2. Đánh giá biểu thức bằng các BĐT:
() [] ()
()()
2222
2
dcbabdac :sky Bunhiacôp .ab2 b a :Côsi BĐT *
định. xác xA làm xa, aaxA *
++=+ =+
??=+
III. HÀM HỢP gof
[]() () []
() {}()() {} ?
?
?
???
??? =
? = ??
??f=
gf ff
gfg f
fg
oo ofg
fgo ff
f ff o
DT0T,D
DT;DxfDx|x D *
fggf và xfgxfg:Dx *
ZD:fg DT *
ZD:gvàTD:f hàm haicủa hợp hàmlà fg
o
o
o
n
36 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Chủ đề 1: Hàm số – đạo hàm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ts.Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt
1
CHỦ ĐỀ 1: HÀM SỐ – ĐẠO HÀM
I. MIỀN (TẬP) XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ: D = {x∈R | y = f(x)∈R}
Hàm số Tập xác định Hàm số Tập xác định Hàm số Tập xác định
( )xAy = ( ) 0xA ≥ tgxy = π+π≠ k
2
x ( ) ( )xBlogy xA= ( )( )⎩⎨
⎧
≠<
>
1xA0
0xB
( )
( )xB
xAy = ( ) 0xB ≠ gxcoty = π≠ kx ⎢⎣
⎡= x
x
e
a
y )0a(x >∀
( )n2 xAy = ( )( )+∈ ≥Zn 0xA ⎢⎣
⎡=
xarccos
xarcsin
y 1x1 ≤≤− ⎢⎣
⎡=
xln
xlog
y 0x >∀
( )1n2 xAy += ( )+∈∈∀ Zn Dx ( )[ ] ( )xBxAy = ( ) 0xA > ( ) (( ) ( )⎢⎣
⎡ ±=
xgxf
xgxf
y D
)
gf DDD ∩=
II. MIỀN (TẬP) GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ: f(D) = {y∈R | y = f(x), ∀x∈D}
1. Sự tồn tại nghiệm của phương trình f(x)-y = 0, ∀ x∈D
Hàm f(x) f(D): MGT Hàm f(x) f(D): MGT ( )
( ) bxf
axf
≥
≤
( ) ( ]
( ) [ )+∞=
∞−=
,bDf
a,Df
( )
( ) bxfa
bxfa
<<
≤≤
( ) [ ]
( ) ( )b,aDf
b,aDf
=
=
2. Đánh giá biểu thức bằng các BĐT:
( )[ ] ( )
( )( )2222
2
dcbabdac :skyBunhiacôp .ab2 b a :Côsi BĐT *
định. xác xA làm xa, aaxA *
++≤+≥+
∀∀≥+
III. HÀM HỢP gof
[ ]( ) ( )[ ]
( ){ }
( ) ( ){ }⎢⎣
⎡
⊂∧≠
∈∧∈=
≠=∈∀
∃⇒φ=
gfff
gfgf
fg
ooofg
fgoff
fffo
DT0T,D
DT;DxfDx|x
D *
fggf và xfgxfg:Dx *
ZD:fgDT *
ZD:gvàTD:f hàm haicủa hợp hàmlà fg
o
o
o
∩
6∩
66
IV. HÀM CHẴN – LẺ y=f(x) ĐỐI XỨNG QUA O:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) Dx lẽ khôngchẵn khôngHàm :xfxf lẽ f :Dx xfx-f
chẵnf:Dx xfxf ∈∀±≠−⇒⎥⎦
⎤
∈∀−=
∈∀=−
V. GIỚI HẠN HÀM SỐ:
1. Phương pháp 1: Khử dạng vô định
0
0
Cơ sở của phương pháp là làm xuất hiện dạng trong biểu thức hàm các thừa số (x - x0), để rồi giản ước chính các thừa số đó của tử
số và mẫu số trong
( )
( )xg
xflim
0xx→
với các chú ý:
• Nếu tử và mẫu là các đa thức, sử dụng phép chia đa thức tử và mẫu cho (x - x0). Riêng ở đây ta dùng thủ thuật chia Hormer.
• Nếu chỉ ở tử hoặc mẫu có chứa căn thức, ta nhân cho tử và mẫu một lượng liên hợp của căn thức đó.
llh llh 3 23 3 3 3A B A B A B A AB B+ ←⎯→ − ± ←⎯→ ± +
Nếu tử và mẫu đều có chứa căn thức, ta sẽ nhân vào tử và mẫu cùng hai lượng liên hợp giao hoán tương ứng.
• Không loại trừ các khả năng sử dụng nhanh các hằng đẳng thức:
Ts.Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt
2
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 3 3 2 2
4 4 2 2 n n n 1 n 2 n 3 2 n 2 n 1
a b a b a b a b a b a ab b
a b a b a b a b a b a b a a b a b ... ab b− − − − −
− = − + ± = ± ± +
− = + − + − = − + + + + +
• Để ý rằng việc biến đổi sơ cấp có thể làm dạng vô định này trở thành dạng vô định khác. Chẳng hạn:
( ) ( ) đó) tự thứ theo 0 (dạng xgxflim
0x
∞×→
2. Phương pháp 2: Khử dạng vô định ∞
∞
• PP1: Đặt số mũ lớn nhất của các đa thức thành phần ở tử và mẫu làm nhân tử chung để khử vô định.
• PP2: Dùng các định lý giới hạn tương đương: ( )
( ) ( ) ⎟⎠⎞⎜⎝⎛ =ε>ε++++
⎪⎩
⎪⎨⎧ >−++⇒−∞→
>++⇒+∞→
⇒∞→
∞→
0x lim và 0a với;x
a2
bxa~cbxax /3
)0a(;ax~cbxaxx
)0a(;ax~cbxaxx 2/
xa~xPx 1/
x
2
2
2
n
nn
3. Phương pháp 3: Khử dạng vô định ∞−∞
Cơ sở của phương pháp tìm giới hạn này là:
1/ Sử dụng lượng liên hợp.
2/ Sử dụng biểu thức tiệm cận: ( )x
a2
bxa~cbxax2 ε++++ trong đó: a > 0 và ( ) 0xlim
x
=ε
∞→
3/ Sử dụng các hằng đẳng thức.
4/ Không dùng hàm số tương đương cho dạng tổng.
4. Phương pháp 4: Giới hạn của hàm lượng giác
• TH1: Khi (x tính bằng radian) 0x →
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
u x 0 u x 0
22
2u x 0
sin u x tgu x
lim 1 hay sinu x ~ u x lim 1 hay tgu x ~ u x
u x u x
1 cos u x 1 1lim hay 1-cos u x ~ u x
2 2u x
→ →
→
= =
− ⎡ ⎤= ⎣ ⎦⎡ ⎤⎣ ⎦
Không loại trừ nhân các lượng liên hợp lượng giác.
( ) ( ) ( ) ( )llh llh1 sin u 1 sin u 1 cos u 1 cos u+ ←⎯→ − + ←⎯→ −
• TH2: Khi hàm lượng giác có dạng vô định (x tính bằng rađian) 0xx →
* Đặt:
⎩⎨
⎧
→⇒→
+=⇔−=
0txx
txx
xxt
0
0
0
* Khi: 0't,xx'txx 00 →−=⇒→
Ghi chú: không sử dụng hàm tương đương cho tổng số.
5. Hàm kẹp:
( ) ( ) ( ) { }
( ) ( ) ( )⎪⎩
⎪⎨
⎧ =⇒==
∈∀≤≤
→→→
LxglimLxhlimxflim
x|Vx,xhxgxf
0
00
0
xx
xxxx
0x
6. Hàm chứa giá trị tuyệt đối:
( ) ( )
( ) ( )
0 0
0 0
x x x x
x x x x
lim f x L lim f x L
lim f x 0 lim f x 0
→ →
→ →
⎧ = ⇒ =⎪⎨ = ⇒ =⎪⎩
7. Hàm liên tục: *
( )
( ) ( )⎪⎩
⎪⎨
⎧ =Δ=
∈∀∈
→Δ→
0lim hayxfxflim
Dx,Rxf
y0x0xx
00
0
0
Ts.Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt
3
* Liên tục tại x0: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )⎢⎢⎣
⎡
=
=
⇒==
−
+
−+
→
→
→→ trái tục liên :xfxflim
phảitụcliên:xfxflim
xfxflimxflim
0
xx
0
xx
0
xxxx
0
0
00
8. Công thức giới hạn:
( )
( )
( )
( )
( )
sin x
lim 1
x 0 x
tgx
lim 1
x 0 x
lim U x 0
x 0
sin U x
lim 1
x 0 U x
tgU x
lim 1
x 0 U x
1 cos x 1
lim 2x 0 2x
=→
=→
=→
=→
=→
− =→
xlim a
x
xlim a 0
x
xlim e
x
a 1xlim e 0
x
xe
lim
x x
xlim x.e 0
x
xlim a 0
x 0 a 1xlim a
x
= +∞→+∞
+=→−∞
= +∞→+∞
>+=→−∞
= +∞→+∞
=→−∞
+=→+∞ < <
= +∞→−∞
⎫⎪⎪⎪⎪⎪⎬⎪⎪⎪⎪⎪⎭
⎫⎪⎬⎪⎭
lim log xax
lim log xax 0
lim ln x
x
a 1lim ln x
x 0
ln x
lim 0
x x
lim x. ln x 0
x 0
lim log xax 0 a 1
lim log xax 0
= +∞→+∞
= −∞+→
= +∞→+∞
>= −∞+→
+=→+∞
−=+→
= −∞→+∞ < <= +∞−→
⎫⎪⎪⎪⎪⎪⎬⎪⎪⎪⎪⎪⎭
⎫⎪⎬⎪⎭
* Quy tắc Lopitan:
( )
( )
( )
( )x'g
x'flim
xg
xflim
00 xxxx →→
=
VI. ĐẠO HÀM:
( ) ( ) ( )
x
xfxxflim
x
ylimx'f 00
xxxx0 00 Δ
−Δ+=Δ
Δ= →Δ→Δ
hay: ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )⎢⎢
⎢⎢
⎣
⎡
−
−=
−
−=
⇒−
−=
−
+
→
−
→
+
→
0
0
xx
0
0
xx
0
0
xx0
xx
xfxflimx'f trái ĐH
xx
xfxflimx'f phảiĐH
xx
xfxflimx'f
0
0
0
0
0
⇒ f có đạo hàm tại x0 ⇔ ( ) ( )−+ = 00 x'fx'f . Nếu ( ) ( )−+ ≠ 00 x'fx'f thì f không có đạo hàm tại x0.
1. Chứng minh hàm số liên tục:
Cơ sở của phương pháp để chứng minh một hàm f liên tục tại x0, cần làm 3 bước:
B1: Kiểm tra ; tìm số trị f(xf0 Dx ∈ 0) (1)
B2: Tìm ( ) Rbxflim
0xx
∈=
→
(2)
B3: So sánh (1) và (2); nếu ( ) ( ) bxfxflim 0xx 0 ==→ , hàm f liên tục tại x = x0. ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 00xxxx00
xx
00
xx x tại tục liên f thì xfxflimxflim
x phải bêntục liên f thì ,xfxflim
x trái bêntục liên f thì ,xfxflim
00
0
0 ==⇒
⎪⎭
⎪⎬
⎫
=
=
−+
−
+
→→
→
→
Ghi chú 1: Không loại trừ sử dụng ba phương pháp sau đây để chứng minh hàm liên tục tại x0:
(1) PP2: f là hàm sơ cấp xác định tại x0 ⇒ f liên tục tại x0.
(2) PP3: ⇒ f liên tục tại x0ylim
0x
=Δ→Δ 0.
(3) PP4: f khả đạo hàm tại x0 ⇒ f liên tục tại x0.
Ghi chú 2: Ngoài ra, khi chứng minh hàm f liên tục trên một tập thì sử dụng các định nghĩa:
ĐN1: f liên tục trong ( ) ( )b;axmọitại tục liên fb,a 0 ∈⇔
ĐN2: f liên tục trên [ ]
( )
⎪⎩
⎪⎨
⎧
⇔
btại trái tục liên f
a tại phảitục liên f
ba; trong tục liên f
b;a
2. Tìm đạo hàm tại một điểm:
Ts.Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt
4
B1: Tính
( ) ( ) R bnếu và b
xx
xfxflim
x
ylim
0
0
xx0x 0
∈=−
−=Δ
Δ
→→Δ
B2: Tồn tại f’(x0)=b. Khi chỉ tồn tại một trong hai giới hạn:
*
( ) ( ) ( )+
→
=−
−
+ 0
0
0
xx
x'f
xx
xfxflim
0
: đạo hàm bên phải điểm x0.
*
( ) ( ) ( −
→
=−
−
− 0
0
0
xx
x'f
xx
xfxflim
0
): đạo hàm bên trái điểm x0.
Ghi chú: Nếu x0 là điểm thông thường của tập xác định, ta có thể dùng công thức tìm y’=f’(x) rồi thay vào ta có f’(x0).
3. Tính đạo hàm bằng định nghĩa:
( ) Dx;Rx'f
x
ylim
0x
∈∀∈=Δ
Δ
→Δ
ta làm ba bước cơ bản:
B1: Gọi Δx là số gia của biến số tại x tùy ý trong D, Δy là số gia của hàm số tương ứng. Ta tính Δy từ: y + Δy = f(x + Δx).
B2: Lập tỷ số
x
y
Δ
Δ
B3: Tính ( ) Rxgx
ylim
0x
∈=Δ
Δ
→Δ ; thì kết luận: f’(x) = g(x).
Đạo hàm Vi phân
1) Hàm cơ bản: ( )
( )
( )
22 v
'v
v
1
v
'v.uv'.u
v
u
'v.uv'.u'v.u
'v'u'vu
số) hằng:(c 'u.c'u.c
−=
′
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛⇒−=
′
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
+=
±=±
=
2) Hàm hợp:
Cho u = u(x); y = f(u) đều khả đạo hàm thì hàm hợp y =
(fou)(x) = f[u(x)] cũng khả đạo hàm và y’ = u’(x).f’[u(x)]
hay y0 = y’u.u’x.
3) Hàm ngược:
Cho:
( )
( )⎩⎨
⎧
=→
→
xfyx
DfD:f
. Khả đạo hàm theo x và có hàm
ngược: .
( )
( )⎩⎨
⎧
=→
→
−
−
yfxy
DDf:f
1
1
Ta có:
x
y
y
x 'y
1'x
'x
1'y =⇔=
1) Định nghĩa: ( ) ( ) ( )xd.x'fdyxfy =⇒=
2) Quy tắc vi phân: ( )
( )
2v
dv.udu.v
v
ud
dv.udu.vv.ud
dvduvud
−=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
+=
±=±
3) Hàm hợp: [ ]( ) ( )[ ] ( ) ( )[ ]
( ) ( ) ( )xux
xxxxo
'u.'y'y
uf.'u'yufufy
=⇒
=⇒==
4) Hàm logarit: ( )[ ] ( ) ( )( )0xu;xuy xv >=
( ) ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +==⇒
u
'uvuln'v'u'ulnvy'y
4. Bảng tính đạo hàm:
Hàm số f(x) Đạo hàm f’(x) Hàm số f(x) Đạo hàm f’(x) ( )nn u;x ( )'u.u.n;x.n 1n1n −− sinx cosx
C 0 cosx -sinx
x 1 tgx xtg1
xcos
1 2
2 +=
( )u;x ⎟⎠⎞⎜⎝⎛ u2 'u;x2 1 ex ex
x
1
2x
1− ax axlna
Ts.Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt
5
lnx
x
1
cotgx ( )xgcot1
xsin
1 2
2 +−=− logax alnx
1
5. Đạo hàm cấp cao:
Khi cần tính đạo hàm cấp (n): y(n) = f(n)(x), người ta sử dụng phương pháp tính quy nạp bằng ba bước cơ bản như sau:
• Tính y’, y”, y’”... để dự đoán công thức của: y(n) = f(n)(x) (1)
• Giả sử (1) đúng , tức là ta có: y1k ≥∀ (k) = f(k)(x) (2)
• Lấy đạo hàm hai vế biểu thức (2) để chứng minh:
y(k+1) = f(k+1)(x); đúng 1k ≥∀
Kết luận: Công thức (1) là đạo hàm cấp (n) cần tìm.
6. Ứng dụng của đạo hàm:
• Đạo hàm của hàm số y = f(x) tại một điểm f’(x0) nếu tồn tại hệ số góc của tiếp
tuyến với đồ thị (C): y = f(x) tại điểm đó:
ϕ
M(x ,y )0 0
(h.1)
t
x
(C): y = f(x)( 0x' )ftgk =ϕ= (là ý nghĩa hình học của đạo hàm)
• Nếu một hàm f có đạo hàm tại x0 thì hàm f liên tục tại điểm x0.
• Nhưng một hàm f liên tục tại x0 thì chưa chắc có đạo hàm tại điểm x0.
• Một hàm f không liên tục tại x0 thì không có đạo hàm tại điểm x0.
• Giả sử hàm f : y = f(x) có đạo hàm y’=f’(x) trên D, ta có:
) f là hàm hằng trên D ( ) )1(Dx;0x'f ∈∀=⇔
) f đồng biến trên D ( ) )2(Dx;0x'f ∈∀≥⇔
) f nghịch biến trên D ( ) )3(Dx;0x'f ∈∀≤⇔
Để ý trong (2) và (3), đạo hàm thể hiện một hàm số đơn điệu nghiêm cách (đồng biến hay nghịch biến) trong D có thể bằng không
tại những giá trị rời rạc của biến số (xem h.2) nhưng không thể triệt tiêu trong một khoảng tùy ý của (xem h.3). ( ) D; ⊂βα
y
x
x0,1
f'(x )=00,1
f'(x )=00,2
x0,2 ba
B
(h.2)
A
0
C
D
y
α
f'(x )=0
x0 ( ; )
0,1
∀ ∈ α β
x0 βa b
(h.3)
A
0
C D
x
B
x0
a
b
f(b)
0
(C) : y = f(x)
y
x
x0
a
b
B
(h.6)
Af(a)
f(b)
0
(C) : y = f(x)
x
B
• Nếu hàm f liên tục trên [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm: . ( )b;ax0 ∈
• Nếu:
[ ]
( ) ( )
[ ]
f liên tục trên a;b
f a f b 0
f đơn điệu nghiệm cách trên a;b
<
⎧⎪⎨⎪⎩
( ) [ ]
phương trình f x 0
có nghiệm duy nhất x a;b0
=⇒ ∈
⎧⎨⎩
Ts.Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt
6
• Giả sử hàm f : y = f(x) xác định trên đoạn [a;b]
) Hàm f đạt một cực đại tại , nếu tồn tại một lân cận ( b;ax0 ∈ ) ( ) ( )b;axV 0 ∈ sao cho: ( ) ( ) 00 xx;xfxf ≠∀< .
) Hàm f đạt một cực tiểu tại , nếu tồn tại một lân cận ( b;ax0 ∈ ) ( ) ( )b;axV 0 ∈ sao cho: ( ) ( ) 00 xx;xfxf ≠∀> .
* Định lý 1 Fermat: (Điều kiện cần để hàm số f có cực trị)
Nếu hàm f có đạo hàm tại V(x0) và đạt một cực trị tại x0 đó thì điều kiện cần là f’(x0) = 0.
y
a x0 b
A
B
0
f'(x )=00
(h.9)
f'(x )>00
f'(x )<00
(C):y=f(x)
x
y
a x0 b
A
B
0
f'(x )=00
(h.10)
f'(x )>00
f'(x )<00
(C):y=f(x)
x
Ý nghĩa hình học: tiếp tuyến với đồ thị (C) : y = f(x) tại điểm cực trị thì song song trục hoành.
Hệ quả: Mọi điểm cực trị của hàm số y = f(x) đều là điểm tới hạn.
* Định lý 2: (Điều kiện đủ thứ nhất để hàm f có cực trị)
Nếu hàm f có đạo hàm tại V(x0) và f’(x0) = 0 (*), đồng thời f’ đổi dấu khi x đi qua x0 thì đủ để f đạt một cực trị tại x0.
• Khi f’(x0) = 0 và khi f’(x) đi qua x0 mà không đổi dấu, ta nói (x0;f(x0)) là một điểm uốn với tiếp tuyến nằm ngang. Điều kiện
(*) có thể thay thế bằng f’(x0) và f liên tục tại x0.
• Tiếp điểm nằm trên đường cong (C) : y = f(x) là điểm uốn ⇔ tại đó đường cong vặn mình băng qua tiếp điểm đó.
* Định lý 3: (Tồn tại điểm uốn)
Nếu f có đạo hàm bậc hai f” tại V(x0) (**) và f”(x0) = 0; đồng thời f” đổi dấu khi đi qua x0 thì M(x0;y0) là điểm uốn của (C) : y = f(x).
Trong (**) nếu f” không tồn tại thì cần có thêm tồn tại ( )00 xVx ∈ để f liên tục tại x0; thì M vẫn là điểm uốn.
y
a x0 b
A
I B
0
f"(x )=00
(h.10)
f"(x )>00 f"(x )<00
(C):y=f(x)
x
• f”(x) < 0 trên (a;b) ⇔ Đồ thị (C) : y = f(x) lồi trong (a;b) về phía y dương.
• f”(x) > 0 trên (a;b) ⇔ Đồ thị (C) : y = f(x) lõm trong (a;b) về phía y dương.
* Định lý 4: (Điều kiện đủ thứ hai để một hàm có cực trị)
Nếu f’(x0) = 0 trong V(x0) đồng thời f”(x0) # 0 thì hàm f có cực trị tại x0. Cụ thể:
f'(x )=00
f"(x )<00
f'(x )=00
f"(x )>00
* Định lý 5: (Điều kiện tồn tại hàm ngược - Điều kiện đủ)
Nếu f là một hàm số liên tục, đơn điệu ngặc trong [a;b] thì f có hàm số f-1 xác định trên [f(a);f(b)].
• Lúc đó f-1 cũng liên tục đơn điệu ngặt trên [f(a);f(b)] và cùng chiều biến thiên với f.
• Xét tính đối xứng của hai đồ thị hai hàm ngược nhau (C) : y = f(x) và (C-1) : y = f-1(x) qua đường phân giác thứ nhất.
• Hàm f tăng nghiêm ngặt (nếu f giảm ngặt ta sẽ biến đổi sơ cấp chẳng hạn (-f) sẽ là hàm tăng ngặt). Lúc đó, ta có:
( ) ( ) ( ) ( )DfDx;xxfxfxf
Dtrênngặt tăng f
1 ∩∈∀=⇔⎩⎨
⎧
= −
• Thêm một ứng dụng của đạo hàm và đạo hàm cấp cao là quy tắc (định lý) L’ Hospitale như sau:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )( )
( )( )xg
xflim...
x"g
x"flim
x'g
x'flim
0
0 Dạng
xg
xflim
0
0
0000
n
n
xxxxxxxx →→→→ ====⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
Ts.Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt
7
) Trong đó n0 là chỉ số dừng của đạo hàm cấp n khi dạng vô định
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
0
0
vừa khử.
) ... đều có thể biến đổi về dạng ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
0
0
để sử dụng được quy tắc L’ Hospitale. ) Dạng ( ) ( ∞−∞∞×⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
∞
∞ ;0;
• Tính lồi lõm của hàm số trong đẳng thức Jensen.
y
a x 1 x 2 b0 x
2
x x 2 1 +
⎟ ⎠
⎞ ⎜ ⎝
⎛ +
2
x x f 2 1
2
x f x f 2 1 +
y
a x 1 x 2 b 0 x
2
xx 21 +
⎟⎠
⎞⎜ ⎝
⎛ +
2
xx f 21
2
xfx f 21 +
[ ]
( )
[ ]
( ) ( ) ( )f liên tục trên a;b f x f x ... f xx x ... x nn 1 21 2f " 0 trên a;b f
n n
x ; x ; ...x a; bn1 2
+ + ++ + +< ⇒ ≥
∈
⎧⎪ ⎛ ⎞⎪⎨ ⎜ ⎟⎝ ⎠⎪⎪⎩
Dấu đẳng thức trong BĐT xảy ra khi x1 = x2 = ... = xn.
* Định lý Lagrance: [ ]
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )xfabafbf;b;ac ba; đạo khảf
ba; tục liên f −=−∈∃⇒⎩⎨
⎧
Ý nghĩa hình học: Một hàm liên tục và có đạo hàm trên [a;b] thì tồn tại trên đồ thị (C) : y = f(x) các điểm mà tiếp tuyến tại đó song
song với đoạn nối hai đầu nút của đồ thị.
Hệ quả: (Định lý Rolle)
[ ] ( ) ( )
( ) ( ) ( )
giữa 2 nghiệm x ;x phân biệt1 2
f liên tục trên a;b và f a f b
nếu có của f x 0 phải có
f có đạo hàm trên a;b
ít nhất 1 nghiệm x của f' x 00
= ⇒ =
=
⎧⎫ ⎪⎪⎬ ⎨⎪ ⎪⎭ ⎩
CHỦ ĐỀÀ 2: TÍNH ĐƠN ĐIỆU
I. TÍNH TĂNG - GIẢM (ĐƠN ĐIỆU) CỦA HÀM SỐ:
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )⎢⎣
⎡
∈∀≥
<⇒<∈∀⇔
biếnđồng số Hàm :b;ax,0x'f
xfxfxx:b;ax,x
ba; trên tăng f 212121
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )⎢⎣
⎡
∈∀≤
>⇒<∈∀⇔
biếnnghịch số Hàm :b;ax,0x'f
xfxfxx:b;ax,x
ba; trên giảm f 212121
f(x) là hàm bất kỳ Tính chất đơn điệu f(x) hàm bậc 3
Nếu min ( ) 0x'f ≥
Nếu max ( ) 0x'f ≤
f luôn tăng: ( ) 0x'f ≥
f luôn giảm: ( ) 0x'f ≤
a > 0 và 0≤Δ
a < 0 và 0≤Δ
II. TĂNG - GIẢM TRONG KHOẢNG:
1. Hàm bậc 2: . Tăng, giảm trong bax2'ycbxaxy 2 +=⇒++= ( )+∞α;
Hệ số Hàm f tăng ( )+∞α∈∀≥ ;x,0'y Hàm f giảm ( )+∞α∈∀≤ ;x,0'y
a = 0 11 mnhận :0b'ymm >=⇒= 11 mnhận :0b'ymm <=⇒=
Ts.Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt
8
a > 0 ?m
a2
b =⇒α≤− Không xảy ra
a < 0 Không xảy ra ?m
a2
b =⇒α≤−
2. Hàm bậc 3: cbx2ax3'ydcxbxaxy 223 ++=⇒+++=
* TH1: ( ) [ )+∞α+∞α ; hay;
Hệ số f tăng ( )+∞α∈∀≥ ;x,0'y Hệ số f giảm ( )+∞α∈∀≤ ;x,0'y
a = 0 Xét dấu y’ a = 0 Xét dấu y’
⎩⎨
⎧
≤Δ
>
0
0a
Thỏa ( )+∞α∈∀≥ ;x,0'y ⎩⎨
⎧
≤Δ
<
0
0a
( )+∞α∈∀≤ ;x,0'y
⎩⎨
⎧
>Δ
>
0
0a
[ )
+−+
+∞α∞−
00'y
;xxx 21
α≤<⇔ 21 xx ⎩
⎨⎧ >Δ
<
0
0a
[ )
−+−
+∞α∞−
00'y
;xxx 21
α≤<⇔ 21 xx
a 0 Không thỏa
* TH2: ( ] ( ] [ ]( )α β α βα∞α− ;hoặc; và ;- hoặc;∞
Tăng 0'y ≥
( ] ( ]α∞α∞− ;- hoặc; ( ) [ ]βαβα ; hoặc;
( ]
+−+
∞+α∞−
00'y
xx;x 21
⎩⎨
⎧
≤≤α
>
21 xx
0a
−+−
∞+∞−
00'y
xxx 21
( ) ( ) 0a.y' và 0'y.a
xx 21
≤β≤α⇔
≤β<α≤
Giảm 0'y ≤
( ] ( ]α∞α∞− ;- hoặc; ( ) [ ]βαβα ; hoặc;
( ]
−+−
∞+α∞−
00'y
xx;x 21
⎩⎨
⎧
≤≤α
>
21 xx
0a
+−+
∞+∞−
00'y
xxx 21
( ) ( ) 0a.y' và 0'y.a
xx 21
≤β≤α⇔
≤β<α≤
3. Hàm hữu tỷ:
( )
'bx'a
xg
'bx'a
cbxaxy
2
+=+
++=
Cách 1: Giải như phần II.2
Cách 2: Phần II.2 cũng có thể làm theo cách này.
f tăng hoặc ( +∞α; ) α≥x f giảm ( )+∞α; hoặc α≥x
( ) ( ) (
( ) ( )
)
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )⎪⎩
⎪⎨
⎧
≤α
α≤−
<
⇔
∞+
−
∞+α−
α=⇒
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +∞−⇒≤⇔
+∞α∈∀≤+∞α∈∀≤
0g
a2
b
0a
xg CĐ
xg
0x'g
a2
bx
gxg max
;
a2
b trong giảm xg0xg max
;x,0xgthì;x,0'y
+
( ) ( )
⎪⎩
⎪⎨
⎧
≥α
α≤−
>
⇔
∞+
+
∞+α−
α=⇒
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +∞−⇒≥⇔
∞α∈∀≥+∞α∈∀≥
0g
a2
b
0a
CT
xg
0x'g
a2
bx
gxg min
;
a2
b trong tăng xg0xg min
;x,0xg thì ;x,0'y
xg
III. DÙNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU ĐỂ GIẢI PT VÀ BPT:
1. Bất đẳng thức:
Ts.Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt
9
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
f x 0 hoặc f x 0, x a; b
f x tăng thì x 0 f x f 0
f ' x f x tăng hoặc giảm
f x giảm thì x 0 f x f 0
≤ ≥ ∀ ∈
≥ ⇒ ≥⇒ ⇒ ≤ ⇒ ≤
⎡⎢⎣
Nếu BĐT có 2 biến thì: ( ) ( )β<α ff với ba <β<α<
Xét tính đơn điệu của f(x) trong khoảng ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )⎩⎨
⎧
β>α⇒β<α⇔
β<α⇒β<α⇔⇒βα
ff giảm xf
fftăngxf
;
2. Phương trình có nghiệm duy nhất:
• Chứng minh phương trình f(x) = 0 có 1 nghiệm duy nhất.
) Suy đoán x = x0 là nghiệm của phương trình.
) Chứng minh x0 là nghiệm duy nhất ⇔ f(x) luôn luôn tăng (hoặc giảm).
• Chứng minh phương trình f(x) = g(x) có 1 nghiệm duy nhất.
) Suy đoán x = x0 là nghiệm của phương trình.
) Chứng minh f(x) và g(x) là 2 hàm số đối đơn nghiêm cách (đồng - nghịch biến).
CHỦ ĐỀÀ 3: CỰC TRỊ HÀM SỐ
I. CỰC TRỊ:
( ) ( )( )
( ) ( ) ( ) ( )( )
f đạt CĐ f' x 0 đổi dấu ( ) sang (-)0f đạt cực trị tại x f ' x 00 0 f đạt CT f' x 0 đổi dấu (-) sang ( )0
f' a 0
f có đạt cực trị tại x f ' x 0 : Hàm f x nhận M a,b làm cực trị 0 0 f a b
f đạ
⇔ > +⇒ = ⇒ ⇔ < +
=⇒ = ⇔ =
⎡⎢⎢⎣
⎡⎢⎣
( ) {
( ) ( )( ) {
( )( ) ( )( )
a 0
t CĐ và CT f' x 0 đổi dấu 2 lần f không đạt cực trị
0
f' x 0 Vô nghiệm a 0
f ' x 0 không đổi dấu
0f' x 0 Nghiệm kép
f ' x 0 f ' x 00 0f đạt CĐ tại x f đạt CT tại x0 0f " x 0 f " x0 0
≠⇔ = ⇔ ⇒Δ >
= ≠⇔ = ⇔ ⇔ Δ ≤=
= =⇔ ⇒ ⇔<
⎡⎢⎣
⎧⎪⎨⎪⎩ 0>
⎧⎪⎨⎪⎩
Chú ý: Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại những điểm mà tại đó f’(x) = 0 hoặc đạo hàm không tồn tại.
II. CỰC TRỊ HÀM HỮU TỶ:
( ) ( )
( )
2 2ax bx c aa ' x 2ab ' x bb ' a ' c
y y ' f ' x 2a ' x b ' a ' x b '
2y ' 0 aa ' x 2ab ' x bb ' a ' c 0 (1) aa ' 0
*f có CĐ, CT thì (1) có 2 nghiệm phân biệt y' 0
b'
*f không có CĐ, CT thì (1) vô nghiệm y' 0 hay ag -
a'
+ + + + −= ⇒ = =+ +
= ⇔ + + − = ≠
⇔ Δ >
⇔ Δ < ⎛⎜⎝ ( )
( )
0 C cắt Ox tại 2 điểm ở 2 bên TCĐ.
y' 0 y' 0;x x 2 điểm cực trị cùng 1 phía đối với Ox1 2*f có CĐ, CT và 2 giá trị CĐ, CT cùng dấu
đồ thị cắt Ox tại 2 điểm phây .y 0max min
< ⇒
= Δ > ≠⇔ ⇔>
⎞⎟⎠
⎧⎨⎩
( )
( )
( ) ( )( )
y ' 0 y' 0
n biệt y 0 y 0
y' 0 y' 0y' 0 y' 0;x x1 2*f có CĐ, CT và 2 giá trị CĐ, CT trái dấu Đồ thị không cắt Ox
y 0 y 0y .y 0max min
*Điều kiện cần và đủ để tồn
⎧ = Δ >⎪ ⇔⎨ = Δ >⎪⎩
= Δ >= Δ > ≠⇔ ⇔ ⇔ = Δ <<
⎧⎨⎩
⎧ ⎧⎨ ⎨⎩⎩
( ) b'tại 1 điểm mà từ đó kẻ đến C được 2 tiếp tuyến là: ag 0
a'
− >⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠
Ts.Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt
10
III. CỰC TRỊ HÀM TRÙNG PHƯƠNG:
1. Dạng 1: ( )4 2 2y ax bx c y ' 2x 2ax b
2x 0
y ' 0 22ax b 0 (1)
f có 3 cực trị (1) có hai nghiệm phân biệt x 0
*
f có 2 điểm uốn ab 0
a 0, b 0
f có một cực trị a 0, b 0
*
f không điểm uốn (1) vô nghiệm
= + + ⇒ = +
== ⇔
+ =
≠⇔
<
= ≠
≠ =⇔
⎡⎢⎣
⎡ ⎡⎢ ⎢⎣ ⎣
⎡⎢⎣
ab 0≥
⎡⎢⎢⎢⎢⎣
2. Dạng 2: ( )
( )
4 3 2 2y ax bx c d y ' x 4ax 3bx c
x 0
y ' 0 24ax 3bx c 0 (2)
0f chỉ có CT (2) vô nghiệm hoặc nghiệm kép
*
g 0 0mà không có CĐ (2) có nghiệm x 0 hoặc 1 nghiệm x 0
= + + + ⇒ = + +
== ⇔
+ + =
Δ ≤⇔ ⇔ == ≠
⎡⎢⎣
⎡⎡ ⎡ ⎢⎢ ⎢⎣ ⎣ ⎣
3. Dạng 3:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
4 3 2 3 2y ax bx cx dx e y ' 4ax 3bx 2cx d
2y ' x Ax Bx C x g x 0 y' có nghiệm thực
g x 0 vô nghiệm hoặc nghiệm kép 0
* f có một cực trị
g 0g x 0 có nghiệm x hoặc x
= + + + + ⇒ = + + +
= − α + + = − α = α
= Δ ≤⇔ ⇔ α == = α ≠ α
⎡ ⎡⎢ ⎢⎢ ⎣⎣
Chú ý:
( )
[ ]
1) f có cực trị mà hoành độ lớn hơn y' 0 thỏa x x1 2
2) f có cực trị mà hoành độ nhỏ hơn x x hoặc x x1 2 1 2
3) f có cực trị trong ; y ' 0 thỏa x x1 2
4) f đạt CĐ tại x , , đạt
α ⇔ = α < <
α ⇔ < α < < ≤ α
α β ⇔ = α < < < β
∈ α β [ ]CT tại điểm ngoài x ; y ' 0 thỏa x x0 1∈ α β ⇔ = α ≤ ≤ β ≤ 2
IV. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG QUA CÁC ĐIỂM ĐẶC BIỆT TRÊN ĐỒ THỊ:
1. Dạng 1: Đường thẳng qua 3 điểm cố định của (Cm) : y = fm(x) có bậc ba:
1/ Gọi (x0;y0) là điểm cố định hệ phương trình đặc trưng của các điểm cố định tương ứng từ y0 = fm(x0) (I) là: ( )
( )⎪⎩
⎪⎨⎧ =+++=
+++=⇔
)II(0dxcxbxaxg
)I(dxcxbxaxf
101
2
01
3
010
202
2
02
3
020m
Với (II) là phương trình đặc trưng cho hoành độ điểm cố định.
2/ Thực hiện phép chia đa thức fm(x0) : g(x0) để đưa (I) về dạng: ( ) ( )
quả hệtrình phương
0
khôngbằng
000 xxgxfy β+α+γ==
( ) β+α=⇒ xy:d : là đường thẳng đi qua ba điểm cố định của (Cm); ∀m.
Hay ba điểm cố định của (Cm) đi qua ∀m thẳng hàng trên (d) (mặc dù ta không cần tìm rõ ba tọa độ cụ thể của ba điểm cố định đó).
2. Dạng 2: Đường thẳng đi qua hai cực trị của hàm bậc ba (Cm) : y=fm(x)
Ts.Nguyễn Phú Khánh- Đà Lạt
11
1/ Gọi (x0,y0) là các điểm cực trị của (Cm) thì nó thỏa hệ: ( )
( ) ( )
( )
3 2y f x ax bx cx d (I)m0 0 0 0 0
2g x f ' x 3ax 2bx c 0 (II)0 0 0 0
2với: b -3ac 0; m Dm
= = + + +
= = + + =
> ∀ ∈
⎧⎪⎪⎨⎪⎪⎩
2/ Thực hiện phép chia fm(x0) : g(x0) để đưa (I) về dạng: ( ) ( ) ( )
quả hệtrình phương
0
khôngbằng
000m0 xxgxxfy ξ+γ+β+α==
( ) trị cực điểm haiqua thẳng đường là:Dm ;xy:d m0 ∈∀ξ+γ=⇒ .
3. Dạng 3: Đường thẳng qua hai điểm cực trị của hàm hữu tỷ ( ) ( ) ( )( )xv
xuxfy:C1
2
mm ==
1/ Gọi (x0;y0) là điểm cực trị của (Cm); thì nó thỏa hệ: ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
u x0y I0 v x u ' x0
y x0 v ' xu x0 0 II phương trình hệ quảv x0
=
⇒ = = α +′
=
⎧⎪⎪⎪⎨⎛ ⎞⎪⎜ ⎟⎪⎜ ⎟⎪⎝ ⎠⎩
β
2/Ta có: ( ) β+α= xy:d là đường thẳng qua hai cực trị của (Cm) (mặc dù ta không cần tìm rõ tọa độ hai điểm cực trị của nó).
4. Dạng 4: Đường thẳng đi qua ba điểm uốn của (Cm) : y = fm(x)
1/ Gọi (x0;y0) là điểm uốn của (Cm); thì nó thỏa hệ:
( )
( )⎩⎨
⎧
=+++==
=
0dxcxbxaxgy
xfy
101
2
01
3
010
"
0
0m0
Với g(x0)=0 là phương trình đặc trưng cho điểm uốn và đã được chứng minh là có 3 nghiệm phân biệt.
2/ Thực hiện phân tích: Biến đổi thêm bớt để rút ra: ( )
quả hệtrình phương
0
không bằng
00 xxgy β+α+γ=
3/ : là đường thẳng qua ba điểm uốn. ( ) mDm ;xy:d ∈∀β+α=⇒
V. PHƯƠNG TRÌNH CHÙM PARABOL:
Trong hệ trục Oxy; đường cong (P): y = ax2 + bx + c ( 0a )≠ là một Parabola có trục đối xứng song song Oy.
Khi (P) đi qua đồng thời ba điểm A(xA;yA); B(xB;yB); C(xC;yC) cố định thì ta luôn xác định được bộ ba (a;b;c) duy nhất trong hệ trục
Oxy.
Khi (P) chỉ đi qua hai điểm A, B hoặc chỉ đi qua duy nhất điểm A, th
File đính kèm:
- CAC VAN DE LIEN QUAN HAM SO.pdf