện liên tiếp các phép dời hình có được phép dời hình không? + GV nêu nhận xét SGK d) Phép đối xứng qua đường thẳng r. Là phép biến mọi điểm của đường thẳng r thành chính nó, biến mỗi điểm M không thuộc r thành điểm M’ sao cho r là trung trực của MM’ + Nếu phép đối xứng qua đường thẳng r biến hình (H) thành chính nó thì r là trục đối xứng của hình (H) + Nhận xét: Thực hiện liên tiếp các phép dời hình sẽ được một phép dời hình. + Phép dời hình biến đa diện (H) thành đa diện (H’) , biến đỉnh, cạnh, mặt của (H) thành đỉnh, cạnh, mặt tương ứng của (H’). HS: Nêu định nghĩa về hai hình phẳng bằng nhau. Đọc và nghiên cứu định nghĩa về hai hình bằng nhau trong không gian. So sánh hai định nghĩa ? + HS làm Hđ4 + Câu hỏi: Nêu định nghĩa về hai hình phẳng bằng nhau. Đọc và nghiên cứu định nghĩa về hai hình bằng nhau trong không gian. So sánh hai định nghĩa ? + Cho HS làm Hđ4: 2.Hai hình bằng nhau: Đn: Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia. Hai đa diện được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến đa diện này thành đa diện kia Hoạt động 4: Hoạt động của trò Hoạt động của thày Ghi bảng - Thực hành phân chia và lắp ghép khối đa diện. - Đọc, nghiên cứu phần phân chia và lắp ghép khối đa diện. - Phát biểu ý kiến chủ quan của cá nhân + Dùng mô hình khối đa diện để học sinh phân chia và lắp ghép. + Tổ chức cho học sinh đọc, nghiên cứu phần phân chia và lắp ghép khối đa diện IV. Phân chia và lắp ghép các khối đa diện Vd: (sgk) Nhận xét: Một khối đa diện luôn có thể phân chia được thành những khối tứ diện. Hoạt động 5: Bài tập Hoạt động của trò Hoạt động của thày Ghi bảng .+ HS làm bài tập: 1/ Bài 1: Chứng minh rằng một đa diện mà mỗi mặt của nó đều là đa giác có số lẻ cạnh thì tổng số mặt của nó phải là một số chẵn Lời giải: - Giả sử đa diện (H) có các mặt là S1, S2, ... , Sm. Gọi c1, c2, ... , cm là số cạnh của chúng. Do mỗi cạnh của (H) là cạnh chung của đúng hai mặt nên tổng số cạnh của (H) là: c = . Vì c là số nguyên còn c1, c2, ... , cm là những số lẻ nên m phải là số chẵn. - Ví dụ: Khối tứ diện có mỗi mặt là một tam giác và tổng số các mặt của nó là 4. + Hs suy nghĩ làm bài 2/ Bài 2: bài tập 2 trang 12 - SGK. Chứng minh rằng một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của một số lẻ các mặt thì tổng số các đỉnh của nó phải là một số chẵn. Lời giải: - Giả sử đa diện (H) có các đỉnh là A1, A2, ... , Ad. Gọi m1, m2, ... , md lần lượt là số các mặt của (H) nhận chúng là đỉnh chung. Mỗi đỉnh Ak có mk cạnh đi qua. Do mỗi cạnh của (H) là cạnh chung của đúng hai mặt nên tổng số cạnh của (H): c = Vì c là số nguyên, m1, m2, ... , md là những số lẻ nên d phải là số chẵn. - Ví dụ: Khối tứ diện, khối hộp. Hướng dẫn học ở nhà: - Học kĩ lí thuyết qua vở ghi và sgk - Làm bài tập 3; 4 sgk ; bài tập sách bài tập - Đọc bài đọc thêm sgk - Chuẩn bị bài Đ 2 Ngày soạn 10/ 8/08 Tuần: 3; 4 Tiết: 4;5 Đ2 Khối đa diện lồi và khối đa diện I/ Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Nắm được định nghĩa khối đa diện lồi. - Hiểu được thế nào là một khối đa diện đều. 2. về kĩ năng: - Nhận biết được các khối đa diện đều. - HS nắm được một số tính chất của khối tứ diện đều, khối lập phương, khối bát diện đều 3. Về tư duy, thái độ: HS tích cực thực hiện các hoạt động học, đọc sgk, phát biểu ý kiến chủ quan II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, mô hình khối đa diện lồi, đa diện đều. Hình ảnh khối đa diện 2. Học sinh: HS đọc sgk, soạn bài, III Tiến trình: Hoạt động 1: Hoạt động của trò Hoạt động của thày Ghi bảng Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp HS vẽ hình, thực hiện yêu cầu của giáo viên. + Một HS lên bảng , HS dưới lớp theo dõi, nhận xét chữa bài Kiểm tra: Phân chia khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ thành 6 khối tứ diện bằng nhau + Gọi 1 HS lên bảng + HS đọc sgk + Nêu định nghĩa khối đa diện lồi + Lấy vd về khối đa diện lồi và khối đa diện không lồi + Giáo viên cho HS đọc sgk + Nêu định nghĩa khối đa diện lồi + Lấy ví dụ thực tế về khối đa diện lồi + Lấy vd thực tế về khối đa diện không lồi I - Khối đa diện lồi Đn: Khối đa diện (H) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạ thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc (H). Khi đó đa diện xác định (H) được gọi là đa diện lồi VD Hoạt động 2: Hoạt động của trò Hoạt động của thày Ghi bảng + HS quan sát khối tứ diện đều, hình lập phương và trả lời câu hỏi của GV + Cho HS quan sát khối tứ diện đều, hình lập phương Câu hỏi: - Các mặt là các đa giác như thế nào? - Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của mấy mặt? + GV nêu Đn khối đa diện đều II/ Khối đa diện đều Đn: (sgk - 15) + HS quan sát hình vẽ 1.20 và đọc tên các khối đa diện đều + HS đếm số cạnh, số đỉnh của khối bát đều + GV nêu định lí + GV cho HS quan sát hình 1.20 sgk đọc tên các khối đa diện đó + Đếm số đỉnh, số cạnh của khối bát diện đều? + Nêu bảng tóm tắt năm loại khối đa diện đều (sgk) Định lí : sgk - 16 + Bảng tóm tắt của 5 loại khối đa diện đều ( Sgk - 17 ) + HS đọc tìm hiểu đề bài, vẽ hình, làm vd theo hướng dẫn của Gv + HS chứng minh 8 tam giác IEF,IFM, IMN, INE, JEF, JFM, JMN, JNE là những tam giác đều cạnh bằng a/2 + HS cần CM các trung điểm là đỉnh của khối đa diện đều loại {3; 4} + Cho HS làm vd sgk; CMR; a) Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là cácđỉnh của một hình bát diện đều. b) Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình bát diện đều + GV hướng dẫn vẽ tứ diện ABCD, cạnh a;gọi I, J, E, F, M, N lần lượt là trung điểm của AC, BD, AB, BC, CD, DA + Làm HĐ3 + Câu hỏi: Để CM các trung điểm trên là đỉnh của bát diện đều ta cần chứng minh nó là đỉnh của khối đa diện đều loại nào? + Thực hiện tương tự với câu b) Củng cố: - Nhắc lại định nghĩa khối đa diện lồi , khối đa diện đều - Định lí và bảng tóm tắt về khối đa diện đều Bài tập 3: + HS đọc đề bài tập , xác định yêu cầu bài toán - 1HS lên bản vẽ hình - HS chứng minh bài toán theo hướng dẫn của GV + GV cho HS làm bài tập 3 sgk - 18 - Vẽ hình: - Định hướng: Chứng minh các cạnh A1B1, B1C1, C1D1, D1A1 bằng nhau và bằng với a là cạnh của tứ diện đều ABCD đã cho. - Củng cố khái niệm đa diện đều. - Nối AB1 thì do B1 là tâm của ACD đều nên I là trung điểm của CD. Lại do A1 là tâm của BCD đều nên B, A1, I thẳng hàng. - Ta có ị A1B1 // AB và suy ra được: ị A1B1 = . Chứng minh tương tự cho các cạnh còn lại của tứ diện A1B1C1D1 đều bằng . * Hướng dẫn học ở nhà: - Học kĩ vở ghi , sgk - Làm bài tập: 1;2;4 sgk - 18 - Đọc bài đọc thêm “ Hình đa diện đều” - Ôn lại thể tích các hình đã học ở lớp 9 và lớp 11 - Soạn bài Đ3 Ngày 2/9/08 . Tiết : 6;7;8;9 Đ3 khái niệm về thể tích của khối đa diện Mục tiêu: 1/ Về kiến thức: - Hiểu được khái niệm thể tích của khối đa diện - Nắm được công thức tính thể tích của khối hốp chữ nhật, khối lăng trụ, khối chóp, 2/ Về kĩ năng: - Vận dụng các công thức tính thể tích vào các bài toán tính thể tích 3/ Về thái độ: HS tích cực thực hiện nhiệm vụ GV giao cho Chuẩn bị : 1/ GV: Giáo án; các slides trình chiếu; mô hình hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao bằng nhau - Bình chia độ, nước; phấn màu 2/ HS: Ôn tập lại các công thức tính thể tích đã học ở lớp dưới; soạn bài Phương pháp: Thuyết trình; hoạt động nhóm Tiến trình: Các hoạt động: HĐ1:I. Khái niệm về thể tích của khối đa diện; II. Thể tích của khối lăng trụ HĐ2: Thể tích của khối chóp. HĐ; 3;4 Bài tập 2. Thời lượng: Tiết 6: HĐ1; Tiết 7:HĐ2; Tiết 8; 9 HĐ:3;4 Tiết 6: Hoạt động 1: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng + Kiểm tra sĩ số + Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng chữa bài 2 sgk-18 + HS lên bảng chữa bài tập 2 + Nhận xét bài làm của bạn Bài mới + GV nêu vấn đề: như sgk + Giáo viên thuyết trình về khái niệm về thể tích của khối đa diện và đưa ra định lí về thể tích của khối hình hộp chữ nhật. + HS nghe Đ3 khái niệm về thể tích của khối đa diện I. Khái niệm về thể tích của khối đa diện + Gv giới thiệu với HS nội dung khỏi niệm thể tớch sau: “Người ta chứng minh được rằng, cú thể đặt tương ứng cho mỗi khối đa diện (H) một số dương duy nhất V(H) thoả món cỏc tớnh chất sau: + Nếu (H) là khối lập phương cú cạnh bằng 1 thỡ V(H) = 1 + Nếu hai khối đa diện (H1) và (H2) bằng nhau thỡ V(H1) = V(H2) + Nếu khối đa diện (H) được chia thành hai khối đa diện (H1), (H2) thỡ V(H) = V(H1) + V(H2)” Gv giới thiệu với Hs vd (SGK, trang 21, 22) để Hs hiểu rừ khỏi niệm thể tớch vừa nờu. + HS nghe ghi Cú thể đặt tương ứng cho mỗi khối đa diện (H) một số dương duy nhất V(H) thoả món cỏc tớnh chất sau: a) Nếu (H) là khối lập phương cú cạnh bằng 1 thỡ V(H) = 1 b) Nếu hai khối đa diện (H1) và (H2) bằng nhau thỡ V(H1) = V(H2) c) Nếu khối đa diện (H) được chia thành hai khối đa diện (H1), (H2) thỡ V(H) = V(H1) + V(H2)” S ố dương duy nhất V(H) núi trờn gọi là thể tớch của khối đa diện (H) Hoạt động 1: Dựa vào h 1. 25 em hóy cho biết cú thể chia khối (H1) thành bao nhiờu khối lập phương bằng (H0). Hs thảo luận nhúm để phõn chia khối lập phương (H1), (H2), (H3) theo khối lập phương đơn vị (H0). Hoạt động 2: Dựa vào h 1. 25 em hóy cho biết cú thể chia khối (H1) thành bao nhiờu khối lập phương bằng (H1). Hoạt động 3: Dựa vào h 1. 25 em hóy cho biết cú thể chia khối (H1) thành bao nhiờu khối lập phương bằng (H2). Từ đú, ta cú định lý sau: “Thể tớch của khối hộp chữ nhật bằng tớch ba kớch thước của nú” Định lớ: Thể tớch của khối hộp chữ nhật bằng tớch ba kớch thước của nú + GV cho HS đọc sgk + HS đọc sgk II. Thể tớch của khối lăng trụ h Định lớ: Thể tớch khối lăng trụ cú diện tớch đỏy B và chiều cao h là : V = B.h Tiết 7 + Kiểm tra sĩ số + Kiểm tra bài cũ: - Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ biết AB= 3cm, AD= 3cm, BB’ = 5cm. cạnh bên tạo với đáy góc 600. Tính thể tích của khối hình hộp + HS lên bảng làm bài tập + GV nêu định lí sgk về cách tính thể tích khối chóp Hoạt động 4: Kim tự thỏp Kờ - ốp ở Ai cập (h.1.27, SGK, trang 24) được xõy dựng vào khoảng 2500 năm trước cụng nguyờn. Kim tự thỏp này là một khối chúp tứ giỏc đều cú chiều cao 147m, cạnh đỏy dài 230m. Hóy tớnh thể tớch của nú. + HS nghe ghi + Hs thảo luận nhúm để tớnh thể tớch của Kim tự thỏp Kờ - ốp cú chiều cao 147m, cạnh đỏy dài 230m. - Tính được diện tích đáy B = 2302 = 52900 (m2) - Tính được : V = Bh = ´ 52900 ´ 147 = 2592100 m3 III. Thể tớch của khối chúp Định lớ: Thể tớch khối chúp cú diện tớch đỏy B và chiều cao h là: V = B.h + GV cho HS làm VD sgk: - Gọi HS đọc đề bài - GV vẽ hỡnh - GV và HS giải bài toỏn + HS đọc đề toán nêu cách giải quyết Giải bài toán: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’ và BB’. CE cắt C’A’ tại điểm E’. CF cắt C’B’ tại điểm F’. Gọi V là thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. a) Tính thể tích của khối hình chóp C.ABFE theo V. b) Tính tỷ số thể tích giữa khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khối chóp C.C’E’F’. * Hướng dẫn học ở nhà: - Học kĩ lí thuyết : thuộc các định lí và khái niệm về thể tích - Làm bài tập1 đến 6 sgk Ngày soạn 6/9/08 Tiết 8; 9 Bài tập Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng + Kiểmta sĩ số + Kiểm tra bài cũ: ? Nêu khái niệm đa diện đều. vẽ hình tứ diện đều. Hình bát diện đều ? nêu khái niệm thể tích khối đa diện. Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ, khối hộp chữ nhật, khối chóp + HS lên bảng trả lời câu hỏi + Vẽ hình + Nhận xét + bài tập: 1. Bài tập 1: + GV cho HS đọc yêu cầu đề bài. Nêu cách tính. + HS nêu cách tính: V ABCD = SBCD. AH ( SBCD là diện tích của tam giác BCD ; AH ^( BCD), Hẻ(BCD)) - Tính SBCD - Tính AH - CM cho H là trọng tâm tam giác BCD - Tính BH, AH ĐS: AH = . V= a3 2. bài tập 2: Tính thể tích của khối bát diện đều cạnh a + yêu cầu HS nêu cách làm bài tập + HS nêu cách làm - phân chia khối bát diện đều thành hai khối chóp tứ giác có cạnh a - Tính thể tích của một khối chóp - Thể tích khối bát diện bằng hai lần khối chóp + HS lên bảng tính + ĐS : Chiều cao khối chóp h = ; V chóp =ịV= Bài tập 3: Cho hình hộpABCD. A’B’C’D’ . Tính tỉ số thể tích khối hộp đó và thể tích của khối tứ diện ACB’D’ HD : Phân chia khối hộp thành khối tứ diện A.CB’D’ và 4 khối tứ diện khác A.A’B’D’, C.C’B’D’, B.’BAC, D’. DAC + CM các khối tứ diện khác A.A’B’D’, C.C’B’D’, B.’BAC, D’. DAC có thể tích bằng nhau Từ đó suy Thể tích khối tứ diện cần tính và tỉ số giữa hai thể tích + HS đọc đề bài + Thực hiện nhiệm vụ theo hướng dẫn của giáo viên - Phân chia khối hộp thành các khối tứ diện như hướng dẫn - Chứng minh 4 khối tứ diện có diện tích đáy và đường cao bằng nhau nên thể tích bằng nhau bằng - Chỉ ra khối tứ diện ACB’D’ Có thể tích bằng - Suy ra tỉ số thể tích cần tìm bằng 3 4. Bài tập 4: Cho HS đọc đề bài bài 4 vẽ hình HD: Gọi h; h’ lần lượt là chiều cao,hạ từ A, A’ đến mặt phẳng ( SBC) . Gọi s1, S2 lần lượt là diện tích của tam giác SBC và SB’C’ ! Hãy tính tỉ số + HS đọc đề, vẽ hình, làm bài theo hướng dẫn của giáo viên. + Lên bảng trình bày lời giải Tiết 9 5.Bài tập 5: - Cho HS tìm hiểu đề bài - HD cho HS Tính diện tích tam giác CEF; DF + HS đọc đề bài, vẽ hình xác định rõ các yếu tố đã biết các yếu tố phải tìm - Tính diện tích tam giác CEF. - CM: CE ^ EF; CE^AD - Tính DF - Kết quả: V= 6. Bài tập 6 HD : Gọi h là độ dài đường vuông góc chung của d và d’, là góc giữa hai đường thẳng d và d’ . Qua B,A, C dựng hình bình hành BACF. Qua A,C,D dựng hình bình hành ACDE; Khi đó ABE.CFD là hình lăng trụ tam giác . Ta có VBADC= VBADE= VBCFD=VABE.CFD + HS làm bài theo hướng dẫn của GV + 1 HS lên bảng trình bày lời giải * Hướng dẫn học ở nhà: - Học sinh ôn tập lại toàn bộ kiến thức chương I - Làm bài tập ôn tập chương I Ngaứy soaùn: 8/9/08 Tiết 10 +11( Tuaàn10 +11) ễN TẬP CHƯƠNG I Số tiết: 2 I. Mục tiờu: Kiến thức : Học sinh phải nắm được: +Khỏi niệm về đa diện và khối đa diện +Khỏi niệm về 2 khối đa diện bằng nhau. +Đa diện đều và cỏc loại đa diện. +Khỏi niệm về thể tớch khối đa diện. +Cỏc cụng thức tớnh thể tớch khối hộp CN. Khối lăng trụ .Khối chúp. Kỹ năng: Học sinh +Nhận biết được cỏc đa diện & khối đa diện. +Biết cỏch phõn chia và lắp ghộp cỏc khối đa diện để giải cỏc bài toỏn thể tớch. +Hiểu và nhớ được cỏc cụng thức tớnh thể tớch của cỏc khối hộp CN. Khối LTrụ. Khối chúp. Vận dụng được chỳng vào việc giải cỏc bài toỏn về thể tớch khối đa diện. Tư duy thỏi độ: +Biết tự hệ thống cỏc kiến thức cần nhớ. +Tự tớch lũy một số kinh nghiệm giải toỏn II. Chuẩn bị của Giỏo viờn & Học sinh: Giỏo viờn:Giỏo ỏn, bảng phụ ( hỡnh vẽ bài 6, 10, 11, 12 ) Học sinh: Chuẩn bị trước bài tập ụn chương I III. Phương phỏp: Phỏt vấn , Gợi mở kết hợp hoạt động nhúm. IV. Tiến trỡnh bài học: Ổn định tổ chức lớp: Sĩ số, tỏc phong. Kiểm tra bài cũ: HS 1: Giải cỏc cõu trắc nghiệm 1, 3, 5, 7, 9 ( Cú giải thớch hoặc lời giải ) HS 2: Giải cỏc cõu trắc nghiệm 2, 4, 6, 8, 10 ( Cú giải thớch hoặc lời giải ) HS 3: Bài 11: Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: t Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ghi bảng Bài6 (sgk/26) Hs đọc đề, vẽ hỡnh. sau khi kiểm tra hỡnh vẽ một số hs g/v giới thiệu h/vẽ ở bảng phụ H1: Xỏc định gúc 60o. Xỏc định vị trớ D.Nờu hướng giải bài toỏn a/.= 60o . .D là chõn đ/cao kẻ từ B và C .của tg SAB và SAC .SA = 2AH = .AD = AI = . b/ VSDBC = VSABC = HOẠT ĐỘNG 2: t Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ghi bảng Bài 10(sgk/27) a/ Nhận xột về tứ diện A’B’BC suy ra hướng giải quyết . Chọn đỉnh, đỏy hoặc thụng qua V của ltrụ. b/ Nờu cỏch xỏc định E, F và hướng giải quyết bài toỏn a/ Cỏch 1: VA’B’BC = VA’ABC (cựng Sđ, h) VA’ABC = VCA’B’C’ ( nt ) VA’B’BC = VLT = b/ CI =, IJ= . KJ = SKJC = SKIC = d(C,(A’B’EF) = d(C,KJ) = = SA’B’EF = VC.A’B’EF = *Kiến thức & Kỹ năng xỏc định và tớnh kcỏch từ một điểm dến một mp HOẠT ĐỘNG 3:( Tieỏt 11) t Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ghi bảng Bài 12(sgk/27) a/ Xỏc định đỉnh của td ADMN. b/ .Dựng thiết diện .Nờu hướng phõn chia khối đa diện để tớnh thể tớch a/ SAMN = VADMN = VM.AND = b/ Chia khối đa diện cần tớnh V thành cỏc khối đdiện : DBNF, D.AA’MFB, D.A’ME * Tớnh VDBNF => BF = SBFN = =>VDBNF = Tớnh VD.ABFMA’ SABFMA’ = VD.ABFMA’ = * Tớnh VD.A’ME SA’ME = VD.A’ME = V(H) = + + = V(H’) = (1 - )a3 = Củng cố toàn bài: H1: Nờu một số kinh nghiệm để tớnh V khối đa diện (cỏch xỏc định Đỉnh, đỏy – những điều cần chỳ ý khi xỏc định đỉnh đỏy, hoặc cần chỳ ý khi phõn chia khối đa diện ) H2: Cỏc kỹ năng thường vận dụng khi xỏc định hoặc tớnh chiều cao, diện tớch đỏy) Hướng dẫn học ở nhà & bài tập về nhà: Bài 7: + Chõn đ/cao là tõm đường trũn nội tiếp đỏy Cỏc cụng thức vận dụng: + S = , ( S = ) + S = p.r => r = , h = , VS.ABC = . Bài 8: Kỹ năng chớnh: ( , ,, Bài 9: AEMF cú AMEF => SAEMF = AM.EF = . H = SM = , V = V. Phụ lục: 1/ Bảng phụ: Chuẩn bi trước tất cả cỏc hỡnh vẽ cú sử dụng trong tiết dạy Ngaứy soaùn: 11./9/08 Tieỏt 12( Tuaàn 12) KIỂM TRA CHƯƠNG I: Thời gian : 45’ I/ Mục tiờu : + Củng cố ,đỏnh giỏ mức độ tiếp thu của học sinh ,đồng thời qua đú rỳt ra bài học kinh nghiệm ,để đề ra muc tiờu giảng dạy chương kế tiếp. + Kiểm tra việc nắm kiến thức và kỉ năng vận dụng của học sinh . Rỳt kinh nghiệm giảng dạy bài học kế tiếp. II/Ma trận đề kiểm tra : Mức độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL K/n Khối đa diện 1 0.4 1 0.4 2 0.8 Khối Đa diện 2 0.8 2 0.8 2 0.8 6 2.4 Thể Tớch KĐD 1 2 1 0.4 1 2 1 0.4 1 2 5 6.8 Tổng 3 1.2 1 2 4 1.6 1 2 3 1.2 1 2 13 10. III/ Đề : A/ Phần trăc nghiệm : (H/S khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng của từng cõu) Cõu 1 : ( NB ) Mỗi đỉnh hỡnh đa diện là đỉnh chung ớt nhất : A/ Hai mặt B/ Ba mặt C/ Bốn mặt D/ Năm mặt Cõu 2 : (NB) Số mặt phẳng đối xứng của hỡnh tứ diện đều : A/ 4 B/ 6 C/8 D/ 10 Cõu 3 : ( TH ) Trong cỏc mệnh đề sau đõy mệnh dề nào sai ? A/ Khối tứ diện là khối đa diện lồi B/ Khối hộp là khối đa diện lồi C/ Lắp ghộp hai khối đa diện lồi là một khối đa diện lồi D/ Khối lăng trụ tam giỏc là một khối đa diện lồi Cõu 4 : (TH ) Trong một khối đa diện lồi với cỏc mặt là tam giỏc. Nếu gọi C là số cạnh và M là số mặt thỡ hệ thức nào sau đõy đỳng ? A/ 2M = 3C B/ 3M = 2C C/ 3M = 5C D/ C = 2M Cõu 5 : (NB) Khối 12 mặt thuộc loại nào: A/ { 3;5 } B/ { 3; 6 } C/ { 5; 3 } D/ { 4 ; 4} Cõu 6 : ( VD ) Một hỡnh chúp tam giỏc đều cú cạnh bờn bằng b và chiều cao bằng h .Khi đú thể tớch hỡnh chúp là : A/ B/ C/ D/ Cõu 7 : ( VD ) Cho hỡnh lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tõm O khi đú thể tớch khối tứ diện AA’B’O là : A/ B/ C/ D/ Cõu 8 : ( NB ) Số mặt phẳng đối xứng của hỡnh lập phương là : A/ 6 B/ 7 C/ 8 D/ 9 Cõu 9 : ( TH ) Cho hỡnh chúp S.ABC cú Và SA = a SB = b ; SC = c Thỡ thể tớch hỡnh chúp bằng : A/ B/ C/ D/ Cõu 10 : (VD ) Cho hỡnh hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi O là giao điểm của AC & BD tỉ số thể tớch khối chúp O.A’B’C’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng : A/ B/ C/ D/ B/ TỰ LUẬN : Cho hỡnh chúp S.ABC cú đỏy ABC là một tam giỏc đều cạnh bằng a ; SA = h và vuụng gúc với đỏy ; gọi H là trực tõm tam giỏc ABC . a/ Xỏc định chõn đường vuụng gúc I hạ từ H đến mặt phẳng ( SBC ). b/ Chứng minh I là trực tõm tam giỏc SBC. c/ Tớnh thể tớch hỡnh chúp H.SBC theo a và h . IV/ ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM : A/ Trắc nghiệm : ( 4 đ ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B C B C A B D B B B/ Tự luận : ( 6 đ ) ( veừ ủuựng hỡnh cho 0,5 ủ) a/ Gọi M là trung điểm đoạn thẳng BC . (0.5đ ) Trong tam giỏc SAM từ H dựng HI vuụng gúc SM . (0.5đ ) Chứng minh HI vuụng gúc mặt phẳng ( SBC ) . (0.5đ) b/ Chỉ ra : ( 0.5đ ) Chứng minh : ( 0.5đ ) c/ V = B h (0.5đ ) B = dt ( ) = ( 1đ ) IH = (1đ ) V = (0.5đ) Ngày soạn : 1/10/08 Tiết 13, 14 tuần 13; 14 Chương II Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu Đ1KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRềN XOAY ( 2 Tiết) Mục tiờu: + Về kiến thức: - Nắm được sự tạo thành mặt trũn xoay ,cỏc yếu tố của mặt

File đính kèm:

  • docGiao an hinh 12 chon bo hay tu nhieu GV .doc