Trên khoảng ( a, b ) nếu F(x) = f(x): F(x) được gọi là một nguyên hàm của f(x)
2/ Nhận xt:
 1. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)/(a, b) thì 
a) ( hằng số ) :F(x) + c cũng là nguyên hàm của f(x) trên khoảng đó.
b) Ngược lại,nguyên hàm của h/số f(x) trên (a, b) điều có thể viết dưới dạng F(x) + c với c là hằng só 
 Lưu ý: F(x) là nguyên hàm của f(x) trên (a, b) là họ nguyên hàm của f(x) trên khoảng đó .
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 11 trang
11 trang | 
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Tích phân - Nguyên hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGUYÊN HÀM
I. Tóm tắt lí thuyết:
1/ Định nghĩa :
 Trên khoảng ( a, b ) nếu F’(x) = f(x): F(x) được gọi là một nguyên hàm của f(x)
2/ Nhận xét:
 1. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)/(a, b) thì 
a) ( hằng số ) :F(x) + c cũng là nguyên hàm của f(x) trên khoảng đó.
b) Ngược lại,nguyên hàm của h/số f(x) trên (a, b) điều có thể viết dưới dạng F(x) + c với c là hằng só 
 Lưu ý: F(x) là nguyên hàm của f(x) trên (a, b) là họ nguyên hàm của f(x) trên khoảng đó .
Kí hiệu:
, trong đó F(x) là một nguyên hàm của f(x) và c là hằng số
 Chú ý: .
 Dấu gọi là dấu tích phân, biểu thức f(x) dx gọi là biểu thức dưới dấu tích phân.
 Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) thì do đó ( vi phân của hàm f(x) )
3/Tính chất: 
 1) 	 2) 	
3) 
4/Bảng các nguyên hàm:
Nguyên hàm của hàm số sơ cấp
Nguyên hàm của các hàm sồ thường gặp
II. Bài tập :
Vấn đề 1: Tích phân bất định bằng công thức nguyên hàm.
Tính nguyên hàm của các hàm số sau: 
 1); 2); 3) 
 4); 5); 6) ; 
 7); 8) 9); 
 10); 11) 12); 
 13) 14); 15)
 16) 17) 18) 
Vấn đề 2: Tích phân bất định bằng công thức đổi biến.
Phương pháp đổi biến số: I = 
- Tìm 1 hàm f(x) có nguyên hàm F(x).
- Tìm hàm u(x) sao cho f(u(x)). u’(x) = g(x)
- Tính I =
Bài tập: Tính các tích phân sau đây bằng cách dùng công thức biến đổi: 
 1); 2) 3); 
 4); 5) 6); 
 7); 8); 9) ; 
 10) 11); 12);
 13); 14); 15)
 16); 17); 18); 
 19); 20) 21) 
 22); 23) 24); 
Vấn đề 3: Tính tích phân bất định bằng phương pháp tích phân từng phần.
Phương pháp nguyên hàm từng phần: I = = (*)
a/ Dạng 1: I = (Trong đĩ P(x) là hàm đa thức)
 Phương pháp: 
 Đặt u = P(x) 
 dv = 
 Áp dụng cơng thức tính nguyên hàm từng phần (*)
b/ Dạng 2: I =
 	Phương pháp:
 Đặt u = ln(ax+b) => du =
 dv = P(x)dx => v = ..	
c/ Dạng 3: I = 
	Phương pháp:
 Đặt u = => du =
 dv = => V = ..	
Áp dụng cơng thức tính nguyên hàm từng phần (*) ( 2 lần)
Bài tập: Tìm các họ nguyên hàm sau đây: 
1) I; 2) I; 3) I; 4) I
5) I; 6) I; 7) I; 8) I; 
9) I; 10) I 11) I; 12) I;
13) I; 14) I; 15) I 16) I; 17) I; 18) I; 19) I 20) I 
21) I 22) I 23) I 24)I
Vấn đề 4: Tích phân bất định của hàm hữu tỉ.
Dạng 1:Các dạng đặc biệt cơ bản:
 a/Loại 1: I= Phương pháp: Đặt x = a.tant 
 	 => dx = 
 b/Loại 2:I= Phương pháp: Đặt x = asint 
	 => dx = acost dt
Dạng 2: I = 
 	Nếu 
 Do đĩ : 
	Nếu Phương pháp : Đặt x+ 
*Dùng phương pháp đồng nhất thức để tìm nguyên hàm hàm số hữu tỉ:
	1)Trường hợp 1:Mẫu số cĩ nghiệm đơn
	.
	2)Trường hợp 2: Mẫu số cĩ nghiệm đơn và vơ nghiệm
	3)Trường hợp 3: Mẫu số cĩ nghiệm bội
Bài tập: Tìm các họ nguyên hàm sau đây: 
1) I; 2) I; 3) I; 4) I;
5) I; 6) I; 7) I; 8) I; 
9) I;10) I; 11) I; 12) I; 
13) I; 14) I; 15) I;16) I; 
17) I ; 18) I; 19) I
Vấn đề 5: Tích phân bất định của hàm số lượng giác
.
 Dạng 1: I 
 Phương pháp: Biến tích thành tổng 
 *) 
 *) 
 *) 
 Dạng 2 : I 
 Phương pháp: 
 *) T/hợp chung : Đặt t = 
 *) : Đặt t = tanx 
 *) : Đặt t = cosx 
 *) : Đặt t = sinx 
 Dạng 3 : I ( m, n: nguyên)
 Phương pháp: 
 *) m lẻ ( or n lẻ): đặt t = cosx ( t = sinx)
 *) m,n đều chẵn và dương: sd công thức biến đổi LG :
 Cos2a= ; Sin2a=; sina.cosa = sin2a 
 *) m,n đều chẵn (đều lẻ) và âm: đặt t = tanx or t = cotx 
 Bài tập: Tìm các họ nguyên hàm sau đây: 
1) I; 2) I; 3) I; 4) I
5) I;6) I; 7) I;8)I; 
9)I;10) I;11) I; 14) I 12)I;13) I; 15) I;16) I; 
17) I; 18) I;19) I; 20) I 
21) I;22) I ; 23) I ; 24)I
TÍCH PHÂN
I.Lí thuyết: 
1.Định nghĩa:
 GiaÛ sử f(x) là hàm số liên tục trên khoảng K, a, b là hai phần tử bất kỳ của K,
 F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K. 
Hiệu số F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b của f(x).
 kí hiệu: (Công thức newtơn – Laipnít)
Trong đó: :dấu tích phân, 
 f(x)dx là biểu thức dưới dấu tích phân
 f(x) là hàm số dưới dấu tích phân
 a,b là các cận của tích phân (a là cận dưới , b là cận trên)
2. Tính chất: Cho 2 hàm số f(x), g(x) liên tục trên khoảng K; a, b, c là 3 số bất kì thuộc K. Ta có:
 1) ; 2) ; 3) ;	 4);
 5) ( a	< b < c)
 7) trên; 	 
 8) trên
Vấn đề 1:	Tính tích phân xác định bằng định nghĩa 
II. Bài tập:
Bài tập: Tính các tích phân sau đây:
1) I; 2) I; 3) I; 4) I; 
5) I = ; 6) I = ; 7) I = ; 8) I = ;9) I; 
10) I=; 11) I= ;12) I= ;
13)I=; 14) I= ; 15) I =; 16) I = ;
17) I = ; 18) I = ; 19) I = ; 20) I = ( ĐHKT-94)
Vấn đề 2: 	Phương pháp biến đổi số
Phương pháp tính : I = 
- Phân tích g(x)dx = f(u(x)). u’(x) dx ( dễ tìm nguyên hàm của f(u) ).
- Đặt u = u(x) .
- Đổi cận : x a b
 u u(a) u(b)
- Tính I = 
Bài tập: Tính các tích phân xác định sau đây: 
 1) I =; 2) I = ; 3) I = ; 4) I = ; 5) I = ; 
 6) I=; 7) I = ; 8) I = ; 9) I; 10) I=;
11) I;12) I ;13) I; 14) I; 
15) I;16) I;17) I; 18) I; 
 19) I;20) I; 21) I; 22) I=
 23) I =; 24) I; 25) I; 26) I; 
Vấn đề 3:	Phương pháp tích phân từng phần.
 27)I;28) I = ; 29)I= ; 30) ;31)I = 
Cách tính:
Biến đổi 
 với cách đặt hợp lý(giống như pp nguyên hàm từng phần) 
Biến đổi về: , sau đó tính từng phần 
Bài tập: Tính các tích phân xác định sau đây:
1) I; 2) I; 3) I ;4)I; 5) I; 
 6) I; 7) I; 8) I;9) I ;10) I; 
11) I; 12) I; 13) I;14) I; 
15) I;16) I;17) I; 18) I =;
 19)I = ;20) I = ;21) I= ;
Vấn đề 4:	Tích phân có trị tuyệt đối.
Phương pháp tính : I = 
- Xét dấu f(x) /[a; b] để khử dấu trị tuyệt đối
- Sử dụng tính chất ( a< b < c) 
Bài tập:
1) ; 2) I=;3) I =; 4) I =;
5)I;6) I = ; 7) I =; 8) I =;
9) I =; 10) I =;11) ;12) I;
13) I = ; 14) I =; 15) I = ;
16)I=; 17) I;18) I;19) I; 
Vấn đề 5:	Tích phân hàm hữu tỉ.
Bài tập:
1) I =; 2) I = ; 3) I = ; 4) I = ;
5) I = ; 6) I = ; 7) I = ; 8) I = 
Vấn đề 4:	Chứng minh đẳng thức.
Bài tập: 1); 2) ; b >a 3) 4) (x > 0) ; 5)
6)	 a) CMR: nếu y= f(x) là một hàm số chẵn thì ta có:
 b Nếu f(x) là hàm số lẻ thì ta có : 
Vấn đề 5:	Bất đẳng thức tích phân.
Bài tập: Chứng minh các bất đẳng thức tích phân sau đây:1) ; 2)3); 4) ; 5); 6)
Bài tập: Tính các tích phân sau đây: 1) 3) 
4) I; 5) I; 6) ; 7) 8) Vấn đề 7:	Tích phân truy hồi.
Bài tập: Tính các tp sau đây:1)In; 2) In;4) In;
3) In ; 5) In ; 6) In.m ; 7) In 
Vấn đề 8: 	Phương trình và bất phương trình tích phân.
Bài 1: a) Định m > 0 để; b) Định để ; với 
 c) Định để: ; với 
Bài 2: Cho Ia) Chứng minh:I(a;b) + abI(a;b) = ;	b) Tính I(a;b).
Bài 3: Giải các phương trình sau đây: a); b) ; c) (x > 1).
Vấn đề 9:	Đạo hàm của tích phân xác định.
Bài tập: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
 a) tại x = 1 ; b) tại; c); d); e).
Vấn đề 10:	Gía trị trung bình của hàm số trên một đoạn.
Bài tập: Tính giá trị trung bình của các hàm số sau:
 1)trên; 	 2) trên; 3) trên
4) trên; 5) trên {1;4}.
6) Định m để giá trị trung bình của hàm số f(x) = lnx trên đọan {1;m} là: ( m > 1).
Vấn đề 11:	Diện tích và thể tích.
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: 
 a);	b);	c);	d)	e)
Bài 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P):và 2 tiếp tuyến xuất phát từ A(0; -2).
Bài 3: Chứng minh diện tích elip (E) : 
Bài 4 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai elip: (E):=1 và (E’):.
Bài 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C):, đường tiệm cận xiên và x = 2; x = 4.
Bài 6 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởivà đường thẳng x - y – 2 = 0.
Bài 7: Tính thể tích khối tròn tạo bởikhi quay quanh trục OX
Bài 8:tính thể tích khối tròn tạo bởikhi quay quanh trục OX
Bài 9:Tính thể tích khối tròn tạo bởikhi quay quanh trục OX,trục OY.
Bài 10: Tính thể tích khối tròn tạo bởi quay quanh trục.
            File đính kèm:
 baitap nguyen ham tich phan.doc baitap nguyen ham tich phan.doc