Trên mặt phẳng Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O bán kính R=1 và điểm M
trên đường tròn lượng giác mà sđAM=ßvới 02=ß= p
Đặt k2 , k Z a=ß+ p ?
Ta định nghĩa:
sin OK a=
cos OH a=
7 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Chương 1: Công thức lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
I. Định nghĩa
Trên mặt phẳng Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O bán kính R=1 và điểm M
trên đường tròn lượng giác mà sđ AM = β với 0 2≤ β ≤ π
Đặt k2 ,k Zα = β+ π ∈
Ta định nghĩa:
sin OKα =
cos OHα =
sintg
cos
αα = α với co s 0α ≠
coscot g
sin
αα = α với sin 0α ≠
II. Bảng giá trị lượng giác của một số cung (hay góc) đặc biệt
Góc α
Giá trị
( )o0 0 ( )o306π ( )o454π ( )o603π ( )o902π
sinα 0 1
2
2
2
3
2
1
cosα 1 3
2
2
2
1
2
0
tgα 0 3
3
1 3 ||
cot gα || 3 1 3
3
0
III. Hệ thức cơ bản
2 2sin cos 1α + α =
2
2
11 tg
cos
+ α = α với ( )k k Z2
πα ≠ + π ∈
2
2
1t cot g
sin
+ = α với ( )k k Zα ≠ π ∈
IV. Cung liên kết (Cách nhớ: cos đối, sin bù, tang sai π ; phụ chéo)
a. Đối nhau: và −α α
( )sin sin−α = − α
( )cos cos−α = α
( ) ( )tg tg−α = − α
( ) ( )cot g cot g−α = − α
b. Bù nhau: và α π −α
( )
( )
( )
( )
sin sin
cos cos
tg tg
cot g cot g
π −α = α
π−α = − α
π−α = − α
π−α = − α
c. Sai nhau : và π + π α α
( )
( )
( )
( )
sin sin
cos cos
tg t g
cot g cot g
π+ α = − α
π+α = − α
π+α = α
π+α = α
d. Phụ nhau: và α
2
π −α
sin cos
2
cos sin
2
tg cot g
2
cot g tg
2
π⎛ ⎞− α = α⎜ ⎟⎝ ⎠
π⎛ ⎞− α = α⎜ ⎟⎝ ⎠
π⎛ ⎞− α = α⎜ ⎟⎝ ⎠
π⎛ ⎞− α = α⎜ ⎟⎝ ⎠
e.Sai nhau
2
π
: α và
2
π + α
sin cos
2
cos sin
2
tg cot g
2
cot g tg
2
π⎛ ⎞+ α = α⎜ ⎟⎝ ⎠
π⎛ ⎞+ α = − α⎜ ⎟⎝ ⎠
π⎛ ⎞+ α = − α⎜ ⎟⎝ ⎠
π⎛ ⎞+ α = − α⎜ ⎟⎝ ⎠
f.
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
+ π = − ∈
+ π = − ∈
+ π = ∈
+ π =
k
k
sin x k 1 sin x,k Z
cos x k 1 cosx,k Z
tg x k tgx,k Z
cot g x k cot gx
V. Công thức cộng
( )
( )
( )
sin a b sin acos b sin b cosa
cos a b cosacos b sin asin b
tga tgbtg a b
1 tgatgb
± = ±
± =
±± =
m
m
VI. Công thức nhân đôi
=
= − = − =
= −
−=
2 2 2 2
2
2
sin2a 2sin acosa
cos2a cos a sin a 1 2sin a 2 cos a 1
2tgatg2a
1 tg a
cot g a 1cot g2a
2 cot ga
−
VII. Công thức nhân ba:
3
3
sin3a 3sina 4sin a
cos3a 4 cos a 3cosa
= −
= −
VIII. Công thức hạ bậc:
( )
( )
2
2
2
1sin a 1 cos2a
2
1cos a 1 cos2a
2
1 cos2atg a
1 cos2a
= −
= +
−= +
IX. Công thức chia đôi
Đặt
at tg
2
= (với a k ) 2≠ π + π
2
2
2
2
2tsin a
1 t
1 tcosa
1 t
2ttga
1 t
= +
−= +
= −
X. Công thức biến đổi tổng thành tích
( )
( )
a b a bcosa cos b 2cos cos
2 2
a b a bcosa cos b 2sin sin
2 2
a b a bsina sin b 2cos sin
2 2
a b a bsina sin b 2 cos sin
2 2
sin a b
tga tgb
cosacos b
sin b a
cot ga cot gb
sina.sin b
+ −+ =
+ −− = −
+ −+ =
+ −− =
±± =
±± =
XI. Công thức biển đổi tích thành tổng
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1cosa.cos b cos a b cos a b
2
1sina.sin b cos a b cos a b
2
1sina.cos b sin a b sin a b
2
= ⎡ + + − ⎤⎣ ⎦
−= ⎡ + − −⎣ ⎦
= ⎡ + + − ⎤⎣ ⎦
⎤
Bài 1: Chứng minh
4 4
6 6
sin a cos a 1 2
sin a cos a 1 3
+ − =+ −
Ta có:
( )24 4 2 2 2 2 2sin a cos a 1 sin a cos a 2sin acos a 1 2sin acos a+ − = + − − = − 2
Và: ( )( )
( )
6 6 2 2 4 2 2 4
4 4 2 2
2 2 2 2
2 2
sin a cos a 1 sin a cos a sin a sin acos a cos a 1
sin a cos a sin acos a 1
1 2sin acos a sin acos a 1
3sin acos a
+ − = + − +
= + − −
= − − −
= −
−
Do đó:
4 4 2 2
6 6 2 2
sin a cos a 1 2sin acos a 2
sin a cos a 1 3sin acos a 3
+ − −= =+ − −
Bài 2: Rút gọn biểu thức ( )221 cosx1 cosxA 1sin x sin x
⎡ ⎤−+= = +⎢ ⎥⎢ ⎥⎣ ⎦
Tính giá trị A nếu
1cosx
2
= − và x
2
π < < π
Ta có:
2 2
2
1 cosx sin x 1 2 cosx cos xA
sin x sin x
⎛ ⎞+ + − += ⎜ ⎟⎝ ⎠
( )
2
2 1 cosx1 cosxA .
sin x sin x
−+⇔ =
( )2 2
3 3
2 1 cos x 2sin x 2A
sin x sin x sin x
−⇔ = = = (với sin x 0≠ )
Ta có: 2 2
1 3sin x 1 cos x 1
4 4
= − = − =
Do: x
2
π
Vậy
3sin x
2
=
Do đó
2 4 4A
sin x 33
= = = 3
Bài 3: Chứng minh các biểu thức sau đây không phụ thuộc x:
a. 4 4 2 2A 2cos x sin x sin x cos x 3sin x= − + + 2
b.
2 cot gxB
tgx 1 cot gx 1
+= +− −
1
a. Ta có:
4 4 2 2A 2cos x sin x sin x cos x 3sin x= − + + 2
( ) ( ) ( )
( )
24 2 2 2 2
4 2 4 2 4
A 2 cos x 1 cos x 1 cos x cos x 3 1 cos x
A 2 cos x 1 2 cos x cos x cos x cos x 3 3cos x
⇔ = − − + − + −
⇔ = − − + + − + − 2
A 2⇔ = (không phụ thuộc x)
b. Với điều kiện sin x.cosx 0,tgx 1≠ ≠
Ta có:
2 cot gxB
tgx 1 cot gx 1
1+= +− −
1 t+ 1 1 1 A B C A B Ctg tg tg cot g co g cot g
sin A sinB sinC 2 2 2 2 2 2 2
⎡ ⎤+ = + + + + +⎢ ⎥⎣ ⎦
A B C A Bcot g cot g cot g cot g .cot g .cot g
2 2 2 2 2
+ + = Ta có : C
2
(Xem chứng minh bài 19g )
Mặt khác : sin cos 2tg cot g
cos sin sin2
α αα + α = + =α α α
1 A B C A B Ctg tg tg cotg cotg cotg
2 2 2 2 2 2 2
⎡ ⎤+ + + + +⎢ ⎥⎣ ⎦ Do đó :
1 A B C 1 Acotg⎡ +⎢
B Ctg tg tg cotg cotg
2 2 2 2 2 2
⎡ ⎤ ⎤= + + + +⎢ ⎥ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦ 2 2
1 A A 1 B B 1 C Ctg cot g tg cot g tg cot g
2 2 2 2 2 2 2 2 2
⎡ ⎤ ⎡ ⎤ ⎡= + + + + +⎢ ⎥ ⎢ ⎥ ⎢⎣ ⎦ ⎣ ⎦ ⎣
⎤⎥⎦
1 1 1
sinA sinB sinC
= + +
BÀI TẬP
1. Chứng minh :
a/ 2 1cos cos
5 5
π π− =
2
b/
o o
o o
cos15 sin15 3
cos15 sin15
+ =−
2 4 6cos cos cos
7 7 7
π π π+ + = c/ 1
2
−
d/ 3+ =3 3sin 2xsin6x cos 2x.cos6x cos 4x
o o o otg20 .tg40 .tg60 .tg80 3= e/
π π π π+ + + =2 5 π3tg tg tg cos
6 9 18 3 3 9
8tgf/
7
2 3 4 5 6 7 1os .cos .cos .cos .cos .cos .cos
15 15 15 15 15 15 15 2
π π π π π π = c πg/
h/ tgx.tg x .tgπ⎡ ⎤−⎢ ⎥ x tg3x3 3
π⎡ ⎤+ =⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦
k/ o o o otg20 tg40 3tg20 .tg40 3+ + =
o o o 3sin 20 .sin 40 .sin 80e/
8
=
m/ o o o otg5 .tg55 .tg65 .tg75 1=
( )
2. Chứng minh rằng nếu ( ) (x y 2k 1 k z
2
π+ ≠ + ∈⎪⎩ )
x y+
thì
sin x 2sin=⎧⎪⎨
sin( )
cos
ytg x y
y
+ = − 2
3. Cho có 3 góc đều nhọn và A B C≥ ≥ ABCΔ
a/ Chứng minh : tgA + tgB + tgC = tgA.tgB.tgC
b/ Đ
Chứng minh (p-1)(q-1)
ặt tgA.tgB = p; tgA.tgC = q
4
4. Chứng minh các biểu thức không phụ thuộc x :
a/
≥
( ) ( )4 2 4 2 2 2A sin x 1 sin x cos x 1 cos x 5sin x cos x 1= + + + + +
( ) ( )8 8 6 6B 3 sin x cos x 4 cos x 2sin x 6sin x= − + − + b/ 4
c/ ( ) ( ) ( ) ( ) (2 2C cos x a sin x b 2cos x a sin x b sin a b= − + − − − − − )
5. Cho , chứng minh : ABCΔ
cosC cosBcota/ gB cot gC
sinBcosA sinCcosA
+ = +
b/ 3 3 3 A B CC 3cos cos cos co 3A 3B 3Cs cos cos
2 2 2 2 2 2
= + sin A sin B sin+ +
A B C B A CsinA sinB sic/ nC scos .co cos .cos
2 2 2 2
− −+ + + =
C Acos .co B
2 2
−s+
otgAcotgB + cotgBcotgC + cotgC otgA = 1
s C 1 2cosA cosBcosC= −
in3Asin(B- C)+ sin3Bsin(C- A)+ sin3Csin(A- B) = 0
6. Tìm giá trị nhỏ nhất của :
d/ c c
e/ 2 2cos A cos B co+ + 2
f/ s
1 1y
sin x cos x
= + với 0 x
2
π< < a/
π= + +9y 4x sin x
x
với 0 x< < ∞ b/
2y 2sin x 4sin x cos x 5= + + c/
7. Tìm giá trị lớn nhất của :
a/ y sin x cos x cos x sin x= +
b/ y = sinx + 3sin2x
c/ 2y cos x 2 cos x= + −
TT luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn
File đính kèm:
- Luong giac Chuong I.pdf