Kiến thức:
− Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện. 
− Biết khái niệm hai hình đa diện bằng nhau. 
Kĩnăng:
− Vẽthành thạo các khối đa diện đơn giản. 
− Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện đơn giản. 
Thái độ:
− Liên hệ được với nhiều vấn đềtrong thực tếvới khối đa diện. 
− Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. 
II. CHUẨN BỊ: 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 44 trang
44 trang | 
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1054 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Bài số 1: Khái niệm về khối đa diện, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Hình học 12 
 1 
Ngày soạn: .. 
Ngày dạy:. Chương I: KHỐI ðA DIỆN 
Tiết dạy: 01 Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ðA DIỆN 
I. MỤC TIÊU: 
 Kiến thức: 
− Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối ña diện. 
− Biết khái niệm hai hình ña diện bằng nhau. 
 Kĩ năng: 
− Vẽ thành thạo các khối ña diện ñơn giản. 
− Biết cách phân chia và lắp ghép các khối ña diện ñơn giản. 
 Thái ñộ: 
− Liên hệ ñược với nhiều vấn ñề trong thực tế với khối ña diện. 
− Phát huy tính ñộc lập, sáng tạo trong học tập. 
II. CHUẨN BỊ: 
 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. 
 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức ñã học về hình học không gian ở lớp 11. 
III. HOẠT ðỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn ñịnh tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ: (3') 
 Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′. Hãy xác ñịnh các mặt, các ñỉnh, các cạnh của hình hộp? 
 6 mặt, 8 ñỉnh, 12 cạn 
 3. Giảng bài mới: 
TL Hoạt ñộng của GV và HS Nội dung 
15' Hoạt ñộng 1: Tìm hiểu khái niệm khối lăng trụ và khối chóp 
 H1. Nhắc lại ñịnh nghĩa hình 
lăng trụ, hình chóp, hình chóp 
cụt? 
H2. Nêu một số hình ảnh thực 
tế về hình lăng trụ, hình chóp, 
hình chóp cụt? 
ð1. Các nhóm thảo luận và 
phát biểu. 
ð2. 
– HLT: hộp bánh,  
– HC: kim tự tháp,  
– HCC: quả cân,  
I. KHỐI LĂNG TRỤ VÀ 
KHỐI CHÓP 
• Khối lăng trụ (khối chóp, 
khối chóp cụt) là phần không 
gian ñược giới hạn bởi một 
hình lăng trụ (hình chóp, hình 
chóp cụt) kể cả hình lăng trụ 
(hình chóp, hình chóp cụt) ấy. 
• Tên gọi và các thành phần: 
ñỉnh, cạnh, mặt bên,  ñược 
ñặt tương ứng với hình tương 
ứng. 
• ðiểm trong – ðiểm ngoài 
20' Hoạt ñộng 2: Tìm hiểu khái niệm hình ña diện và khối ña diện 
 • GV cho HS quan sát một số 
hình cụ thể và hướng dẫn rút ra 
nhận xét. 
• GV cho HS nêu ñịnh nghĩa 
hình ña diện. 
• Các nhóm thảo luận và trình 
bày. 
II. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH 
ðA DIỆN VÀ KHỐI ðA 
DIỆN 
1. Khái niệm về hình ña diện 
Hình ña diện là hình ñược tạo 
bởi một số hữu hạn các ña giác 
thoả mãn hai tính chất: 
a) Hai ña giác phân biệt chỉ có 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Hình học 12 
 2 
• GV giới thiệu một số hình và 
cho HS nhận xét hình nào là 
hình ña diện, không là hình ña 
diện. 
• GV hướng dẫn HS nhận xét. 
H1. Nêu một số vật thể thực tế 
là những khối ña diện? 
• HS quan sát và trả lời. 
– Hình ña diện: 
– Không là hình ña diện: 
ð1. Viên kim cương,  
thể: hoặc không có ñiểm 
chung, hoặc chỉ có một ñỉnh 
chung, hoặc chỉ có một cạnh 
chung. 
b) Mỗi cạnh của ña giác nào 
cũng là cạnh chung của ñúng 
hai ña giác. 
2. Khái niệm về khối ña diện 
• Khối ña diện là phần không 
gian ñược giới hạn bởi một 
hình ña diện, kể cả hình ña 
diện ñó. 
• Tên gọi và các thành phần: 
ñỉnh, cạnh, mặt bên,  ñược 
ñặt tương ứng với hình ña diện 
tương ứng. 
• ðiểm trong – ðiểm ngoài 
 Miền trong – Miền ngoài 
• Mỗi hình ña diện chia các 
ñiểm còn lại của không gian 
thành hai miền không giao 
nhau là miền trong và miền 
ngoài của hình ña diện, trong 
ñó chỉ có miền ngoài là chứa 
hoàn toàn một ñường thẳng 
nào ñấy. 
5' Hoạt ñộng 3: Củng cố 
 Nhấn mạnh: 
– Khái niệm hình ña diện, khối 
ña diện. 
Câu hỏi: Cho VD về khối ña 
diện, không là khối ña diện? 
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 
− Bài 1, 2 SGK. 
− ðọc tiếp bài "Khái niệm về khối ña diện". 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
 ........................................................................................................................................................ 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Hình học 12 
 3 
Ngày soạn: . 
Ngày dạy: Chương I: KHỐI ðA DIỆN 
Tiết dạy: 02 Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ðA DIỆN (tt) 
I. MỤC TIÊU: 
 Kiến thức: 
− Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối ña diện. 
− Biết khái niệm hai hình ña diện bằng nhau. 
 Kĩ năng: 
− Vẽ thành thạo các khối ña diện ñơn giản. 
− Vận dụng thành thạo một số phép biến hìn 
− Biết cách phân chia và lắp ghép các khối ña diện ñơn giản. 
 Thái ñộ: 
− Liên hệ ñược với nhiều vấn ñề trong thực tế với khối ña diện. 
− Phát huy tính ñộc lập, sáng tạo trong học tập. 
II. CHUẨN BỊ: 
 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. 
 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức ñã học về khối ña diện. 
III. HOẠT ðỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn ñịnh tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ: (3') 
 Nêu khái niệm hai hình ña diện bằng nhau? 
 Có một phép dời hình biến ña diện này thành ña diện kia. 
 3. Giảng bài mới: 
TL Hoạt ñộng của GV và HS Nội dung 
12' Hoạt ñộng 1: Tìm hiểu sự phân chia và lắp ghép các khối ña diện 
• Cho HS quan sát 3 hình (H), 
(H1), (H2) và hướng dẫn HS 
nhận xét. 
• Các nhóm thảo luận và trình 
bày. 
– (H1), (H2) không có chung 
ñiểm trong nào. 
– (H1), (H2) ghép lại thành (H). 
IV. PHÂN CHIA VÀ LẮP 
GHÉP CÁC KHỐI ðA DIỆN 
Nếu khối ña diện (H) là hợp 
của hai khối ña diện (H1) và 
(H2) sao cho (H1) và (H2) 
không có chung ñiểm trong 
nào thì ta nói có thể chia ñược 
khối ña diện (H) thành hai khối 
ña diện (H1) và (H2), hay có 
thể lắp ghép hai khối ña diện 
(H1) và (H2) với nhau ñể ñược 
khối ña diện (H). 
25' Hoạt ñộng 2: Phân chia và lắp ghép các khối ña diện 
• GV hướng dẫn HS chia các 
khối ña diện. 
• Các nhóm thảo luận và trình 
bày. 
VD1: Cho khối lập phương 
ABCD.A′B′C′D′. 
a) Chia khối lập phương thành 
2 khối lăng trụ. 
b) Chia khối lăng trụ 
ABD.A′B′D′ thành 3 khối 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Hình học 12 
 4 
 tứ diện. 
Nhận xét: Một khối ña diện 
bất kì luôn có thể phân chia 
ñược thành những khối tứ diện. 
• Cho các nhóm thực hiện. 
• Các nhóm thảo luận và trình 
bày. 
Chia lăng trụ thành 5 tứ diện 
AA’BD, B’A’BC’, CBC’D, 
D’C’DA’ và DA’BC’. 
VD2: Chia một khối lập 
phương thành 5 khối tứ diện. 
D'
C'
C
B
A' B'
A
D
H1. Nêu cách chia? 
H2. Nêu cách chứng minh các 
khối tứ diện bằng nhau? 
ð1. 
+ Chia khối lập phương thành 
2 khối lăng trụ ABD.A′B′D′ và 
BCD.B′C′D′. 
+ Chia lăng trụ ABD.A’B’D’ 
thành 3 tứ diện BA’B’D’, 
AA’BD’ và ADBD’. 
 + Chứng minh 3 khối tứ diện 
bằng nhau: 
A BDD BA B D AA BD( ' ') : ' ' ' ' '→ 
ABDD AA BD ADBD( ') : ' ' '→ 
+ Làm tương tự ñối với lăng 
trụ BCD.B’C’D’. 
⇒ Chia ñược hình lập phương 
thành 6 tứ diện bằng nhau. 
VD3: Chia một khối lập 
phương thành 6 khối tứ diện 
bằng nhau. 
D'
C'
C
B
A' B'
A
D
3' Hoạt ñộng 3: Củng cố 
 Nhấn mạnh: 
– Cách phân chia và lắp ghép 
các khối ña diện. 
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 
− ðọc trước bài "Khối ña diện lồi và khối ña diện ñều". 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Hình học 12 
 5 
Ngày soạn: .. 
Ngày dạy:. Chương I: KHỐI ðA DIỆN 
Tiết dạy: 03 Bài 2: KHỐI ðA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ðA DIỆN ðỀU 
I. MỤC TIÊU: 
 Kiến thức: 
− Nắm ñược ñịnh nghĩa khối ña diện lồi. 
− Hiểu ñược thế nào là khối ña diện ñều. 
− Nhận biết ñược các loại khối ña diện ñều. 
 Kĩ năng: 
− Biết phân biệt khối ña diện lồi và không lồi. 
− Biết ñược một số khối ña diện ñều và chứng minh ñược một khối ña diện là ña diện ñều. 
 Thái ñộ: 
− Liên hệ ñược với nhiều vấn ñề trong thực tế với khối ña diện. 
− Phát huy tính ñộc lập, sáng tạo trong học tập. 
II. CHUẨN BỊ: 
 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. 
 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức ñã học về khối ña diện. 
III. HOẠT ðỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn ñịnh tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ: (3') 
 Nêu khái niệm khối ña diện? 
 3. Giảng bài mới: 
TL Hoạt ñộng của GV và HS Nội dung 
 Hoạt ñộng 1: Tìm hiểu khái niệm khối ña diện lồi 
 • GV cho HS quan sát một số 
khối ña diện, hướng dẫn HS 
nhận xét, từ ñó giới thiệu khái 
niệm khối ña diện lồi. 
H1. Cho VD về khối ña diện 
lồi, không lồi? 
Khối ña diện lồi 
Khối ña diện không lồi 
ð1. Khối lăng trụ, khối chóp, 
I. KHỐI ðA DIỆN LỒI 
Khối ña diện (H) ñgl khối ña 
diện lồi nếu ñoạn thẳng nối hai 
ñiểm bất kì của (H). Khi ñó ña 
diện xác ñịnh (H) ñgl ña diện 
lồi. 
Nhận xét: Một khối ña diện là 
khối ña diện lồi khi và chỉ khi 
miền trong của nó luôn nằm về 
một phía ñối với mỗi mặt 
phẳng chứa một mặt của nó. 
 Hoạt ñộng 2: Tìm hiểu khái niệm khối ña diện ñều (Theo tinh thần giảm tải, phần này GV 
chỉ giới thiệu nhanh cho HS tự ñọc) 
 • Cho HS quan sát khối tứ diện 
ñều, khối lập phương. Từ ñó 
giới thiệu khái niệm khối ña 
diện ñều. 
II. KHỐI ðA DIỆN ðỀU 
Khối ña diện ñều là khối ña 
diện lồi có các tính chất sau: 
a) Mỗi mặt của nó là một ña 
giác ñều p cạn 
b) Mỗi ñỉnh của nó là ñỉnh 
chung của ñúng q mặt. 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Hình học 12 
 6 
• GV giới thiệu 5 loại khối ña 
diện ñều. 
H1. ðếm số ñỉnh, số cạnh, số 
mặt của các khối ña diện ñều? 
ð1. Các nhóm ñếm và ñiền vào 
bảng. 
Khối ña diện ñều như vậy ñgl 
khối ña diện ñều loại (p; q). 
ðịnh lí: Chỉ có 5 loại khối ña 
diện. ðó là các loại [3; 3], [4; 
3], [3; 4], [5; 3], [3; 5]. 
Bảng tóm tắt của 5 loại khối 
ña diện ñều 
 Hoạt ñộng 3: Áp dụng chứng minh khối ña diện ñều 
 H1. Nêu các bước chứng 
minh? 
ð1. 
– Chứng minh các mặt ñều là 
những ña giác ñều. 
– Xác ñịnh loại khối ña diện 
ñều. 
VD1: Chứng minh rằng: 
a) Trung ñiểm các cạnh của 
một tứ diện ñều là các ñỉnh của 
một hình bát diện ñều. 
b) Tâm các mặt của một hình 
lập phương là các ñỉnh của một 
hình bát diện ñều. 
 Hoạt ñộng 4: Củng cố 
 Nhấn mạnh: 
– Nhận dạng khối ña diện ñều. 
– Cách chứng minh khối ña 
diện ñều. 
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 
− Bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK. 
− ðọc tiếp bài "Khái niệm về khối ña diện". 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Hình học 12 
 7 
 ........................................................................................................................................................ 
Ngày soạn:.. 
Ngày dạy:. Chương I: KHỐI ðA DIỆN 
Tiết dạy: 04 Bài 2: BÀI TẬP KHỐI ðA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ðA DIỆN ðỀU 
I. MỤC TIÊU: 
 Kiến thức: 
− Khắc sâu lại ñịnh nghĩa và các tính chất của khối ña diện lồi, khối ña diện ñều. 
− Nhận biết ñược các loại khối ña diện lồi, khối ña diện ñều. 
 Kĩ năng: 
− Biết chứng minh khối ña diện ñều và giải các bài tập về khối ña diện lồi và khối ña diện 
ñều. 
− Rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian. 
 Thái ñộ: 
− Liên hệ ñược với nhiều vấn ñề trong thực tế với khối ña diện. 
− Phát huy tính ñộc lập, sáng tạo trong học tập. 
II. CHUẨN BỊ: 
 Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. 
 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức ñã học về khối ña diện lồi, khối ña diện ñều. 
III. HOẠT ðỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn ñịnh tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) 
 3. Giảng bài mới: 
TL Hoạt ñộng của GV và HS Nội dung 
25' Hoạt ñộng 1: Luyện tập vận dụng tính chất của khối ña diện ñều 
 H1. Tính ñộ dài cạnh của (H′)? 
H2. Tính diện tích toàn phần 
của (H) và (H′) ? 
H3. Nhận xét các tứ giác 
ABFD và ACFE? 
H4. Chứng minh IB = IC = ID 
= IE ? 
ð1. 
 b = 
2
2a
ð2. 
 S = 6a2 
 S′ = 3
8
38 2
2
a
a
= 
⇒ 2 3S
S '
= 
ð3. Các tứ giác ñó là nhứng 
hình thoi. 
⇒ AF ⊥ BD, AF ⊥ CE 
ð4. Vì AI ⊥ (BCDE) và AB = 
AC = AD = AE. 
⇒ BCDE là hình vuông. 
1. Cho hình lập phương (H) 
cạnh bằng a. Gọi (H′) là hình 
bát diện ñều có các ñỉnh là tâm 
các mặt của (H). Tính tỉ số diện 
tích toàn phần của (H) và (H′). 
2. Cho hình tứ diện ñều 
ABCDEF. Chứng minh rằng: 
a) Các ñoạn thẳng AF, BD, CE 
ñôi một vuông góc với nhau và 
cắt nhau tại trung ñiểm mỗi 
ñường. 
b) ABFD, AEFC và BCDE là 
những hình vuông. 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Hình học 12 
 8 
15' Hoạt ñộng 2: Luyện tập chứng minh khối ña diện ñều 
 H1. Ta cần chứng minh ñiều gì 
? 
ð1. G1G2 = G2G3 = G3G4 = 
G4G1 = G4G2 = G1G3 = 3
a
3. Chứng minh rằng tâm các 
mặt của hình tứ diện ñều là các 
ñỉnh của một hình tứ diện ñều. 
3' Hoạt ñộng 3: Củng cố 
 Nhấn mạnh: 
– Nhận dạng khối ña diện ñều. 
– Cách chứng minh khối ña 
diện ñều. 
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 
− ðọc trước bài "Khái niệm về thể tích của khối ña diện". 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Hình học 12 
 9 
Ngày soạn: .. 
Ngày dạy:. Chương I: KHỐI ðA DIỆN 
Tiết dạy: 05 Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ðA DIỆN 
I. MỤC TIÊU: 
 Kiến thức: 
− Nắm ñược khái niệm thể tích của khối ña diện. 
− Nắm ñược các công thức tính thể tích của một số khối ña diện cụ thể. 
 Kĩ năng: 
− Tính ñược thể tích của khối lăng trụ, khối chóp. 
− Tính ñược tỉ số thể tích các khối ña diện ñược tách ra từ một khối ña diện. 
 Thái ñộ: 
− Liên hệ ñược với nhiều vấn ñề trong thực tế với khối ña diện. 
− Phát huy tính ñộc lập, sáng tạo trong học tập. 
II. CHUẨN BỊ: 
 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. 
 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức ñã học về khối ña diện. 
III. HOẠT ðỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn ñịnh tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ: (5') 
 Thế nào là khối ña diện lồi, khối ña diện ñều? Nêu một số công thức tính thể tích ñã biết? 
 3. Giảng bài mới: 
TL Hoạt ñộng của GV và HS Nội dung 
15' Hoạt ñộng 1: Tìm hiểu khái niệm thể tích khối ña diện 
 • GV nêu một số cách tính thể 
tích vật thể và nhu cầu cần tìm 
ra cách tính thể tích những 
khối ña diện phức tạp. 
• GV giới thiệu khái niệm thể 
tích khối ña diện. 
• HS tham gia thảo luận. 
Nêu một công thức tính thể 
tích ñã biết. 
I. KHÁI NIỆM VỀ THỂ 
TÍCH KHỐI ðA DIỆN 
• Thể tích của khối ña diện (H) 
là một số dương duy nhất V(H) 
thoả mãn các tính chất sau: 
a) Nếu (H) là khối lập phương 
có cạnh bằng 1 thì V(H) = 1. 
b) Nếu hai khối ña diện (H1), 
(H2) bằng nhau thì V(H1)=V(H2). 
c) Nếu khối ña diện (H) ñược 
phan chia thành hai khối ña 
diện (H1), (H2) thì 
 V(H) = V(H1) + V(H2). 
• V(H) cũng ñgl thể tích của 
hình ña diện giới hạn khối ña 
diện (H). 
• Khối lập phương có cạnh 
bằng 1 ñgl khối lập phương 
ñơn vị. 
15' Hoạt ñộng 2: Tìm hiểu cách thiết lập công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật 
 • GV hướng dẫn HS tìm cách 
tính thể tích của khối hộp chữ 
nhât. 
VD1: Tính thể tích của khối 
hộp chữ nhật có 3 kích thước là 
những số nguyên dương. 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Hình học 12 
 10 
H1. Có thể chia (H1) thành bao 
nhiêu khối (H0) ? 
H2. Có thể chia (H2) thành bao 
nhiêu khối (H1) ? 
H3. Có thể chia (H) thành bao 
nhiêu khối (H2) ? 
• GV nêu ñịnh lí. 
ð1. 5 ⇒ V(H1) = 5V(H0) = 5 
ð2. 4 ⇒ V(H2) = 4V(H1) = 4.5 
 = 
20 
ð3. 3 ⇒ V(H) = 3V(H2) = 3.20 
 = 
60 
ðịnh lí: Thể tích của một khối 
hộp chữ nhật bằng tích ba kích 
thước của nó. 
 V = abc 
5' Hoạt ñộng 3: Áp dụng tính thể tích của khối hộp chữ nhật 
 • Cho HS thực hiện. • Các nhóm tính và ñiền vào 
bảng. 
VD2: Gọi a, b, c, V lần lượt là 
ba kích thước và thể tích của 
khối hộp chữ nhật. Tính và 
ñiền vào ô trống: 
a b c V 
1 2 3 
4 3 24 
1
2
2 3 
1 1
3
 1 
3' Hoạt ñộng 4: Củng cố 
 Nhấn mạnh: 
– Khái niệm thể tích khối ña 
diện. 
– Công thức tính thể tích khối 
hộp chữ nhật. 
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 
− ðọc tiếp bài "Khái niệm về thể tích của khối ña diện". 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Hình học 12 
 11 
Ngày soạn: .. 
Ngày day: Chương I: KHỐI ðA DIỆN 
Tiết dạy: 06 Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ðA DIỆN (tt) 
I. MỤC TIÊU: 
 Kiến thức: 
− Nắm ñược khái niệm thể tích của khối ña diện. 
− Nắm ñược các công thức tính thể tích của một số khối ña diện cụ thể. 
 Kĩ năng: 
− Tính ñược thể tích của khối lăng trụ, khối chóp. 
− Tính ñược tỉ số thể tích các khối ña diện ñược tách ra từ một khối ña diện. 
 Thái ñộ: 
− Liên hệ ñược với nhiều vấn ñề trong thực tế với khối ña diện. 
− Phát huy tính ñộc lập, sáng tạo trong học tập. 
II. CHUẨN BỊ: 
 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. 
 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức ñã học về hình lăng trụ. 
III. HOẠT ðỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn ñịnh tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ: (5') 
 Thế nào là thể tích khối ña diện? 
 3. Giảng bài mới: 
TL Hoạt ñộng của GV và HS Nội dung 
5' Hoạt ñộng 1: Tìm hiểu công thức tính thể tích khối lăng trụ 
 H1. Khối hộp chữ nhật có phải 
là khối lăng trụ không? 
• GV giới thiệu công thức tính 
thể tích khối lăng trụ. 
ð1. Là khối lăng trụ ñứng. 
II. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG 
TRỤ 
ðịnh lí: Thể tích khối lăng trụ 
bằng diện tích ñáy B nhân với 
chiều cao 
V = Bh 
5' Hoạt ñộng 2: Áp dụng tính thể tích khối lăng trụ 
 • Cho HS thực hiện. 
• Các nhóm tính và ñiền kết 
quả vào bảng. 
VD1: Gọi S, h, V lần lượt là 
thể diện tích ñáy, chiều cao và 
thể tích khối lăng trụ. Tính và 
ñiền vào ô trống: 
S h V 
8 7 
 8 4 
8 4 
3
2
12 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Hình học 12 
 12 
25' Hoạt ñộng 3: Vận dụng tính thể tích của khối lăng trụ 
 H1. Nhắc lại khái niệm lăng 
trụ ñứng, lăng trụ ñều? 
H2. Xác ñịnh góc giữa AC′ và 
ñáy? 
H3. Tính chiều cao của lăng 
trụ? 
H4. Xác ñịnh góc giữa BC′ và 
mp(AA′C′C) ? 
H5. Tính AC′, CC′ ? 
ð1. HS nhắc lại. 
ð2.  060AC A' ' = 
ð3. h = CC′ = AC.tan600 
 = 6a 
⇒ V = SABCD.CC′ = 3 6a 
ð4.  030BCA = 
ð5. AC′ = AB.cot300 = 3b 
 CC′ = 2 2 2 2AC AC b' − = 
⇒ V = 3 6b . 
BT1: Cho lăng trụ ñều 
ABCD.A′B′C′D′ cạnh ñáy 
bằng a. Góc giữa ñường chéo 
AC′ và ñáy bằng 600. Tính thể 
tích của hình lăng trụ. 
BT2: Hình lăng trụ ñứng 
ABC.A′B′C′ có ñáy ABC là 
một tam giác vuông tại A, AC 
= b,  060C = . ðường chéo BC′ 
của mặt bên BB′C′C tạo với 
mp(AA′C′C) một góc 300. 
Tính thể tích của lăng trụ. 
A
B
C
A’
B’
C’
030
060
3' Hoạt ñộng 4: Củng cố 
 Nhấn mạnh: 
– Công thức thể tích khối lăng 
trụ. 
– Tính chất của hình lăng trụ 
ñứng, lăng trụ ñều. 
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 
− ðọc tiếp bài "Khái niệm về thể tích của khối ña diện". 
− Bài tập thêm. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Hình học 12 
 13 
Ngày soạn:. 
Ngày dạy:.. Chương I: KHỐI ðA DIỆN 
Tiết dạy: 07 Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ðA DIỆN (tt) 
I. MỤC TIÊU: 
 Kiến thức: 
− Nắm ñược khái niệm thể tích của khối ña diện. 
− Nắm ñược các công thức tính thể tích của một số khối ña diện cụ thể. 
 Kĩ năng: 
− Tính ñược thể tích của khối lăng trụ, khối chóp. 
− Tính ñược tỉ số thể tích các khối ña diện ñược tách ra từ một khối ña diện. 
 Thái ñộ: 
− Liên hệ ñược với nhiều vấn ñề trong thực tế với khối ña diện. 
− Phát huy tính ñộc lập, sáng tạo trong học tập. 
II. CHUẨN BỊ: 
 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. 
 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức ñã học về hình chóp. 
III. HOẠT ðỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn ñịnh tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ: (5') 
 Nhắc lại ñịnh nghĩa và tính chất của hình chóp ñều? 
 3. Giảng bài mới: 
TL Hoạt ñộng của GV và HS Nội dung 
5' Hoạt ñộng 1: Tìm hiểu công thức tính thể tích khối chóp 
 • GV giới thiệu công thức tính 
thể tích khối chóp. 
H1. Nhắc lại khái niệm ñường 
cao của hình chóp? 
ð1. ðoạn vuông góc hạ từ ñỉnh 
ñến ñáy của hình chóp. 
III. THỂ TÍCH KHỐI 
CHÓP 
ðịnh lí: Thể tích khối chóp 
bằng 1
3
 diện tích ñáy B nhân 
với chiều cao 
 V = 1
3
Bh 
5' Hoạt ñộng 2: Áp dụng tính thể tích khối chóp 
 • Cho HS thực hiện. 
• Các nhóm tính và ñiền kết 
quả vào bảng. 
VD1: Gọi S, h, V lần lượt là 
thể diện tích ñáy, chiều cao và 
thể tích khối chóp. Tính và 
ñiền vào ô trống: 
S h V 
8 7 
 8 4 
8 4 
3
2
12 
25' Hoạt ñộng 3: Vận dụng tính thể tích của khối chóp 
 H1. Tính chiều cao của hình 
chóp ? 
ð1. BT1: Cho hình chóp tam giác 
ñều S.ABC. Tính thể tích khối 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Hình học 12 
 14 
H2. Tính thể tích khối chóp 
C.A′B′C′ theo V ? 
H3. Nhận xét thể tích của hai 
khối chóp C.ABFE và 
C.ABB′A′ ? 
H4. So sánh diện tích của hai 
tam giác C′FE và C′B′A′ ? 
H5. Tính thể tích khối (H) ? 
a) h = SO = 2 2SA AO− 
 = 
2
2
3
a
b − 
b) 
2
2 2 2 2
3
6
3
a
h OM
a
h SA OA b
. tan tanα α
= =
= − = −
⇒ 
24
b
a
.tan
tan
α
α
=
+
24
b
h
.tan
tan
α
α
=
+
ð2. 
 VC.A′B′C′ = 
1
3
V 
⇒ VABB′A′ = 
2
3
V 
ð3. 
VC.ABFE = 
1
2
VC.ABB′A′ = 
1
3
V 
ð4. S∆C′FE = 4S∆C′B′A′ 
⇒ VC.E′F′C′ = 
4
3
V 
ð5. V(H) = 
2
3
V 
⇒ 
1
2
H
C E F C
V
V
( )
. ' ' '
= 
chóp nếu biết: 
a) AB = a và SA = b. 
b) SA = b và góc giữa mặt bên 
và ñáy bằng α. 
S
A
B
C
O M
BT2: Cho hình lăng trụ tam 
giác ABC.A′B′C′. Gọi E, F lần 
lượt là trung ñiểm của AA′, 
BB′. ðường thẳng CE cắt C′A′ 
tại E′. ðường thẳng CF cắt 
C′B′ tại F′. Gọi V là thể tích 
khối lăng trụ ABC.A′B′C′. 
a) Tính thể tích khối chóp 
C.ABFE theo V. 
b) Gọi khối ña diện (H) là phần 
còn lại của khối lăng trụ 
ABC.A′B′C′ sau khi cắt bỏ ñi 
khối chóp C.ABFE. Tính tỉ số 
thể tích của (H) và của khối 
chóp C.C′E′F′. 
3' Hoạt ñộng 4: Củng cố 
 Nhấn mạnh: 
– Công thức thể tích khối chóp. 
– Tính chất của hình chóp ñều. 
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 
− Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Hình học 12 
 15 
Ngày soạn: 
Ngày dạy:. Chương I: KHỐI ðA DIỆN 
Tiết dạy: 08 Bài 3: BÀI TẬP KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ðA 
DIỆN 
I. MỤC TIÊU: 
 Kiến thức: Củng cố: 
− Khái niệm thể tích của khối ña diện. 
− Các công thức tính thể tích của một số khối ña diện cụ thể. 
 Kĩ năng: 
− Tính ñược thể tích của khối lăng trụ, khối chóp. 
− Tính ñược tỉ số thể tích các khối ña diện ñược tách ra từ một khối ña diện. 
 Thái ñộ: 
− Liên hệ ñược với nhiều vấn ñề trong thực tế với khối ña diện. 
− Phát huy tính ñộc lập, sáng tạo trong học tập. 
II. CHUẨN BỊ: 
 Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. 
 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức ñã học về khối ña diện. 
III. HOẠT ðỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn ñịnh tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) 
 3. Giảng bài mới: 
TL Hoạt ñộng của GV và HS Nội dung 
15' Hoạt ñộng 1: Luyện tập tính thể tích khối lăng trụ 
 H1. Xác ñịnh góc giữa AA′ và 
ñáy ? 
H2. Tính chiều cao A′O ? 
H3. Chứng minh BC ⊥ (AA′O) 
ð1. A′ cách ñều A, B, C 
⇒ A′O ⊥ (ABC) 
⇒  060A AO' = 
ð2. AO = 3
3
a
 ⇒ A′O = a 
⇒ V = S∆ABC.A′O = 
3 3
4
a
ð3. BC ⊥ AO, BC ⊥ A′O 
⇒ BC ⊥ (AA′O) ⇒ BC ⊥ AA′ 
⇒ BC ⊥ BB′ 
⇒ BCC′B′ là hình chữ nhật. 
1. Cho lăng trụ tam giác ABC. 
A′B′C′ có ñáy ABC là một tam 
giác ñều cạnh a và ñiểm A′ 
cách ñều các ñiểm A, B, C. 
Cạnh bên AA′ tạo với mặt 
phẳng ñáy một góc 600. 
a) Tính thể tích khối lăng trụ. 
b) Chứng minh BCC′B′ là một 
hình chữ nhật. 
12' Hoạt ñộng 2: Luyện tập tính thể tích khối chóp 
 H1. Xác ñịnh ñường cao của tứ 
diện ? 
H2. Viết công thức tính thể 
tích khối tứ diện CDFE ? 
H3. Tính CE, CF, FE, DF ? 
ð1. DF ⊥ (CFE) 
ð2. V = 1
3 CFE
S DF.∆ 
ð
            File đính kèm:
 Hinh 12 ki 1 - Chinh khoa.pdf Hinh 12 ki 1 - Chinh khoa.pdf