Giáo án lớp 12 môn Toán - Bài tập ôn thi kì I – năm học 2007-2008
Bài 2. Cho hàm số f(x) = .
a. Xét đạo hàm của hàm số tại x = 0
b. Tính f ‘(x).
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Bài tập ôn thi kì I – năm học 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN THI KÌ I – Năm học 2007-2008
I.ĐẠO HÀM
nếu x 0
nếu x < 0
với x 0
với x = 0
Bài 1. Cho hàm số f(x) = .Tính f ‘(0)
Bài 2. Cho hàm số f(x) = .
Xét đạo hàm của hàm số tại x = 0
Tính f ‘(x).
nếu x 0
nếu x = 0
Bài 3. Cho hàm số f(x) = và g(x) =
Xét tính liên tục và sự tồn tại đạo hàm của các hàm số tại xo = 0
nếu x 0
nếu x = 0
Bài 4. Tìm a để hàm số f(x) = có đạo hàm tại x = 0.
nếu x 1
nếu x > 1
Bài 5. Tìm a , b để hàm số f(x) = có đạo hàm tại mọi x R.
Bài 6. Tính đạo hàm của các hàm số:
a. y = x3 + x2 + 3x + 2 b. y = c. y =
d. y = ex(sinx – cosx) e. y = exsin2x f. y = ln(x + )
g. y = xcosx – sinx h. y = ex(2x + 1) i. y =
Bài 7. Cho y = 2e-x + 3e-2x. CMR: y” + 3y’ + 2y = 0.
Bài 8. Cho y = e-xsinx. CMR: y” + 2y’ + 2y = 0
Bài 9. Cho y = e2xsin5x. CMR: y” – 4y’ + 29y = 0.
Bài 10. Cho y = xsinx. CMR: xy – 2(y’ – sinx) + xy” = 0
II. SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ
Bài 1. Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số:
a. y = x4 + x3 - x2 – 3x b. y = c. y = 2 + 3x2 – 2x3 d. y =
Bài 2. Tìm m để hàm số:
y = x3 – 2x2 + mx – 1 đồng biến trên R.
y = đồng biến trên từng khoảng xác định.
y = nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Bài 3. Cho hàm số: y = x3 + 3x2 + (m + 1)x + 4m
Tìm m để : a. Hàm số đồng biến trên R.
b.Hàm số đồng biến trên (2 ; +)
c. Hàm số nghịch biến trên (-1 ; 1)
III. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Bài 1. Tìm cực trị của các hàm số:
a. y = x3 – 3x2 – 1 b. y = 2x3 + 3x2 – 12x + 4 c. y = x4 – 8x3 + 22x2 – 24x + 10
d. y = x4 + 2x2 + 3 e. y = f. y = cosx + cos2x
Bài 2. Tìm m để hàm số có cực đại , cực tiểu.
y = x3 + mx2 + (m + 6)x -1
y =
Bài 3. Tìm m để hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m đạt cực tiểu tại x = 2.
Bài 4. Tìm m để hàm số y = đạt cực đại tại x = 2.
Bài 5. Tìm m để hàm số: y = có cực đại , cực tiểu và 2 giá trị CĐ,CT trái dấu nhau.
IV. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
Bài 1. Tìm GTLN-GTNN(nếu có) của hàm số f(x) = x3 – 3x2 -4 trên:
a. b. c.
Bài 2. Tìm GTLN-GTNNcủa hàm số f(x) = trên
Bài 3. Tìm GTLN-GTNN(nếu có) của hàm số:
y = 1 + 4x –x2
y = trên (0 ; +).
y = x4 – 2x2 + 5 trên
y =
y = x3 – 6x2 + 9x trên
y = trên
y = 2x +
V. TÍNH LỒI , LÕM VÀ ĐIỂM UỐN
Bài 1. Tìm khoảng lồi, lõm và điểm uốn của đồ thị hàm số:
a. y = x3 + 3x + 2 b. y = x4 – 8x2 + 7 c. y = x4 - 4x3 + 2x + 1
Bài 2. Tìm a ,b để đồ thị hàm số y = ã3 + bx2 – x + 3 nhận I(-2 ; 1) làm điểm uốn.
Bài 3. Tìm m để đồ thị hàm số y = x4 + (m + 3)x3 +
Có 2 điểm uốn
Không có điểm uốn
VI.TIỆM CẬN
Bài 1. Tìm tiệm cận của đồ thị các hàm số
a. y = b. y = c. y =
d. y = e. y = f. y = x +
Bài 2. Cho hàm số y = .
Tìm m để: a. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đi qua A(2 ; 3).
b. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua B(1 ; 2).
VII. KHẢO SÁT HÀM SỐ
Bài 1. Cho hàm số y = x3 – 3x. (C)
Khảo sát hàm số.
Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của phương trình: x3 -12x = 2m.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1
Bài 2. Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4 (C)
Khảo sát hàm số
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của (C) và đường thẳng
y = -2x +4
Qua M(0 ; 4) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến (C). Viết phương trình các tiếp tuyến đó.
Tìm m để đường thẳng y = mx + 4 cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A(0 ; 4),B,C sao cho tiếp tuyến tại B và C vuông góc với nhau.
Bài 3. Cho hàm số y = x3 + (m-1)x2 – m (Cm)
Khảo sát hàm số khi m = 2
Tìm m để hàm số có CĐ,CT và 2 điểm CĐ,CT của đths nằm về cùng 1 phía đối với trục 0x
Tìm m để (Cm) tiếp xúc với 0x
Bài 4. Cho hàm số y = x4 + 2(m – 2)x2 + m2 -5m + 5 (Cm)
Khảo sát hàm số khi m = 1
Tìm m để hàm số có 3 cực trị
Tìm m để (Cm) cắt 0x tại 4 điểm phân biệt
Bài 5. Cho hàm số y =
Tìm a,b,c,d biết đồ thị hàm số đi qua các điểm A(0 ; ), B(1 ; -2), C(3 ; 0)
Khảo sát hàm số vừa tìm
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
y = x
Bài 6. Cho hàm số y =
Khảo sát hàm số khi m = 1
Tìm m để hàm số có CĐ,CT và 2 điểm CĐ,CT của đồ thị hàm số nằm về 2 phía của trục 0x
Bài 7. Cho hàm số y =
Khảo sát hàm số khi m = 1
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua A(-1 ; 0)
CMR: hàm số luôn có 2 cực trị. Tìm m để khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng 4.
Bài 8. Cho hàm số y = x3 – mx2 + (2m – 1)x – m +2 (Cm)
Tìm các điểm cố định của (Cm).
Xác định m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị có hoành độ dương
Khảo sát hàm số khi m = 2Viết phương trình tiếp tuyến của (C2) đi qua điểm A()
File đính kèm:
- Bai on tap thi K1.doc