ề 01:A- 2012 (1) Cho đường thẳng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
+ −
= = và ( ) 0;0;3 I . Viết phương trình mặt
cầu tâm (S) có tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông cân tại I.
Bài giải:
Vectơ chỉ phương của d là ( ) 1; 2;1 a =
. Gọi H là trung điểm AB, suy ra IH AB ⊥ .
34 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Hình học giải tích trong không gian, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO CLB Giáo viên trẻ TP Huế 1
ĐỀ THI ĐẠI HỌC:
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN
Đề 01: A- 2012 (1) Cho đường thẳng
1 2
:
1 2 1
x y z
d
+ −
= = và ( )0;0;3I . Viết phương trình mặt
cầu tâm (S) có tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông cân tại I.
Bài giải:
Vectơ chỉ phương của d là ( )1;2;1a = . Gọi H là trung điểm AB, suy ra IH AB⊥ .
Ta có ( ) ( )1;2 ; 2 1;2 ; 1H t t t d IH t t t− + ∈ ⇒ = − −
1 2 2 2
. 0 1 4 1 0 ; ; .
3 3 3 3
IH AB IH a t t t t IH ⊥ ⇔ = ⇔ − + + − = ⇔ = ⇒ = − −
Tam giác IAH vuông cân tại H, suy ra bán kính mặt cầu (S) bằng
2 6
2 .
3
S IA IH= = =
Do đó, phương trình mặt cầu (S): ( )22 2 83
3
x y z+ + − = .
Đề 02: A- 2012 (2) Cho đường thẳng
1 2
:
2 1 1
x y z
d
+ −
= = , mặt phẳng (P): 2 5 0x y z+ − + = và
điểm ( )1; 1;2A − . Viết phương trình đường thẳng ∆ cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là
trung điểm của đoạn MN.
Bài giải:
Ta có:
1 2
:
2
x t
d y t
z t
= − +
=
= +
. Gọi ( )1 2 ; ;2M t t t d− + + ∈
Do A là trung điểm của MN, suy ra ( )3 2 ; 2 ;2N t t t− − − − .
Mặt khác: ( ) ( ) ( )3 2 2 2 2 5 0 2 3;2;4N P t t t t M∈ ⇔ − − − − − + = ⇔ = ⇒ .
Đường thẳng ∆ đi qua A và M có phương trình:
1 1 2
2 3 2
x y z− + −
= = .
Đề 03: B- 2012 (1) Cho đường thẳng
1
:
2 1 2
x y z
d
−
= =
−
và hai điểm ( ) ( )2;1;0 , 2;3;2A B − . Viết
phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc d .
Bài giải:
Gọi (S) là mặt cầu cần viết phương trình và I là tâm của (S).
Do ( )1 2 ; ; 2I d I t t t∈ ⇒ + − . Do ( ), A B S∈ suy ra:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 222 1 1 4 2 3 3 2 2 1IA IB t t t t t t t= ⇔ − + − + = + + − + + ⇔ = −
Do đó ( )1; 1;2I − − , suy ra bán kính của (S): 17R IA= = .
Vậy phương trình (S): ( ) ( ) ( )2 2 21 1 2 17.x y z+ + + + − =
Đề 04: B- 2012 (2) Cho ( ) ( )0;0;3 , 1;2;0A M . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và cắt các
trục Ox, Oy lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM.
Bài giải:
Do , B Ox C Oy∈ ∈ nên tọa độ B, C có dạng ( ) ( );0;0 , 0; ;0 B b C c .
Chuyên đề HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO CLB Giáo viên trẻ TP Huế 2
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC suy ra ; ;1
3 3
b c
G
.
Ta có ( )1;2; 3AM = −
nên đường thẳng AM có phương trình:
3
1 2 3
x y z −
= =
−
.
Do
22
43 6 3
bb c
G AM
c
=−
∈ ⇔ = = ⇔
=−
.
Do đó phương trình mặt phẳng (P): 1 6 3 4 12 0.
2 4 3
x y z
x y z+ + = ⇔ + + − =
Đề 05: D- 2012 (1) Cho mặt phẳng (P): 2 2 10 0x y z+ − + = và điểm ( )2;1;3I . Viết phương trình
mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo một đường tròn có bán kính bằng 4.
Bài giải:
Gọi H là hình chiếu của I trên (P), suy ra H là tâm đường tròn giao tuyến của mặt phẳng
(P) và mặt cầu (S) cần viết phương trình.
Ta có: ( )( ), 3dIH I P= = , bán kính mặt cầu (S): 2 23 4 5R = + = .
Phương trình mặt cầu (S): ( ) ( ) ( )2 2 22 1 3 25.x y z− + − + − =
Đề 06: D- 2012 (2) Cho đường thẳng
1 1
:
2 1 1
x y z
d
− +
= =
−
và hai điểm ( ) ( )1; 1;2 , 2; 1;0 A B− − .
Xác định tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M.
Bài giải:
Do M d∈ nên tọa độ M có dạng ( )1 2 ; 1 ; .M t t t+ − −
Ta có ( ) ( )2 ; ; 2 , 1 2 ; ; . AM t t t BM t t t= − − = − + −
Theo giả thiết, tam giác AMB vuông tại M ( ) ( )2. 0 2 1 2 2 0AM BM t t t t t⇔ = ⇔ − + + + − =
2
0
6 4 0 2
3
t
t t
t
=
⇔ − = ⇔
=
.
Do đó có 2 điểm M thỏa yêu cầu bài toán là ( ) 7 5 21; 1;0 , ; ;
3 3 3
M M − −
.
Đề 07: A- 2011 (1) Cho hai điểm ( ) ( )2;0;1 , 0; 2;3−A B và mặt phẳng ( ) : 2 4 0.− − + =P x y z
Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) cho 3= =MA MB .
Bài giải:
Gọi ( ); ;M x y z , ta có ( )∈M P và ( ) ( )
( ) ( )
2 22
2 22
2 4 0
2 1 9
2 3 9
− − + =
= ⇔ − + + − =
+ + + − =
x y z
MA MB x y z
x y z
( ) ( )2 2 22
2 4 0 2 2
2 0 3
7 11 4 02 1 9
− − + = = −
⇔ + − + = ⇔ =
− + =− + + − =
x y z x y
x y z z y
y yx y z
Chuyên đề HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO CLB Giáo viên trẻ TP Huế 3
( ) ( ); ; 0;1;3⇔ =x y z hoặc ( ) 6 4 12; ; ; ;
7 7 7
= −
x y z .
Vậy ta có ( )0;1;3M hoặc 6 4 12; ;
7 7 7
−
M .
Đề 08: A- 2011 (2) Cho mặt cầu ( ) 2 2 2: 4 4 4 0+ + − − − =S x y z x y z và điểm ( )4;4;0A . Viết
phương trình mặt phẳng (OAB), biết điểm B thuộc (S) và tam giác OAB đều.
Bài giải:
(S) có tâm ( )2;2;2 ,I bán kính 2 3.=R Nhận xét: O và A cùng thuộc (S).
Tam giác OAB đều, có bán kính đường tròn ngoại tiếp
4 2
3 3
= =
OA
r .
Khoảng cách: ( )( ) 2 2 2d ,
3
= − =I P R r
(P) đi qua O có phương trình dạng: ( )2 2 20 0 (*)+ + = + + >ax by cz a b c
(P) đi qua A, suy ra: 4 4 0 .+ = ⇒ = −a b b a
( )( ) ( ) 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
d , 2 3 .
32 2
+ +
= = ⇒ = ⇒ + = ⇒ = ±
+ + + +
a b c c c
I P a c c c a
a b c a c a c
Theo (*) suy ra (P): 0− + =x y z hoặc 0− − =x y z .
Đề 09: B- 2011 (1) Cho đường thẳng
2 1
:
1 2 1
− +
∆ = =
− −
x y z
và mặt phẳng ( ) : 3 0.+ + − =P x y z
Gọi I là giao điểm của ∆ và ( )P . Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MI vuông góc với ∆ và
4 14=MI .
Bài giải:
Tọa độ điểm I là nghiệm của hệ: ( )
2 1
1;1;11 2 1
3 0
− + = =
⇒− −
+ + − =
x y z
I
x y z
Gọi ( ); ;M a b c , ta có: ( )
( ) ( ) ( )2 2 2
3 0
: 2 2 0
4 14
1 1 1 224
+ + − =
⊥ ∆
∈ ⇔ − − + =
=
− + − + − =
a b c
MI
M P a b c
MI
a b c
( ) ( ) ( )2 2 2
2 1
3 4
1 2 2 3 3 224
= −
⇔ = − +
− + − + − + =
b a
c a
a a a
( ) ( ); ; 5;9; 11⇔ = −a b c hoặc ( ) ( ); ; 3; 7;13= − −a b c .
Vậy ta có ( )5;9; 11−M hoặc ( )3; 7;13− −M .
Đề 10: B- 2011 (2) Cho đường thẳng
2 1 5
:
1 3 2
+ − +
∆ = =
−
x y z
và hai điểm ( )2;1;1 ,−A
( )3; 1;2− −B . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho ∆MAB có diện tích bằng 3 5.
Chuyên đề HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO CLB Giáo viên trẻ TP Huế 4
Bài giải:
Gọi ∈∆M , suy ra tọa độ M có dạng ( )2 ;1 3 ; 5 2 .− + + − −M t t t
( ) ( )
( )
( ) ( )2 2 2 2
;3 ; 6 2 ; 1; 2;1
, 12; 6;
0
3 5 12 6 180 12 0
12∆
⇒ = − − = − −
⇒ = − − +
=
= ⇔ + + + + = ⇔ + = ⇔ = −
MAB
AM t t t AB
AM AB t t t
t
S t t t t t
t
Vậy ( )2;1; 5− −M và ( )14; 35;19− −M .
Đề 11: D- 2011 (1) Cho điểm ( )1;2;3A và đường thẳng 1 3:
2 1 2
+ −
= =
−
x y z
d . Viết phương trình
đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.
Bài giải:
Mặt phẳng (P) đi qua A, vuông góc với d, có phương trình: 2 2 2 0.+ − + =x y z
Gọi B là giao điểm của trục Ox với (P), suy ra ∆ là đường thẳng đi qua các điểm A, B.
Ta có: ( );0;0∈ ⇒B Ox B b thỏa mãn phương trình ( )2 2 0 1;0;0 .+ = ⇒ −b B
Phương trình
1 2
: 2 2
3 3
= +
∆ = +
= +
x t
y t
z t
Đề 12: D- 2011 (2) Cho đường thẳng
1 3
:
2 4 1
− −
∆ = =
x y z
và mặt phẳng ( ) : 2 2 0.− + =P x y z
Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng ∆ , bán kính bằng 1 và tiếp xúc với mp(P).
Bài giải:
Gọi I là tâm của mặt cầu. Do ( )1 2 ;3 4 ;∈∆⇒ + +I I t t t .
Mặt cầu tiếp xúc với (P) ( )( ) ( ) ( )
2 1 2 3 4 2 2
d , 1 1
3 1
+ − + + =
⇔ = ⇔ = ⇔ = −
t t t t
I P
t
Suy ra ( )5;11;2I hoặc ( )1; 1; 1− − −I .
Phương trình mặt cầu: ( ) ( ) ( )2 2 25 11 2 1− + − + − =x y z hoặc ( ) ( ) ( )2 2 21 1 1 1+ + + + + =x y z
Đề 13:A- 2010 (1) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 2
:
2 1 1
− +
∆ = =
−
x y z
và mặt phẳng
(P): 2 0− + =x y z . Gọi C là giao điểm của ∆ và (P), M là một điểm thuộc ∆ . Tính khoảng cách
từ M đến mp(P), biết 6=MC .
Bài giải: Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương ( )2;1; 1= −v và
mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến ( )1; 2;1= −n .
Gọi H là hình chiếu của M trên (P), ta có:
( )cos cos , .= HMC v n
Ta có:
( )( ) ( ) 2 2 1 1d , .cos . cos , 6.
6 6 6
− −
= = = = =
M P MH MC HMC MC v n
∆
M
HC
P
Chuyên đề HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO CLB Giáo viên trẻ TP Huế 5
Đề 14: A- 2010 (2) Cho điểm (0;0; 2)−A và
2 2 3
:
2 3 2
+ − +
∆ = =
x y z
. Tính khoảng cách từ A đến
∆ . Viết phương trình mặt cầu tâm A, cắt ∆ tại hai điểm B, C sao cho 8=BC .
Bài giải:
Đường thẳng ∆ đi qua điểm ( )2;2; 3− −M , nhận ( )2;3;2=v làm vectơ chỉ phương.
Ta có: ( ) ( )2; 2;1 , 7;2; 10 = − ⇒ = −
MA v MA
Suy ra: ( )
, 49 4 100
d , 3
4 9 4
+ + ∆ = = =
+ +
v MA
A
v
Gọi (S) là mặt cầu tâm A, cắt ∆ tại B và C sao cho 8=BC . Suy ra bán kính của (S) là: 5=R .
Đề 15: B- 2010 (1) Trong kh«ng gian täa ®é Oxyz, cho c¸c ®iÓm (1;0;0), (0; ;0), (0;0; ), A B b C c
trong ®ã , 0 vµ mÆt ph¼ng ( ) : 1 0. X¸c ®Þnh vµ , biÕt mÆt ph¼ng (ABC) vu«ng
1
gãc víi mÆt ph¼ng (P) vµ kho¶ng c¸ch tõ O ®Õn mÆt ph¼ng (ABC) b»ng .
3
> − + =b c P y z b c
Bài giải:
Mặt phẳng (ABC) có phương trình: 1
1
+ + =
x y z
b c
.
Mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P): 1 0− + =y z , suy ra:
1 1
0− =
b c
(1)
Ta có: ( )( ) 2 2
2 2
1 1 1 1 1
d O, ABC 8
3 31 1
1
= ⇔ = ⇔ + =
+ +
b c
b c
(2)
Từ (1) và (2), do , 0>b c suy ra
1
2
= =b c .
Đề 16: B- 2010 (2)
1
Trong kh«ng gian täa ®é Oxyz, cho ®−êng th¼ng : . X¸c ®Þnh
2 1 2
−
∆ = =
x y z
täa ®é ®iÓm M trªn trôc hoµnh sao cho kho¶ng c¸ch tõ M ®Õn b»ng OM.∆
Bài giải:
Đường thẳng ∆ đi qua điểm ( )0;1;0A và có vectơ chỉ phương ( )2;1;2=v .
Do M thuộc trục hoành, nên M có tọa độ ( );0;0t , suy ra: ( ); 1;0= −
AM t .
( )
( )
2
2
, 2;2 ; 2
15 4 8
d , 2 0
3 2
⇒ = − −
= −+ +
⇒ ∆ = ⇔ = ⇔ − − = ⇔ =
v AM t t
tt t
M OM t t t
t
Suy ra ( )1;0;0−M hoặc ( )2;0;0M .
Đề 17: D- 2010 (1) Cho hai mp(P): 3 0 vµ (Q): 1 0.+ + − = − + − =x y z x y z
ViÕt ph−¬ng tr×nh mp(R) vu«ng gãc víi (P) vµ (Q) sao cho kho¶ng c¸ch tõ O ®Õn (R) b»ng 2.
Bài giải:
Ta có vectơ pháp tuyến của (P) và (Q) lần lượt là: ( )1;1;1=Pn và ( )1; 1;1= −
Q
n , suy ra:
Chuyên đề HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO CLB Giáo viên trẻ TP Huế 6
( ), 2;0; 2 = −
P Q
n n là vectơ pháp tuyến của (R).
Mặt phẳng (R) có phương trình dạng 0− + =x z D .
Ta có ( )( )d ,
2
=
D
O R suy ra: 2 2 2
2
= ⇔ =
D
D hoặc 2 2= −D .
Vậy phương trình mặt phẳng (R): 2 2 0− + =x z hoặc 2 2 0− − =x z .
Đề 18: D- 2010 (2) 1
3
Cho ®−êng th¼ng :
= +
∆ =
=
x t
y t
z t
2
1
vµ :
2 1 2
−
∆ = =
x y z
1 2X¸c ®Þnh täa ®é ®iÓm M thuéc sao cho kho¶ng c¸ch tõ M ®Õn b»ng 1.∆ ∆
Ta có: + 1∈∆M , nên ( )3 ; ;+M t t t .
+ 2∆ đi qua ( )2;1;0A và có vectơ chỉ phương ( )2;1;2=
v .
Do đó: ( ) ( )1; 1; ; , 2 ;2; 3 . = + − = − −
AM t t t v AM t t
Ta có: ( )
2
2
, 2 10 17
d ,
3
− + ∆ = =
v AM t t
M
v
suy ra
22 10 17
1
3
− +
=
t t
2 15 4 0
4
=
⇔ − + = ⇔ =
t
t t
t
Suy ra ( )4;1;1M hoặc ( )7;4;4M .
Đề 19: A- 2009 (1)
Cho mặt phẳng ( ) : 2 2 4 0− − − =P x y z và mặt cầu ( ) 2 2 2S : 2 4 6 11 0x y z x y z+ + − − − − = .
Chứng minh rằng: mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định tọa độ tâm và
tính bán kính của đường tròn đó.
Bài giải:
(S) có tâm ( )1;2;3I , bán kính 5=R .
Khoảng cách từ I đến (P): ( )( ) 2 4 3 4d , 3
3
− − −
= = <I P R ; suy ra đ.p.c.m
Gọi H và r lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến, H là hình chiếu vuông góc của I
trên (P): ( )( ) 2 2d , 3, 4= = = − =IH I P r R IH .
Tọa độ ( ); ;H x y z thỏa mãn:
1 2
2 2
3
2 2 4 0
= +
= −
= −
− − − =
x t
y t
z t
x y z
Giải hệ ta được ( )3;0;2H .
Đề 20: A-2009 (2) Cho mặt phẳng ( )P : 2 2 1 0x y z− + − = và 2 đường thẳng
Chuyên đề HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO CLB Giáo viên trẻ TP Huế 7
∆1:
1 9
1 1 6
+ +
= =
x y z
và ∆2:
1 3 1
2 1 2
− − +
= =
−
x y z
. Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆1
sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng
nhau.
Bài giải:
2∆ qua ( )1;3; 1−A và có vectơ chỉ phương ( )2;1; 2= −
u .
( )
( ) ( )
1
2
1 ; ; 9 6
2 ;3 ;8 6 , , 8 14;20 14 ; 4
, 3 29 88 68
∈∆ ⇒ − + − +
= − − − = − − −
⇒ = − +
M M t t t
MA t t t MA u t t t
MA u t t
Khoảng cách từ M đến 2∆ : ( ) 22
,
d , 29 88 68
∆ = = − +
MA u
M t t
u
Khoảng cách từ M đến (P): ( )( )
( )22 2
1 2 12 18 1 11 20
d ,
31 2 2
− + − + − − −
= =
+ − +
t t t t
M P
( )
2 2
1
11 20
29 88 68 35 88 53 0 53
3
35
53 18 53 3
1 0;1; 3 ; ; ;
35 35 35 35
=− ⇒ − + = ⇔ − + = ⇔
=
= ⇒ − = ⇒
t
t
t t t t
t
t M t M
Đề 21: B-2009 (1) Cho tứ diện ABCD có các đỉnh ( )1;2;1 ,A ( ) ( ) 2;1;3 , 2; 1;1B C− − và ( )0;3;1D .
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách
từ D đến (P).
Bài giải:
Mặt phẳng (P) thỏa mãn yêu cầu bài toán trong hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: (P) đi qua A, B và song song với CD.
Vec tơ pháp tuyến của (P): , =
n AB CD .
( ) ( ) ( )3; 1;2 , 8; 4; 14 8; 4; 14= − − = − − − ⇒ = − − −
AB CD n .
Phương trình (P): 4 2 7 15 0+ + − =x y z
Trường hợp 2: (P) qua A, B và cắt CD. Suy ra (P) cắt CD tại trung điểm I của CD.
Ta có: ( ) ( )1;1;1 0; 1;0⇒ = −
I AI ; vectơ pháp tuyến của (P): ( ), 2;0;3 = =
n AB AI
Phương trình (P): 2 3 5 0+ − =x z .
Vậy (P): 4 2 7 15 0+ + − =x y z hoặc (P): 2 3 5 0+ − =x z .
Đề 22: B-2009 (2) Cho mặt phẳng ( )P : 2 2 5 0x y z− + − = và hai điểm ( ) ( )3;0;1 , 1; 1;3A B− − .
Trong các đường thẳng đi qua A và song song với (P), hãy viết phương trình đường thẳng mà
khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.
Bài giải:
Gọi ∆ là đường thẳng cần tìm; ∆ nằm trong mặt phẳng (Q) qua A và song song với (P).
Phương trình (Q): 2 2 1 0− + + =x y z .
Chuyên đề HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO CLB Giáo viên trẻ TP Huế 8
K, H là hình chiếu của B lên ∆ , (Q). Ta có ≥BK BH
nên AH là đường thẳng cần tìm.
Tọa độ ( ); ;H x y z thỏa mãn:
1 1 3
1 11 7
; ;1 2 2
9 9 9
2 2 1 0
− + − = = ⇒ −−
− + + =
x y z
H
x y z
26 11 2
; ;
9 9 9
= −
AH . Vậy phương trình
3 1
:
26 11 2
+ −
∆ = =
−
x y z
.
Đề 23: D-2009 (1) Cho các điểm ( ) ( ) ( )2;1;0 , 1;2;2 , 1;1;0A B C và mp ( )P : 20 0x y z+ + − = . Xác
định tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng
(P).
Bài giải:
( )1;1;2= −
AB , phương trình
2
: 1
2
= −
= +
=
x t
AB y t
z t
.
D thuộc đường thẳng AB ( ) ( )2 ;1 ;2 1 ; ;2 .⇒ − + ⇒ = −
D t t t CD t t t
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): ( )1;1;1=n .
Ta có: C không thuộc mặt phẳng (P).
( ) 1//( ) . 0 1. 1 1. 1.2 0
2
⇔ = ⇔ − + + = ⇔ = −
CD P n CD t t t t . Vậy
5 1
; ; 1
2 2
−
D .
Đề 24: D-2009 (2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆:
2 2
1 1 1
+ −
= =
−
x y z
và mặt phẳng ( )P : x 2y 3z 4 0+ − + = . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P) sao cho d
cắt và vuông góc với đường thẳng ∆.
Bài giải:
Tọa độ giao điểm I của ∆ với (P) thỏa mãn hệ: ( )
2 2
3;1;11 1 1
2 3 4 0
+ − = =
⇒ −−
+ − + =
x y z
I
x y z
.
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): ( )1;2; 3= −n , vectơ chỉ phương của ( ): 1;1; 1∆ = −u .
Đường thẳng d cần tìm qua I và có vectơ chỉ phương [ ] ( ), 1; 2; 1= = − − v n u .
Phương trình
3
: 1 2
1
= − +
= −
= −
x t
d y t
z t
.
Đề 25: A-2008 Trong không gian với hệ toạ độ Oxy, cho điểm ( )2;5;3A và 1 2:
2 1 2
− −
= =
x y z
d
a) Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d.
b) Viết phương trình mp(α ) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (α ) lớn nhất .
Bài giải:
a) Đường thẳng d có vectơ chỉ phương ( )2;1;2=u . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d,
suy ra ( ) ( )1 2 ; ;2 2 ; 2 1; 5;2 1 .+ + = − − −
H t t t AH t t t
B
Chuyên đề HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO CLB Giáo viên trẻ TP Huế 9
Vì ⊥AH d suy ra ( ) ( ). 0 2 2 1 5 2 2 1 0 1.= ⇔ − + − + − = ⇔ =
AH u t t t t
Suy ra ( )3;1;4H .
b) Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( )α .
Ta có: ( )( )d A, α = ≤AK AH .
Do đó ( )( )d A, α lớn nhất AK AH⇔ = , hay ≡K H .
Suy ra ( )α qua H và nhận ( )1; 4;1= −
AH làm vectơ pháp tuyến.
Phương trình của ( )α là: ( ) ( ) ( )1 3 4 1 1 4 0 4 3 0.− − − + − = ⇔ − + − =x y z x y z
Đề 26: B-2008 Cho ba điểm ( ) ( ) ( )0;1;2 , 2; 2;1 , 2;0;1A B C− − .
a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C.
b) Tìm toạ độ của điểm M thuộc mặt phẳng 2 2 3 0x y z+ + − = sao cho MA MB MC= = .
Bài giải:
a) Ta có: ( ) ( ) ( )2; 3; 1 , 2; 1; 1 , 2;4; 8 = − − = − − − ⇒ = = −
AB AC n AB AC .
Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C nhận
n làm vetơ pháp tuyến nên có phương trình:
( ) ( ) ( )2 0 4 1 8 2 0 2 4 6 0− + − − − = ⇔ + − + =x y z x y z .
b) Ta có . 0=
AB AC nên điểm M thuộc đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại trung
điểm ( )0; 1;1−I của BC.
Tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ phương trình:
2 2 3 0
1 1
1 2 4
+ + − =
+ −
= = −
x y z
x y z
Suy ra ( )2;3; 7−M
Đề 27: D-2008 Cho bốn điểm A(3;3;0), B(3;0;3), C(0;3;3), D(3;3;3).
a) Viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm A, B, C, D.
b) Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài giải:
a) Phương trình mặt cầu cần tìm có dạng:
( ) ( )2 2 2 2 2 22 2 2 0 * 0 (**)+ + + + + + = + + − >x y z ax by cz d a b c d
Thay tọa độ của các điểm A, B, C, D vào (*) ta được hệ phương trình:
6 6 18
6 6 18
6 6 18
6 6 6 27
+ + = −
+ + = −
+ + = −
+ + + = −
a b d
a c d
b c d
a b c d
Giải hệ phương trình trên và đối chiếu điều kiện (**) ta được phương trình mặt cầu:
2 2 2 3 3 3 0+ + − − − =x y z x y z .
b) Mặt cầu đi qua A, C, C, D có tâm
3 3 3
; ;
2 2 2
I .
Gọi phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C là: ( )2 2 20 0+ + + = + + >mx ny pz q m n p .
Thay tọa độ các điểm A, B, C vào phương trình ta được:
Chuyên đề HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO CLB Giáo viên trẻ TP Huế 10
3 3 0
3 3 0 6 6 6 0
3 3 0
+ + =
+ + = ⇒ = = = − ≠
+ + =
m n q
m p q m n p q
n p q
Do đó phương trình mặt phẳng (ABC) là: 6 0+ + − =x y z .
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC chính là hình chiếu vuông góc H của điểm I trên mặt
phẳng (ABC).
Phương trình đường thẳng IH:
3 3 3
2 2 2
1 1 1
− − −
= =
x y z
.
Tọa đọ điểm H là nghiệm của hệ phương trình
6 0
3 3 3
2 2 2
1 1 1
+ + − =
− − −
= =
x y z
x y z
Giải hệ trên ta được ( )2;2;2H .
Đề 28: Dự bị A 1-2008
Cho hai đường thẳng 1
3 3 3
:
2 2 1
− − −
= =
x y z
d ; 2
5 6 6 13 0
:
6 6 7 0
− − + =
− + − =
x y z
d
x y z
a) Chứng minh rằng 1d và 2d cắt nhau .
b) Gọi I là giao điểm của 1d và 2d . Tìm tọa độ các điểm A, B lần lượt thuộc 1d , 2d sao cho
tam giác IAB cân tại I và có diện tích bằng
41
42
.
Bài giải:
a) Tọa độ giao điểm của 1d và 2d ( nếu có )là nghiệm của hệ phương trình:
3 3 3
12 2 1
5 6 6 13 0 1
6 6 7 0 2
− − − = = =
− − + = ⇔ =
− + − = =
x y z
x
x y z y
x y z z
Vậy 1d cắt 2d tại giao điểm ( )1;1;2I .
b) 1d đi qua điểm ( )1 3;3;3M có vectơ chỉ phương 1 (2;2;1)u =
;
2d là giao tuyến hai mặt phẳng có vec tơ pháp tuyến lần lượt là 1 (5; 6; 6)n = − −
; 2 (1; 6;6)n = −
nên
có vectơ chỉ phương là [ ] ( )1 2; 72; 36; 24n n = − − −
. Chọn vectơ chỉ phương là 2 (6;3;2)u =
Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng 1d và 2d .
Ta có: 1 2 2
1 2
. 20 41
cos sin 1 cos
. 21 21
u u
u u
ϕ ϕ ϕ= = ⇒ = − =
Giả sử 0.IA IB a= = > Diện tích của tam giác IAB là 2
1 41 41
. . .sin . 1
2 42 42
S IA IB a aϕ= = = ⇒ =
Vậy A nằm trên mặt cầu (S) tâm I bán kính bằng 1:
(S) : 2 2 2( 1) ( 1) ( 2) 1− + − + − =x y z
Chuyên đề HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO CLB Giáo viên trẻ TP Huế 11
Ta có ( )1A d S= ∩ nên tọa độ A là nghiệm của hệ phương trình
2 2 2
3 2
3 2
3
( 1) ( 1) ( 2) 1
= +
= +
= +
− + − + − =
x t
y t
z t
x y z
2 2 2
3 2 2 5 5 7
; ;3 2 3 3 3 3
3 4 1 1 5
; ;
3 3 3 3(2 2) (2 2) ( 1) 1
= +
= − ⇒ = = = = +
⇔ ⇒ = + = − ⇒ = = =
+ + + + + =
x t
t x y z
y t
z t
t x y z
t t t
và ( )2B d S= ∩ nên tọa độ B là nghiệm của hệ phương trình
2 2 2
1 6
1 3
2 2
( 1) ( 1) ( 2) 1
= +
= +
⇔ = +
− + − + − =
x t
y t
z t
x y z
2 2 2
1 6 1 13 10 16
; ;1 3 7 7 7 7
2 2 1 1 4 12
; ;
7 7 7 7(6 ) (3 ) (2 ) 1
= +
= ⇒ = = = = +
⇒ = + − = ⇒ = = =
+ + =
x t
t x y z
y t
z t
t x y z
t t t
Vậy có 4 cặp điểm A, B cần tìm là:
5 5 7 13 10 16
; ; ; ; ;
3 3 3 7 7 7
A B hoặc
5 5 7 1 4 12
; ; ; ; ;
3 3 3 7 7 7
A B
Hoặc
1 1 5 13 10 16
; ; ; ; ;
3 3 3 7 7 7
A B hoặc
1 1 5 1 4 12
; ; ; ; ;
3 3 3 7 7 7
A B
Đề 29: Dự bị A 2-2008
Cho mặt phẳng (P): 2 3 3 1 0x y z+ − + = , đường thẳng 1
3 5
:
2 9 1
− +
= =
x y z
d và 3 điểm
( ) ( ) ( )4;0;3 , 1; 1;3 , 3;2;6 .A B C− −
a) Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (P) .
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo một
đường tròn có bán kính lớn nhất .
Bài giải:
a) Gọi mặt cầu (S) cần tìm có phương trình 2 2 2( ) : 2 2 2 0+ + + + + + =S x y z ax by cz d
có tâm ( ); ;I a b c− − − .
Ta có: A, B, C thuộc (S) và I thuộc (P) nên ta có hệ phương trình:
8 6 25 0
2 2 6 11 0
6 4 12 49 0
2 3 3 1 0
+ + + =
− − + + + =
⇔
+ + + + =
− − + + =
a c d
a b c d
a b c d
a b c
8 6 25 0 1
10 2 14 0 2
2 4 6 24 0 3
2 3 3 1 0 1
+ + + = = −
+ + = = −
⇔
− + + + = = −
− − + + = =
a c d a
a b b
a b c c
a b c d
Phương trình mặt cầu: 2 2 2( ) : 2 4 6 1 0+ + − − − + =S x y z x y z có tâm ( )1;2;3I .
b) Mặt phẳng (Q) cắt mặt cầu theo đường tròn có bán kính lớn nhất là mặt phẳng đi qua tâm I của
mặt cầu.
Đường thẳng d đi qua điểm M(3;0;–5) và có vectơ chỉ phương (2;9;1)u =
, ( )2; 2; 8= − −
IM
( ), 70; 18;22IM u ⇒ = −
Chuyên đề HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO CLB Giáo viên trẻ TP Huế 12
Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến ( )35; 9;11n = − nên có phương trình
(Q): ( ) ( ) ( )35 1 9 2 11 3 0 35 9 11 50 0.x y z x y z− − − + − = ⇔ − + − =
Đề 30: Dự bị B 1-2008 Cho đường thẳng 1
3 5
:
2 9 1
− +
= =
x y z
d và hai điểm ( ) ( )5;4;3 , 6;7;2 .A B
a) Viết phương trình đường thẳng 2d đi qua hai điểm A, B. Chứng minh rằng hai đường
thẳng 1d và 2d chéo nhau
b) Tìm điểm C thuộc 1d sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất
đó.
Bài giải:
a) Đường thẳng 1d qua điểm ( )3;0;5M và nhận 1 (2;9;1)u =
làm vectơ chỉ phương.
Đường thẳng 2d đi qua điểm ( )5;4;3A và nhận 2 (1;3; 1)u AB= = −
làm vectơ chỉ phương nên có
phương trình 2
5 4 3
:
1 3 1
− − −
= =
−
x y z
d .
Ta có: (2;4;8)=
MA và [ ]1 2, ( 12;3; 3)u u = − −
[ ]1 2, . 24 12 24 36 0u u MA⇒ = − + − = − ≠
Vậy hai đường thẳng 1d và 2d chéo nhau .
b) Ta có: C thuộc đường thẳng 1d nên tọa độ (3 2 ;9 ; 5 )+ − +C t t t và (2 2;9 4; 8)= − − −
AC t t t
2, (12 28; 3 10;3 2) , 162 720 888AB AC t t t AB AC t t ⇒ = − − + + ⇒ = − +
21 162 720 888
,
2 2
− + = =
ABC
t t
S AB AC
Diện tích nhỏ nhất khi
20 67 25
;20;
9 9 9
= ⇒ −
t C và min 22S = (đ.v.d.t)
Đề 31: Dự bị B 2-2008 Cho 3 điểm ( ) ( ) ( )1;0; 1 , 2;3; 1 , 1;3;1A B C− − và d:
1 0
4
− + =
+ + =
x y
x y z
a) Tìm tọa độ điểm D thuộc đường thẳng d sao cho thể tích của tứ diện ABCD bằng 1.
b) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua trực tâm H của tam giác ABC và
vuông góc với mặt phẳng (ABC).
Bài giải:
a) (1;3;0); (0;3;2) , (6; 2;3)AB AC AB AC = = ⇒ = −
Phương trình mặt phẳng (ABC): 6 2 3 3 0.x y z− + − =
Diện tích tam giác ABC :
1 7
,
2 2
= =
ABC
S AB AC
Gọi h là khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) :
3 6
7
= =
ABC
V
h
S
Từ phương trình đường thẳng d:
1 0
4
− + =
+ + =
x y
x y z
.
Ta có ( ) ( ) ( )0;1;3 , 1;0;5 1;1; 2M N NM− ⇒ = −
.
Chuyên đề HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN Luyện thi Đại học 2014
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO CLB Giáo viên trẻ TP Huế 13
Ph
File đính kèm:
- Giai de thi Dai hoc OXYZ Ban 10.pdf