Chú ý :
1. Khoảng cách giữa hai điểm .
2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng .
3. Khoảng cách giữa đường thẳng và đường cong :
Định nghĩa : Cho đường cong (C) và đường thẳng () . Lấy bất kỳ và khi đó
11 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Các bài toán liên quan đến khoảng cách và diện tích, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các bài toán liên quan đến khoảng cách và diện tích .
Chú ý :
Khoảng cách giữa hai điểm .
Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng .
Khoảng cách giữa đường thẳng và đường cong :
Định nghĩa : Cho đường cong (C) và đường thẳng () . Lấy bất kỳ và khi đó
Phương pháp : Cho (C) : y=f(x) và . Tìm
Cách 1 : Lấy bất kỳ . Suy ra : .
Tính và tìm Min. Khi đó Min
Cách 2 : ?Viết phương trình tiếp tuyến (d) của ( C) và //.
Suy ra toạ độ tiếp điểm
?
Công thức tính diện tích của : S =
?Diện tích với thì
Ví dụ 2 : Cho hàm số : (H)
Tìm trên H những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
HD : Gọi M0 (x0; y0).
Ta thấy : x=-1 là tiệm cận ddướng của (H)
Y=2 là tiệm cận ngang của (H)
xét : ;
Suy ra : . Do đó : .
đẳng thức xãy ra khi và chỉ khi : .
Vậy ta tìm được hai điểm thoả mãn bài toán .
Ví dụ 2: Cho hàm số : (H)
Tìm trên H những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
ĐS : Vậy ta tìm được hai điểm thoả mãn bài toán .
Ví dụ 3 : Cho hàm số : có đồ thị (C) .
Tìm điểm M để tổng khoảng cách từ điểm M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất .
HD : Ta có TCX : x-y+1 =0 và x+2=0Là TCĐ
Gọi M. Tổng khoảng cách từ điểm M đến hai Tiệm cận là :
d(M)=
Min d(M)=.
Ví dụ 4 : 1) Khảo sát và vẽ Đồ thị (C) : y =
2) TìmM (C) để tổng các khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận của (C) là nhỏ nhất
HD :2) y = =
Gọi M(x, y) = M (C). Tổng khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận
là d = d1 + d2 = Min d = 2
Dấu “=” xảy ra
Ví Dụ 5 1) Khảosát và vẽ (C) : y =
2) Tìm M (C) để khoảng cách từ M đến đường thẳng : y + 3x + 6 = 0 nhỏ nhất
Giải:
1)
f(x) = (x + 2) +
2) Lấy M (C) ; y = f(x)
Khi đó:
=
Min = xảy ra
Ví dụ 6 : Cho hàm số : có đồ thị (C)
khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) .
Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C) và (d ) . Với (d) là một tiếp tuyến của (C) tại một điểm M tuỳ ý trên (C) . đường thẳng (d) cắt hai tiệm cận của (C) tại A,B . chứng minh rằng M là trung điểm của AB và tam giác IAB có diện tích không đổi .
HD : b. Gọi M . Phương trình tiếp tuyến của đường thẳng (d) tại M có dạng :
(d) . Gọi B là giao điểm của (d) và tiệm cận đứngnên toạ đọ là nghiệm của hệ : Vậy B( -2 ; )
Gọi A là giao điểm của (d) và tiệm cận xiên nên toạ độ của A là nghiệm của hệ pt
suy ra : x=2x0 +2. Vậy xA = 2x0+2.
Ta có : . Do vậy M là trung điểm củ AB.
, với H là hình chiếu vuông góc của A xuống tiệm cận đứng của (C) . Suy ra :
=.
Do vậy : =const.
Ví dụ 7 : Cho đồ thị (C) : y = và điểm M bất kỳ (C)
Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận. Tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại A, B
1) CMR : M là trung điểm AB
2) CMR : Tích các khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận là không đổi
3) CMR : Diện tích (IAB) không đổi M (C)
4) Tìm điểm M (C) để chu vi (IAB) nhỏ nhất
HD: y = f(x) = = - 1 + I
Gọi M (C) với xM = m, yM = - 1 +
Đạo hàm :
Phương trình Tiếp tuyến của (C) tại M là (t): y = (x – m) + y(m)
(t) : y = (x – m) + - 1 +
(t)(TCĐ: x = 1) = A
(t)(TCX: y = - 1) = B
1) Do A, M, B thẳng hàng và = m = xm M là trung điểm của AB
2) Khoảng cách từ M đến TCĐ : x = 1 là d1 =
Khoảng cách từ điểm M đến TCX : x – 2y – 2 = 0 là d2 =
Ta có : d1.d2 = (đpcm)
3) kẻ BH AI dt(IAB) = .AI.BH = = (đvdt)
4) Gọi góc giữa 2 tiệm cận là , góc giữa tiệm cận xiên với chiều dương Ox là
Do TCX: y = - 1 có hệ số góc là nên tg =
,
Chu vi (IAB) = IA + AB + IA = IA + IB +
=
= 2. Dấu “=” xảy ra
IA =
m = 1
Bài 1: 1) Khảo sát và vẽ (C) : y =
2) Lấy M (C) với xM = m. tiếp tuyến của (C) tại M cắt các tiệm cận tại A, B.
Gọi I là giao điểm của các tiệm cận. CMR : M là trung điểm của AB
và diện tích không đổi m
Bài 21) Khảo sát và vẽ (C) : y =
2) TìmM (C) để khoảng cách từ M đến tiệm cận đúng bằng khoảng cách từ M
đến được tiệm cận ngang của (C)
Bài 3 : 1) Khảo sát và vẽ (C) : y =
2) TìmM (C) cách đều hai trục toạ độ Ox, Oy
3) Viết tiếp tuyến đi qua A(-6, 5) đến (C)
Bài 5 Cho (Cm): y =
1) Với m = 2
a) Khảo sát và vẽ (C)
b) TìmM (C) để tổng các khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất
2) CMR : m 1, Đồ thị (Cm) luôn tiếp xúc với 1 đường thẳng cố định
Bài 61) Khảosát và vẽ (C) : y = f(x) =
2) Tìm M (C) để tổng khoảng cách từ M đến 2 Tiệm cận là nhỏ nhất
Bài7) Khảosát và vẽ y = với m =2
2) CMR : Tích các khoảng cách từ 1 điểm bất kỳ (C2) (m = 2) tới 2 Tiệm cận là
1 hằng số
3) Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và yCĐ.yCt > 0
Bài 81)Khảosát và vẽ y = (C)
2) Tìm A(x1, y1) (C) để khoảng cách từ A đến giao điểm 2 Tiệm cận min
Bài 91)Khảosát và vẽ y =
2) Tìm M trên Đồ thị hàm số để khoảng cách từ M đến giao điểm của 2 đường
Tiệm cận là min
Bài 10 : 1)Khảosát và vẽ y =
2) CMR : tích các khoảng cách từ 1 điểm M bất kỳ (C) đến các Tiệm cận là 1
hằng số
3) tìm trên mỗi nhánh của (C) một điểm khoảng cách giữa chung min
Bài 121)Khảosát và vẽ (C): y =
2) Tìm trên Đồ thị điểm M để tổng khoảng cách từ M đến Ox, Oy là min
Bài 13:1) Khảosát và vẽ (C) : y =
2) Tìm M (C) để khoảng cách từ M đến Ox gấp 2 khoảng cách từ M đến Oy
Bài 1) Khảosát và vẽ (C) : y =
2) Tìm M (C) để khoảng cách từ M đến 2 Tiệm cận có tổng min
Bài 14 : 1) Khảosát và vẽ (C) : y =
2) (d) qua I(-1, 0) có hệ số góc k. Biện luận theo k số giao điểm của (d) và (C)
3) Gọi M0(x0, y0) (C). CMR : tích khoảng cách từ M0 đến 2 đường Tiệm cận của (C) là const
Quỹ tích
Dạng 1 : Để tìm quỹ tích của điểm M (x;y) di động trên mặt phẳng (do t/s m tác động làm điểm M di động ) ta làm như sau :
Xác định toạ độ điểm M theo m :
Khử tham số giữa (*) và (**) ta được hệ thức : F(x;y) =0. Suy ra M thuộc đường (Z) : F(x,y)=0
Giứi hạn quỹ tích (nếu có )
Kết luận : Quỹ tích điểm M là một phần đường (Z) ứng với hoành độ hay tung độ ở phần giới hạn .
*. Đặc biệt :
- Nếu M :thì M chạy trên đường thẳng (d) có Phương trình : x=a
- Nếu M Thì M chạy trên đường thẳng (D) có Phương trình : y=b.
Ví dụ 1: Cho hàm số : (C) và đường thẳng (d) : y=-2x+m
Khi (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N . tìm quy tích trung điểm I của MN .
HD :*. Phương trình hoành độ điểm chung của (C) và (d) :
. Để (C) cắt (d) tại hai điểm phân biệt thì Phương trình (a) phải có 2 nghiệm phân biệt .Gọi xM; xN là nghiệm của Phương trình (*).
Vì I là trung điểm của M, N nên
Từ (1) suy ra : m= 4xI +4 . Thay vào (2) ta được : yI= 2xI +4. Vậy I chạy trên đường thẳng : y=2x+4.
*/Giới hạn : để thì phải
*/Kết luận : Vậy quỹ tích điểm I là phần đường thẳng : y=2x+4 với
Ví dụ 2 : Cho hàm số : (C)
xác định m để đồ thị hàm số không suy biến thành đường thẳng .
Tìm quỹ tích tâm đối xứng I của (C) .
HD : 1. Ta có :. ĐS :
2.Với thì (C) có hai tiệm cận : ; .
Khi đó toạ đọ giao điểm I là nghiệm của hệ Phương trình :
Từ (*) suy ra : thế vào (**) ta được :
Giới hạn : Để có I .
Kết luận : Quỹ tích tâm đối xứng I là đường thẳng : với
Ví dụ 3 : Cho hàm số :
(C)
Chứng minh rằng và (C) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B với mọi giá trị của m . Tìm quy tích trung điểm I của đoạn thẳng AB.
HD : Phương trình hoành độ điểm chung của (C) và là :
(1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt m.
Vậy và (C) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A,B . Gọi xA ; xB là nghiệm của Phương trình (1) . Ta có :
Vì I là trung điểm của AB nên : Suy ra Thay m=-2xI ta được :
Vậy quỹ tích đường cong (C) :
Ví dụ 4 : Cho hàm số : có đồ thị (C)
Tìm quỹ tích các điểm nằm trong mặt phẳng mà từ đó có thể kẻ đến (C) hai tiếp tuyến vuông góc nhau .
HD : Gọi và (d) là đường thẳng đi qua M0 có hệ số góc là k có dạng :
.Khi đó Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C) là :
Do (d) tiếp xúc với (C) Phương trình (*) có nghiệm kép
(2)
Từ M kẻ được 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau Phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt k1; k2 1 sao cho :
Vậy quỹ tích điểm M là đường tròn : bỏ đi 2 giao điểm của với đường thẳng x=1và 2 giao điểm của với đường thẳng y=x-1.
Ví dụ 5 : Cho hàm số : (Cm)
Tìm quỹ tích điểm cực đại , cực tiểu của đường cong (Cm)
HD : TXĐ: D=R\
Ta có :
Hàm số có cực đại và cực tiểu gx có hai nghiệm phân biệt khác -2
m<0
Với m<0 hàm số có hai điểm cực trị : và
Lập bảng biến thiên : ta được điểm cực đại I
Từ (*) suy ra : Thay vào (**) ta được :
Vậy quỹ tích điểm I chạy trên (P) :
Giới hạn
Kết luận : Quỹ tích các điểm cực đại I là một phần của (P) :
Với . ý luận tương tự : Quỹ tích các điểm cực tiểu H là một phần của (P) :
Với .
Ví dụ 6 : Cho hàm số : . Tìm quỹ tích các điểm cực đại của đồ thị
HD: TXĐ: D=R\Hàm số đạt cực đại , cực tiểu
Với m>0 hàm số có điểm cực đại . Suy ra : m=
=2xM2 với xM 1. Vậy điểm cực đại nằm trên (P) : y =2x2
Giới hạn : .Kết luận : Quỹ tích điểm M là phần đường cong : y=2x2với x<1
File đính kèm:
- Cac bai toan ve khoang cach.doc