. VTCP , VTPT của đường thẳng :
song song hoặc nằm trên đường thẳng : VTCP .
vuông góc đường thẳng : VTPT .
2. Phương trình tham số đường thẳng :
Đt qua nhận VTCP
4 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Đường thẳng (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐƯỜNG THẲNG
I.Phương trình đường thẳng :
1. VTCP , VTPT của đường thẳng :
song song hoặc nằm trên đường thẳng : VTCP .
vuông góc đường thẳng : VTPT .
2. Phương trình tham số đường thẳng :
Đt qua nhận VTCP
Ptts :
3. Phương trình chính tắc đường thẳng :
Đt qua nhận VTCP
Ptct :
4. Phương trình tổng quát đường thẳng :
Pttq :
Từ pttq có
Ngược lại có VTCP hoặc VTPT thì viết được dạng pttq .
5. Pt đường thẳng qua 2 điểm A , B :
( Nếu mẫu = 0 thì tử = 0 )
6. Pt đường thẳng theo đọan chắn ( qua A(a,0) , B(0,b)) :
7. Pt đường thẳng qua có hệ số góc k :
II. Vị trí tương đối hai đường thẳng :
Cho 2 đường thẳng :
Bài 18 :
Viết phương trình các cạnh tam giác ABC biết đỉnh A(2,6) .
phương trình một đường cao và một phân giác trong kẻ từ một đỉnh là : x – 7y + 15 = 0 , 7x + y + 5 = 0 .
Bài 19 :
Viết phương trình các cạnh tam giác ABC biết đỉnh A(3,-1) ,
phương trình một phân giác trong và một trung tuyến kẻ từ
hai đỉnh khác nhau là : x – 4y + 10 = 0 , 6x + 10y – 59 = 0 .
Bài 20 :
Viết phương trình đường thẳng (D) qua A(8,0) và tạo với hai
trục tọa độ một tam giác có diện tích là 6 .
Bài 21 :
Cho tam giác ABC với A(3,3) , B(2,-1) , C(11,2) . Viết phương
trình đường thẳng (D) qua A chia tam giác thành hai phần
và tỉ số diện tích của hai phần ấy là 2 .
Bài 22 :
Lập phương trình đường thẳng (D’) đối xứng đường thẳng
(D) : x – 2y – 5 = 0 qua điểm A(2,1) .
Bài 23 :
Lập phương trình đường thẳng (D’) đối xứng đường thẳng
(D1) : x – 3y + 6 = 0 qua đường thẳng (D2) : 2x – y – 3 = 0 .
Bài 24 :
Cho tam giác có trung điểm một cạnh là M(-1,1) . Phương
Trình hai cạnh tam giác là : x + y – 2 = 0 và 2x + 6y + 3 = 0 .
Tìm tọa độ các đỉnh tam giác .
Bài 25 :
Cho điểm A(2,5) và B(4,1) . Lập phương trình đường thẳng
(D) qua A và cách B một đoạn là 5 .
Bài 26 :
Cho đường thẳng (D) : 2x – 2y + 1 = 0 , A(0,4) , B(5,0) .
Lập phương trình hai đường thẳng lần lượt qua A , B và
nhận (D) làm phân giác .
Bài 9 :
Hình thoi có một đường chéo có phương trình : x + 2y – 7 = 0
, môt cạnh : x + 7y – 7 = 0 , một đỉnh (0,1) . Tìm phương trình
các cạnh hình thoi .
Bài 10 :
Viết phương trình đường thẳng qua A(2,5) và cách đều
hai điểm M(-1,2) , N(5,4) .
Bài 11 :
Viết phương trình đường thẳng qua A(3,0) và cắt hai
đường thẳng (D1) : 2x – y – 2 = 0 , (D2) : x + y + 3 = 0 lần lượt
tại hai điểm B , C sao cho A là trung điểm BC .
Bài 12 :
Cho tam giác vuông cân có cạnh huyền : 3x – y + 5 = 0 .
Đỉnh góc vuông A(4,-1) . Tìm phương trình hai cạnh góc
vuông , đỉnh B và C .
Bài 13 :
Cho tam giác cân có cạnh đáy : 3x – y + 5 = 0 , phương trình
một cạnh bên : x + 2y – 1 = 0 . Viết phương trình cạnh bên
còn lại biết nó qua A(1,-3) .
Bài 14 :
Viết pt các cạnh ABC , A(2,-1) , pt một đường cao
3x – 4y + 27 = 0, pt một phân giác : x + 2y – 5 = 0 vẽ từ hai
đỉnh khác nhau .
Bài 15 .
Viết phương trình các cạnh tam giác ABC biết đỉnh A(1,3) ,
phương trình hai trung tuyến : x – 2y + 1 = 0 , y – 1 = 0 .
Bài 16 :
Viết phương trình các cạnh tam giác ABC biết đỉnh A(4,-1) ,
phương trình một đường cao và một trung tuyến kẻ từ một
đỉnh là : 2x – 3y + 12 = 0 , 2x + 3y = 0 .
Bài 17 :
Viết pt các cạnh ABC biết đỉnh A(2,-7) , pt một đường cao
và một trung tuyến kẻ từ hai đỉnh khác nhau là :
3x + y + 11 = 0 và x + 2y + 7 = 0 .
Xét hệ pt : (1)
Nếu hệ có 1 nghiệm thì cắt tại
Nếu hệ vô nghiệm thì //
Nếu hệ vô số nghiệm thì
III. Chùm đường thẳng :
Là tập hợp các đường thẳng qua 1 điểm .
Pt chùm đường thẳng qua giao điểm của hai đường thẳng
Mỗi cặp p , q với xác định 1 đường thẳng
IV. Góc của hai đường thẳng :
:
:
V. Khỏang cách từ 1 điểm đến đường thẳng :
VI. Phân giác góc của hai đường thẳng :
(D1,2):
1 CÁC THÍ DỤ :
Thí dụ 1 :
Viết phương trình tham số đường thẳng (D) :
a. Qua A(-1,2) có VTCP .
b. Qua A(0,-3) có VTPT .
c. Qua A(1,-3) và song song đường thẳng : x+3y-5=0 .
d. Qua A(-4,3) có hệ số góc k = - 2 .
e. (D): 5x – 4y + 3 = 0 .
Thí dụ 2 :
Cho ABC với A(1,2) , B(3,1) , C(5,4) . Viết phương trình :
a. Đường cao AA’ .
b. Đường trung trực AB .
c. Phân giác trong AD
Thí dụ 3 :
Cho đường thẳng (D) : 3x + 4y – 2 = 0 . Viết phương trình
đường thẳng :
a. song song (D) và qua A(-2,1).
b. vuông góc (D) và tạo hai trục tọa độ một tam giác
có diện tích là 6 .
Thí dụ 4 :
Cho hai đường thẳng
(D1) : mx +(m-1)y + m – 3 = 0 .
(D2) : 2x +(m-1)y – m2 +2m – 1 = 0 .
Định m để (D1) , (D2) và (D) : 2x + y – 1 = 0 đồng qui .
Thí dụ 5 :
Cho ABC đỉnh A(4,1) , pt đường cao BH : 3x + 2y – 1 = 0 ,
phương trình trung tuyến CM : x – y = 0 . Viết phương trình
ba cạnh tam giác .
Thí dụ 6 :
Viết phương trình đường thẳng qua A(1,2) và cách đều
hai điểm M(2,3) , N(4,-5) .
Thí dụ 7 :
Cho tam giác cân có phương trình cạnh đáy và một cạnh bên
là : 3x – y + 5 = 0 và x + 2y – 1 = 0 . Viết phương trình cạnh còn
lại biết nó qua M(1,-3) .
BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG
Bài 1 :
Cho ABC với A(-2,1) , B(1,4) , C(3,-2) . Viết phương trình :
a. Các cạnh AB , AC , BC .
b. Đường cao AA’ .
c. Trung tuyến AM và trung trực (D) của BC .
Bài 2 :
Cho ABC có đỉnh A(3,0) , phương trình hai đường cao là
2x + 2y – 9 = 0 và 3x – 12y – 1 = 0 . Tìm phương trình các cạnh
tam giác
Bài 3 :
Tìm hình chiếu vuông góc của điểm A(2,3) lên đường thẳng
(D) : x + 2y – 3 = 0.
Bài 4 :
Tìm điểm B đối xứng điểm A(6,5) qua đường thẳng
(D) : 2x + y – 2 = 0.
Bài 5 :
Cho ABC với A(1,3) , B(0,1) , C(-4,-1) . Tìm điểm A’ là chân
đường cao AA’ của ABC .
Bài 6 :
Cho đường thẳng (D) : x – 2y + 2 = 0 và hai điểm A(0,6) , B(2,5) .
Tìm điểm M thuộc (D) sao cho :
a. lớn nhất .
b. MA + MB nhỏ nhất .
c. nhỏ nhất .
Bài 7 :
Một hình chữ nhật có hai đỉnh đối nhau A(5,1) , B(0,6) . Một cạnh
hình chữ nhật có phương trình : x + 2y – 12 = 0 . Tìm phương
trình các cạnh còn lại của hình chữ nhật .
Bài 8 :
Cho đường thẳng (D) : x – 2y + 1 = 0 và điểm A(0,3) . Kẻ AH
vuông góc (D) tại H , trên đường thẳng AH lấy điểm B khác phía
A đối với H sao cho HB = 2AH . Tìm điểm B .
File đính kèm:
- duong thang.doc