Bài 1 : Cho hàm số (Cm) .
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3 .
2. Chứng tỏ rằng tiếp tuyến của (Cm) tại điểm uốn của nó luôn qua 1 điểm có tọa độ không đổi khi m thay đổi .
11 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 789 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Hàm số và các bài toán liên quan hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÀM SỐ & CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN HÀM SỐ
1
Bài 1 : Cho hàm số (Cm) .
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3 .
Chứng tỏ rằng tiếp tuyến của (Cm) tại điểm uốn của nó luôn qua 1 điểm có tọa độ không đổi khi m thay đổi .
Bài 2 : Cho hàm số có đồ thị (C) .
Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số .
Định các giá trị m để đường thẳng (d) : mx – y – m = 0 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A , B . Xác định m để độ dài đoạn AB ngắn nhất .
Bài 3 : Cho hàm số .
Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có cực đại và cực tiểu .
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1 .
Định a để phương trình có hai nghiệm phân biệt .
Bài 4 : Cho hàm số (C) và điểm M thuộc (C) .
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
Tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai tiệm cận tại P và Q . Chứng minh MP = MQ .
Bài 5 : Cho hàm số (Cm) .
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3 .
Tìm m để hàm số luôn luôn đồng biến trên khoảng
Bài 6 : Cho hàm số (1).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 .
Chứng minh rằng hàm số (1) luôn có giá trị cực đại (yCD) và giá trị cực tiểu (yCT) với mọi giá trị m . Tìm các giá trị m để .
Bài 7 : Cho hàm số .
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số .
Gọi I là tâm đối xứng của (C) . Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc đường thẳng IM .
Bài 8 : Cho hàm số (1) .
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 8 .
Xác định m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt trục trục hoành tại 4 điểm phân biệt .
Bài 9 : Cho hàm số (1) .
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1 .
Xác định m sao cho đồ thị hàm số (1) có 3 cực trị .
Bài 10 : Cho hàm số (1).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = -1 .
Định m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương .
2
ĐƯỜNG THẲNG & MẶT PHẲNG TRONG HỆ (OXYZ)
Bài 1 : Tìm hình chiếu vuông góc H của điểm M lên mặt phẳng (P).
° Viết phương trình đường thẳng d qua M và d vuông góc (P) .
° H là giao điểm của d & (P) .
Aùp dụng : Tìm hình chiếu vuông góc H của M(2,3,-1) lên mặt phẳng
(P) :2x – y – z – 5 = 0
Bài 2 : Tìm điểm M’ đối xứng điểm M qua mặt phẳng (P) .
° Viết phương trình đường thẳng d qua M và d vuông góc (P) .
° Tìm điểm H là giao điểm của d & (P) .
° H là trung điểm MM’ suy ra tọa độ M’
Aùp dụng : Tìm điểm M’ đối xứng của M(2,3,-1) qua mặt phẳng
(P) :2x – y – z – 5 = 0 .
Bài 3 : Tìm hình chiếu vuông góc H của điểm M lên đường thẳng d .
° Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và (P) vuông góc d .
° H là giao điểm của d & (P) .
Aùp dụng : Tìm hình chiếu vuông góc H của M(1,2,-1) lên đường thẳng d
có phương trình .
Bài 4 : Tìm điểm M’ đối xứng điểm M qua đường thẳng d .
° Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và (P) vuông góc d .
° Tìm điểm H là giao điểm của d & (P) .
° H là trung điểm MM’ suy ra tọa độ M’
Aùp dụng : Tìm điểm M’ đối xứng của M(1,2,-1) qua đường thẳng d
có phương trình .
Bài 5 : Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M ( hoặc song song d’ hoặc
vuông góc mp(R) ) và cắt hai đường thẳng d1 , d2 .
° Viết phương trình mp(P) chứa d1 và qua M ( hoặc // d’ hoặc vuông góc (R) .
° Viết phương trình mp(Q) chứa d2 và qua M ( hoặc // d’ hoặc vuông góc (R) .
° Đường thẳng d là giao tuyến của (P) và (Q) .
Aùp dụng : Viết phương trình đường thẳng d qua M(1,5,0) và cắt hai đường
thẳng d1: , d2:
Bài 6 : Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M và vuông góc hai đường
thẳng d1 , d2 .
° Viết phương trình mp(P) vuông góc d1 và qua M .
° Viết phương trình mp(Q) vuông góc d2 và qua M .
° Đường thẳng d là giao tuyến của (P) và (Q) .
Aùp dụng : Viết phương trình đường thẳng d qua M(1,1,1) và vuông góc hai
đường thẳng d1: , d2:
Bài 7 : Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M song song mp(R) và
vuông góc đường thẳng d’ .
° Viết phương trình mp(P) qua M và (P) // (R) .
° Viết phương trình mp(Q) vuông góc d’ và qua M .
° Đường thẳng d là giao tuyến của (P) và (Q) .
Aùp dụng : Viết phương trình đường thẳng d qua M(1,1,-2) song song mp(R) :
x – y – z – 1 = 0 và vuông góc đường thẳng d’: .
Bài 8 : Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M vuông góc đường
thẳng d1 và cắt đường thẳng d2 .
° Viết phương trình mp(P) qua M và (P) vuông góc d1 .
° Viết phương trình mp(Q) qua M và chứa d2 .
° Đường thẳng d là giao tuyến của (P) và (Q) .
Aùp dụng : Viết phương trình đường thẳng d qua M(1,1,0) vuông góc đường
thẳng d1: , d2:
Bài 9 : Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của đường
thẳng d lên mặt phẳng (P) .
° Viết phương trình mp(Q) chứa d và (Q) vuông góc (P) .
° Đường thẳng d’ là giao tuyến của (P) và (Q) .
Aùp dụng : Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của
đường thẳng d: lên mặt phẳng(P) : 2x + y – z – 8 = 0 .
Bài 10 : Viết phương trình đường thẳng d là đường vuông góc chung của hai
đường thẳng d1 và d2 chéo nhau .
° Viết phương trình mp(P) chứa d1 và nhận véc tơ chỉ phương .
° Viết phương trình mp(Q) chứa d2 và nhận véc tơ chỉ phương .
° Đường thẳng d là giao tuyến của (P) và (Q) .
Aùp dụng : Viết phương trình đường thẳng d là đường vuông góc chung của
hai đường thẳng d1 : và d2 :
3
CÁC BÀI TẬP TRONG HỆ TỌA ĐỘ (OXYZ)
Bài 1 : Cho hai đường thẳng và .
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và song song d2 .
Cho điểm M(2,1,4) . Tìm Hd2 sao cho MH nhỏ nhất .
Bài 2 : Cho mặt phẳng (P) : x – y + 2 = 0 và đường thẳng
dm:. Định m để dm song song mặt phẳng (P) .
Bài 3 : Cho mặt phẳng (P) : x – y + z +3 = 0 và hai điểm A(-1,-3,-2) , B(-5,7,12) .
Tìm điểm A’ đối xứng A qua mặt phẳng (P) .
Điểm M chạy trên (P) . Tìm giá trị nhỏ nhất của MA + MB .
Bài 4 : : Cho đường thẳng và mặt phẳng (P) :4x – 2y + z – 1 = 0 .
Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của d lên (P) .
Bài 5 : Cho hai đường thẳng và .
Tìm a để d1 cắt d2 .
Khi a = 2 . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d2 và (P) song song d1 .
Bài 6 : Cho đường thẳng d và mặt cầu (S)
; (S) : .
Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm MN sao cho MN = 8 .
Bài 7 : Cho hai đường thẳng và .
Chứng minh d1 vừa chéo và vừa vuông góc d2 .
Viết phương trình đường thẳng d cắt cả d1 , d2 và đồng thời song song
đường thẳng .
Bài 8 : Cho đường thẳng d : và ba điểm A(2,0,1) , B(2,-1,0) , C(1,0,1) .
Tìm điểm S thuộc đường thẳng d sao cho nhỏ nhất .
Bài 9 : Cho mặt phẳng (P): 2x + 2y + z – m2 – 3m = 0 và mặt cầu (S) có phương trình :
.
Tìm m để (P) tiếp xúc (S) , khi đó tìm tiếp điểm của (P) và (S) .
Bài 10 : Cho điểm M(1,2,-2) và mặt phẳng (P): 2x + 2y + 2z + 5 = 0. Lập phương trình
mặt cầu (S) tâm M sao cho (S) cắt (P) theo một đường tròn có chu vi là .
Bài 11 : Tìm tâm và bán kính đường tròn (C):
Bài 12 : Lập phương trình mặt cầu (S) tâm A(1,2,-1) và (S) tiếp xúc đường thẳng
4
TÍCH PHÂN & CÁC ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
A. Phần tích phân :
Tính các tích phân sau :
1. 2. 3.
4. 5. 6.
7. 8. 9.
10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18.
19. 20. 21.
22. 23. 24.
25. 26. 27.
28. 29. 30.
31. 32. 33. 34. 35.
36. 37. 38.
B. Phần ứng dụng tích phân :
Bài 1 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau :
1. , trục hoành và đường thẳng (d) : y = x – 2 .
2. (C) : và (C’) : .
3. (C) : và hai tiếp tuyến của (C) tại A(0,-3) và B(3,0) .
4. (C) : , (C’) : và trục tung với .
5. (C) : và tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với oy .
6. (C) : , trục hoành và đường thẳng x = 1 .
7. (C) :, đường thẳng (d) : y = - x + 3 và trục tung .
8. (C) :và (C’) :.
9. (C) :, trục hoành, trục tung và đường thẳng .
10. (C) :, trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 2 .
11. (C) : và đường thẳng (d) : y = x + 3 .
12. (C) : và tiếp tuyến của (C) qua .
13. Parabol chia diện tích hình tròn theo tỉ số nào ?
14. (E) :
Bài 2 :Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
sau và quay quanh trục đã chỉ .
(H) giới hạn bởi hai đường (C) : và trục hoành khi quay (H) quanh Ox .
(H) giới hạn bởi hai đường (C) : x(y+1) = 2 , trục tung , hai đường thẳng
y = 0 , y = 3 khi quay (H) quanh Oy .
(H) giới hạn bởi hai đường (C) : , khi quay (H) quanh Ox .
(H) giới hạn bởi hai đường (C) : y = sinx , (C’) y = cosx , hai đường thẳng , khi quay (H) quanh Ox .
(H) giới hạn bởi (C) : , (C’) : khi quay (H) quanh Ox .
(H) giới hạn bởi (C) : , y = 0 , x = 0 , khi quay (H) quanh Ox .
(H) giới hạn bởi elip : , khi quay (H) quanh Ox .
(H) giới hạn bởi elip : , khi quay (H) quanh Oy .
9. (H) giới hạn bởi (C) : và y = 0 , khi quay (H) quanh Oy .
10. (H) giới hạn bởi đường tròn tâm A(2,0) bán kính R = 1 khi quay (H) quanh Oy
11. (H) giới hạn bởi (C) : và (C’) : khi quay (H)
quanh Ox
5
PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH
MŨ & LOGARIT
° Các phương pháp : giải pt & bpt mũ và logarit thường dùng các cách sau :
- Biến đổi pt , bpt về cùng cơ số .
- Sử dụng ẩn phụ .
- Cách giải đặc biệt : Tìm nghiệm x0 và chứng minh x0 là nghiệm duy nhất .
° Tóm tắt các vấn đề cơ bản:
° ( cơ số a là hằng số dương )
° ( cơ số a dương khác 1 )
° Nếu a > 1 thì :
( Điều kiện của logarit )
Nếu 0 < a < 1 thì :
(Điều kiện của logarit )
Bài tập : Giải các phương trình , bất phương trình & hệ phương trình sau :
1. 2.
3. 4.
5. 6.
7. 8.
9. 10.
11. 12.
13. 14.
15. 16.
17. 18.
19. 20.
20. 21.
22. 23.
24. 25.
26. 27.
28.
6
ĐẠI SỐ TỔ HỢP & NHỊ THỨC NIUTƠN
Bài 1 : Tìm số cạnh của một đa giác lồi biết rằng số cạnh và số đường chéo
của đa giác này bằng nhau .
Bài 2 : Tìm k sao cho các số lập thành một cấp số cộng .
Bài 3 : Cho tập hợp . Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5
chữ số khác nhau lấy từ tập A và không bắt đầu bởi 123 .
Bài 4 : Người ta viết các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 lên các tấm phiếu , sau đó sếp
thứ tự ngẫu nhiên thành một hàng . Có bao nhiêu số chẵn , bao nhiêu số
lẻ được xếp thành .
Bài 5 : Cho 10 câu hỏi trong đó có 4 câu LT và 6 câu BT . Người ta tạo thành một
đề thi từ các câu hỏi đó . Biết rằng mỗi đề thi gồm 3 câu , trong đó nhất
thiết phải có 1 câu LT và 1 câu BT . Hỏi có bao nhiêu cách tạo đề thi .
Bài 6 : Cho tập hợp . Có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một từ X sau cho một trong ba chữ số
đầu tiên phải là 1 .
Bài 7 : Xếp 3 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi xanh có bán kính
giống nhau vào một dãy gồm 7 ô trống . Có bao nhiêu cách xếp khác
nhau sao cho 3 bi xanh cạnh nhau và 3 bi đỏ cạnh nhau .
Bài 8 : Biển số xe mô tô là một dãy gồm 4 chữ số đứng trước, kế đến là một chữ
cái lấy từ 26 chữ cái A , B , , Z và cuối cùng là một chữ số khác chữ số 0
Hỏi có bao nhiêu biển số khác nhau được lập nên như vậy .
Bài 9 : Chứng minh rằng với mọi số n, k, là số chính phương
Bài 10 : Khai triển nhị thức có tổng tất cả các hệ số là 1024 . Tìm hệ số của
số hạng chứa .
Bài 11 : Cho đa thức . Khai triển và rút gọn ta
được đa thức Hãy xác định hệ số a9
Bài 12 : Chứng minh
Bài 13 : Khai triển có số hạng thứ tư là 20n . Biết rằng . Tìm
n và x .
Bài 14 : Khai triển có hệ số của ba số hạng đầu lập thành một cấp
số cộng , tìm số hạng chứa x có số mũ nguyên dương chẵn .
Bài 15 : Tìm n nguyên dương sao cho .
Bài 16 : Tìm tất cả các giá trị x nguyên dương sao cho :
Bài 17 : Tìm hệ số của số hạng chứa của khai triển biết rằng :
7
CÁC BÀI TẬP TRONG HỆ TỌA ĐỘ (OXY)
Bài 1 : Cho điểm A( 2, 4 ) . Viết phương trình đường trung trực (d) của đoạn OA ,
suy ra phương trình đường tròn (C) có tâm I trên trục hoành và qua hai điểm O , A .
Bài 2 : Cho tam giác ABC , hai cạnh AB , AC theo thứ tự có phương trình x + 2y – 2 = 0
và 2x + 6y + 3 = 0 , Cạnh BC có trung điểm M( - 1 , 1 ) . Viết phương trình đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Bài 3 : Cho elip (E) :và điểm M( 1 , 1 ) . Tứ M kẻ hai tiếp tuyến MT , MT’
(T , T’ là các tiếp điểm ) với (E) . Viết phương trình đường thẳng TT’ .
Bài 4 : Cho 2 điểm A( - 1 , 2 ) , B( 3 , 4 ) . Tìm điểm C trên đường thẳng d :x – 2y + 1 = 0
sao cho tam giác ABC vuông tại C .
Bài 5 : Cho đường thẳng (d) : x – y + 1 = 0 và đường tròn (C) : . Tìm
trên (d) điểm M mà qua đó kẻ được 2 đường thẳng tiếp xúc (C) tại A , B sao
cho góc AMB là 600 .
Bài 6 : Cho đường thẳng (d) : x – y – 1 = 0 và đường tròn (C) : .
Viết phương trình đường tròn (C’) đối xứng (C) qua (d) . Tìm giao điểm của (C)
và (C’) .
Bài 7 : Viết phương trình đường thẳng (D) qua A(8,0) và tạo với hai trục tọa độ một
tam giác có diện tích là 6 .
Bài 8 : Tam giácABC vuông cân tại A có trọng tâm và M( 1 , -1 ) là trung điểm
BC . Tìm A , B , C .
Bài 9 : Viết phương trình tiếp tuyến đường tròn biết tiếp
tuyến qua A(2,1) . Viết phương trình đường thẳng qua 2 tiếp điểm .
Bài 10 : A(4,3) , B(2,7) , C(-3,-8) , AD là đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
và H là trực tâm ABC. Chứng minh BHCD là hình bình hành .
Bài 11 : Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn :
(C) :và (C’) :
Bài 12 : Cho tam giác ABC với A(3,3) , B(2,-1) , C(11,2) . Viết phương trình đường
thẳng (D) qua A chia tam giác thành hai phần và tỉ số diện tích của hai phần
ấy là 2 .
Bài 13 : Cho hình chữ nhật OABC theo chiều thuận có A(2,1) và OC = 2OA .Tìm B , C .
Bài 14 : Hình thoi có một đường chéo có phương trình : x + 2y – 7 = 0 , môt cạnh có
phương trình : x + 7y – 7 = 0 , một đỉnh (0,1) . Tìm phương trình các cạnh hình thoi
Bài 15 : A(1,-1) , B(3,2) . Tìm M trên Oy để MA2 + MB2 nhỏ nhất .
Bài 16 : Cho đường tròn (Cm) : .
a. Định m để (Cm) là một đường tròn .
b. Tìm m để từ A(7,0) kẻ được hai tiếp tuyến với (Cm) và hai tiếp tuyến hợp với
nhau góc 600
Bài 17 : Viết phương trình các cạnh tam giác ABC biết đỉnh A(1,3) , phương trình hai
trung tuyến : x – 2y + 1 = 0 , y – 1 = 0 .
Bài 18 : A(cost , sint ) , B(1+ cost , - sint ) , C(- cost ,1+ sint ) với . Tìm t để :
a. A , B , C thẳng hàng .
b. ABC vuông tại A .
8
HỆ PHƯƠNG TRÌNH & HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1 : Giải hệ phương trình .
Bài 2 : Giải hệ phương trình .
Bài 3 : Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm .
Bài 4 : Giải hệ phương trình .
Bài 5 : Tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất x >1 , y > 0 .
Bài 6 : Giải hệ phương trình .
Bài 7 : Giải hệ phương trình .
Bài 8 : Giải hệ phương trình :.
Bài 9 : Giả sử x , y là các nghiệm của hệ phương trình . Xác định
a để tích P = xy lớn nhất .
Bài 10 : Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm .
Bài 11 : Giải hệ phương trình .
Bài 12 : Giải hệ phương trình .
Bài 13 : Tìm k để hệ bất phương trình sau có nghiệm .
Bài 14 : Giải hệ phương trình .
Bài 15 : Giải hệ phương trình .
9
HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Bài 1 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC = a . Trên đường vuông góc mặt
phẳng (ABC) tại A lấy điểm S sao cho góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)
là 600. Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC .
Bài 2 : Cho lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a . Lấy điểm M thuộc AD’ , điểm N
thuộc BD sao cho AM = DN = x (). Tìm x theo a để độ dài MN nhỏ
nhất .
Bài 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc mặt
phẳng (ABCD) , SA = a . Kẻ AH vuông góc SB tại H và AK vuông góc SD tại K .
Chứng minh SC vuông góc (AHK) và tính diện tích thiết diện của hình chóp với
mặt phẳng (AHK) .
Bài 4 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh là 1 . Điểm M , O lần lượt là trung
điểm A’D’ và BD . Tính khoảng cách giữa MO và AC’ và tìm góc giữa hai mặt
phẳng (MAO) và (DCC’D’) .
Bài 5 : Trên các tia Ox , Oy , Oz đôi một vuông góc , lần lượt lấy các điểm khác O là M
, N và S với OM = m , ON = n và OS = a . Cho a không đổi và m , n thay đổi sao
cho m + n = a . Xác định vị trí điểm M và N sao cho thể tích hình chóp S.OMN
đạt giá trị lớn nhất .
Bài 6 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên là a và mặt chéo SAC là
tam giác đều .
Tìm tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
Qua A dựng mặt phẳng () vuông góc với SC . Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng () và hình chóp .
Bài 7 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh
bên và mặt đáy là . Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng
(SAB) và (ABCD) theo . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a và .
Bài 8 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC =2a,
cạnh SA vuông góc với đáy và SA = 2a . Gọi M là trung điểm SC . Chứng minh
tam giác AMB cân tại M và tính diện tích tam giác AMB theo a .
Bài 9 : Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên tạo
với đáy góc . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ
A đến mặt phẳng (SBC)
Bài 10 : Cho lập phương ABCD.A’B’C’D’ . Tìm điểm M thuộc cạnh AA’ sao cho mặt
phẳng (BD’M) cắt hình lập phương theo một thiết diện có diện tích nhỏ nhất .
Bài 11 : Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc nhau có giao tuyến là đường
thẳng d . Trên d lấy hai điểm A , B với AB = a . Trong mặt phẳng (P) lấy điểm C ,
trong mặt phẳng (Q) lấy điểm D sao cho AC và BD cùng vuông góc d và AC =
BD = AB . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp ABCD và tính khoảng cách từ A đến
mặt phẳng (BCD) theo a .
Bài 12 : Cho tứ diện ABCD với AB = AC = a , BC = b . Hai mặt phẳng (BCD) và (ABC)
vuông góc nhau và góc BDC là 900 . Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD theo a và b .
File đính kèm:
- CAC CHU DE ON THI DH & CAO DANG.doc