Định nghĩa:
Hàm số f đồng biến trên K
1 2 1 2 1 2
, , ( ) ( ) x x K x x f x f x ⇔ ∀ ∈ < ⇒ <
Hàm số fnghịch biến trên K
1 2 1 2 1 2
, , ( ) ( ) x x K x x f x f x ⇔ ∀ ∈ < ⇒ >
2. Điều kiện cần:
Giảsử fcó đạo hàm trên khoảng I.
a) Nếu f đồng biến trên khoảng Ithì '( ) 0, f x x I ≥ ∀ ∈
b) Nếu fnghịch biến trên khoảng Ithì '( ) 0, f x x I
122 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 811 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Lý thuyết khảo sát hàm số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 1
LÝ THUYẾT KHẢO SÁT HÀM SỐ
I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
1. Định nghĩa:
Hàm số f đồng biến trên K
1 2 1 2 1 2
, , ( ) ( )x x K x x f x f x⇔ ∀ ∈ < ⇒ <
Hàm số f nghịch biến trên K
1 2 1 2 1 2
, , ( ) ( )x x K x x f x f x⇔ ∀ ∈
2. Điều kiện cần:
Giả sử f có đạo hàm trên khoảng I.
a) Nếu f đồng biến trên khoảng I thì '( ) 0,f x x I≥ ∀ ∈
b) Nếu f nghịch biến trên khoảng I thì '( ) 0,f x x I≤ ∀ ∈
3. Điều kiện đủ:
Giả sử f có đạo hàm trên khoảng I.
a) Nếu '( ) 0,f x x I≥ ∀ ∈ ( '( ) 0f x = tại một số hữu hạn điểm) thì f đồng biến trên I.
b) Nếu '( ) 0,f x x I≤ ∀ ∈ ( '( ) 0f x = tại một số hữu hạn điểm) thì f nghịch biến trên I.
c) Nếu '( ) 0f x = thì f không đổi trên I.
Chú ý: Nếu khoảng I được thay bởi đoạn hoặc nửa khoảng thì f phải liên tục trên đó.
4. Điều kiện hàm số luôn đồng biến trên một miền xác định.
Cho hàm số ( , )y f x m= , m là tham số, có tập xác định D.
• Hàm số f đồng biến trên D ' 0,y x D⇔ ≥ ∀ ∈
• Hàm số f nghịch biến trên D ' 0,y x D⇔ ≤ ∀ ∈ .
Từ đó suy ra điều kiện của m.
Chú ý:
● ' 0y = chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm.
●Nếu 2'y ax bx c= + + thì:
•
0
0
' 0,
0
0
a b
c
y x R
a
= =
≥≥ ∀ ∈ ⇔ >
∆ ≤
•
0
0
' 0,
0
0
a b
c
y x R
a
= =
≤≤ ∀ ∈ ⇔ <
∆ ≤
●Định lí về dấu của tam thức bậc hai 2( )g x ax bx c= + + :
♣ Nếu 0∆< thì ( )g x luôn cùng dấu với a .
♣ Nếu 0∆ = thì ( )g x luôn cùng dấu với a (trừ
2
b
x
a
= − )
♣ Nếu 0∆> thì ( )g x có hai nghiệm
1 2
,x x và trong khoảng hai nghiệm thì ( )g x khác dấu
vớia , ngoài khoảng hai nghiệm thì ( )g x cùng dấu với a .
●So sánh các nghiệm
1 2
,x x của tam thức bậc hai 2( )g x ax bx c= + + với số 0:
♣
1 2
0
0 0
0
x x P
S
∆ >
<
♣
1 2
0
0 0
0
x x P
S
∆ >
>
♣
1 2
0 0x x P< < ⇔ <
●Để hàm số 3 2y ax bx cx d= + + + có độ dài khoảng đồng biến (nghịch biến)
1 2
( ; )x x
bằng d thì
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 2
ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tính 'y .
Bước 2: Tìm điều kiện để hàm số có khoảng đồng biến và nghịch biến:
0
0
a ≠
∆>
(1)
Bước 3: Biến đổi
1 2
x x d− = thành 2 2
1 2 1 2
( ) 4x x x x d+ − =
(2)
Bước 4: Sử dụng định lí Viet đưa (2) thành phương trình theo m.
Bước 5: Giải phương trình, so với điều kiện (1) để chọn nghiệm.
II. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
1. Khái niệm cực trị của hàm số
Giả sử hàm số f xác định trên tập D (D ⊂ R) và
0
x D∈ .
a)
0
x – điểm cực đại của f nếu tồn tại khoảng ( ; )a b D∈ và
0
( ; )x a b∈
sao cho
{ }
0 0
( ) ( ), ( ; ) \f x f x x a b x< ∀ ∈ .
Khi đó
0
( )f x được gọi là giá trị cực đại (cực đại) của f.
b)
0
x – điểm cực tiểu của f nếu tồn tại khoảng ( ; )a b D∈ và
0
( ; )x a b∈
sao cho
{ }
0 0
( ) ( ), ( ; ) \f x f x x a b x> ∀ ∈ .
Khi đó
0
( )f x được gọi là giá trị cực tiểu (cực tiểu) của f.
c) Nếu
0
x là điểm cực trị của f thì điểm ( )0 0; ( )x f x được gọi là điểm cực trị của đồ thị hàm số f.
2. Điều kiện cần để hàm số có cực trị
Nếu hàm số f có đạo hàm tại
0
x
và đạt cực trị tại điểm đó thì
0
'( ) 0f x = .
Chú ý: Hàm số f chỉ có thể đạt cực trị tại những điểm mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không có đạo
hàm.
3. Điểu kiện đủ để hàm số có cực trị
1. Định lí 1: Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng ( ; )a b chứa điểm
0
x và có đạo hàm trên
{ }
0
( ; ) \a b x
a) Nếu '( )f x đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua
0
x
thì f đạt cực tiểu tại
0
x .
b) Nếu '( )f x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua
0
x
thì f đạt cực đại tại
0
x .
2. Định lí 2: Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng (a; b) chứa điểm
0
x ,
0
'( ) 0f x = và có đạo
hàm cấp hai khác 0 tại điểm
0
x .
a) Nếu
0
''( ) 0f x < thì f đạt cực đại tại
0
x .
b) Nếu
0
''( ) 0f x >
thì f đạt cực tiểu tại
0
x .
4. Quy tắc tìm cực trị
Qui tắc 1: Dùng định lí 1.
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 3
• Tìm '( )f x .
• Tìm các điểm
i
x (i = 1, 2, ) mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không có đạo hàm.
• Xét dấu '( )f x . Nếu '( )f x đổi dấu khi x đi qua
i
x
thì hàm số đạt cực trị tại
i
x .
Qui tắc 2: Dùng định lí 2.
• Tính '( )f x .
• Giải phương trình '( ) 0f x = tìm các nghiệm
i
x
(i = 1, 2, ).
• Tính ''( )f x và ''( )
i
f x (i = 1, 2, ).
Nếu ''( ) 0
i
f x <
thì hàm số đạt cực đại tại
i
x .
Nếu ''( ) 0
i
f x > thì hàm số đạt cực tiểu tại
i
x .
III. SỰ TƯƠNG GIAO CỦA CÁC ĐỒ THỊ
1. Cho hai đồ thị
1
( ) : ( )C y f x= và
2
( ) : ( )C y g x= . Để tìm hoành độ giao điểm của (C1) và (C2) ta
giải phương trình: ( ) ( )f x g x= (*) (gọi là phương trình hoành độ giao điểm).
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của hai đồ thị.
2. Đồ thị hàm số bậc ba 3 2 ( 0)y ax bx cx d a= + + + ≠ cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
⇔ Phương trình 3 2 0ax bx cx d+ + + = có 3 nghiệm phân biệt.
⇔ Hàm số 3 2y ax bx cx d= + + + có cực đại, cực tiểu và . 0<
CÑ CT
y y .
IV. TOÁN TIẾP TUYẾN
Bài toán 1: Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của ( ) : ( )=C y f x tại điểm ( )0 0 0;M x y :
• Nếu cho
0
x
thì tìm
0 0
( )y f x= .
Nếu cho
0
y
thì tìm
0
x
là nghiệm của phương trình
0
( )f x y= .
• Tính ' '( )y f x= . Suy ra
0 0
'( ) '( )y x f x= .
• Phương trình tiếp tuyến ∆ là:
0 0 0
'( ).( )y y f x x x− = −
Bài toán 2: Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của ( ) : ( )C y f x= , biết ∆ có hệ số góc k cho trước.
Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.
• Gọi ( )0 0 0;M x y là tiếp điểm. Tính 0'( )f x .
• ∆ có hệ số góc
0
'( )k f x k⇒ =
(1)
• Giải phương trình (1), tìm được
0
x và tính
0 0
( )y f x= . Từ đó viết phương trình của ∆.
Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.
• Phương trình đường thẳng ∆ có dạng: y kx m= + .
• ∆ tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
( )
'( )
f x kx m
f x k
= +
=
(*)
• Giải hệ (*), tìm đượcm . Từ đó viết phương trình của ∆.
Chú ý: Hệ số góc k của tiếp tuyến ∆ có thể được cho gián tiếp như sau:
+ ∆ tạo với chiều dương trục hoành góc α thì tank α=
+ ∆ song song với đường thẳng :d y ax b= + thì k a=
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 4
+ ∆ vuông góc với đường thẳng : ( 0)d y ax b a= + ≠ thì 1k
a
= −
+ ∆ tạo với đường thẳng :d y ax b= + một góc α thì tan
1
k a
ka
α
−
=
+
Bài toán 3: Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của (C): ( )y f x= , biết ∆ đi qua điểm ( ; )
A A
A x y .
Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.
• Gọi ( )0 0 0;M x y là tiếp điểm. Khi đó: 0 0 0 0( ); ' '( )y f x y f x= .
• Phương trình tiếp tuyến ∆ tại
0 0 0
: '( )( )M y y f x x x− = −
• ∆ đi qua ( ; )
A A
A x y nên:
0 0 0
'( )( ) (2)
A A
y y f x x x= − = −
• Giải phương trình (2), tìm được
0
x . Từ đó viết phương trình của ∆.
Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.
• Phương trình đường thẳng ∆ đi qua ( ; )
A A
A x y và có hệ số góc : ( )
A A
k y y k x x− = −
• ∆ tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
( ) ( )
'( )
A A
f x k x x y
f x k
= − +
=
(*)
• Giải hệ (*), tìm được x (suy rak ). Từ đó viết phương trình tiếp tuyến ∆.
V. ĐIỀU KIỆN TIẾP XÚC
1. Điều kiện cần và đủ để hai đường
1
( ) : ( )C y f x= và
2
( ) : ( )C y g x=
tiếp xúc nhau là hệ phương
trình sau có nghiệm:
( ) ( )
'( ) '( )
f x g x
f x g x
=
=
(*)
Nghiệm của hệ (*) là hoành độ của tiếp điểm của hai đường đó.
2. Nếu
1
( ) :C y px q= + và 2
2
( ) :C y ax bx c= + + thì
(C1) và (C2) tiếp xúc nhau ⇔ phương trình 2ax bx c px q+ + = + có nghiệm kép.
VI. KHOẢNG CÁCH
1. Khoảng cách giữa hai điểm A, B: AB = 2 2( ) ( )
B A B A
x x y y− + −
2. Khoảng cách từ điểm M(x0; y0) đến đường thẳng : 0ax by c∆ + + =
d(M, ∆) = 0 0
2 2
ax by c
a b
+ +
+
VII. ĐỒ THỊ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Cách 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị.
• Xét dấu biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
• Chia miền xác định thành nhiều khoảng, trong mỗi khoảng ta bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 5
• Vẽ đồ thị hàm số tương ứng trong các khoảng của miền xác định.
Cách 2: Thực hiện các phép biến đổi đồ thị.
Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số ( )y f x= .
Đồ thị (C′) của hàm số ( )y f x= có thể được suy từ đồ thị (C) của hàm số y = f(x) như sau:
+ Giữ nguyên phần đồ thị (C) ở phía trên trục hoành.
+ Lấy đối xứng phần đồ thị của (C) ở phía dưới trục hoành qua trục hoành.
+ Đồ thị (C′) là hợp của hai phần trên.
Dạng 2: Vẽ đồ thị của hàm số ( )y f x= .
Đồ thị (C′) của hàm số ( )y f x= có thể được suy từ đồ thị (C) của hàm số y = f(x) như sau:
+ Giữ nguyên phần đồ thị (C) ở bên phải trục tung, bỏ phần bên trái trục tung.
+ Lấy đối xứng phần bên phải trục tung qua trục tung.
+ Đồ thị (C′) là hợp của hai phần trên.
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 6
PHẦN I: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
HT 1. Cho hàm số 3 21 ( 1) (3 2)
3
y m x mx m x= − + + − (1). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó.
Giải
• Tập xác định: D = R. 2( 1) 2 3 2y m x mx m′= − + + − .
(1) đồng biến trên R ⇔ 0,y x′≥ ∀
2
2
2
( 1) 2 3 2 0,
1 2 0 1
3 2 0 1 1
2
1 0 2 5 2 0 2
2( 1)(3 2) 0
m x mx m x
m m m
m m
mm
m m m
mm m m
⇔ − + + − ≥ ∀
− = = > − ≥ > ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ≥ ≤ − > − + − ≤ ≥ − − − ≤
HT 2. Cho hàm số 3 23 4y x x mx= + − − (1). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1)
đồng biến trên khoảng ( ;0)−∞ .
Giải
• Tập xác định: D = ℝ ; 2' 3 6y x x m= + − ,
(1) đồng biến trên khoảng (-∞;0) ⇔ y’ ≥ 0, ∀x ∈ (-∞;0)
⇔ 23 6 0x x m+ − ≥ ∀x ∈ (-∞;0)
⇔ 23 6x x m+ ≥ ∀x ∈ (-∞;0)
Xét hàm số f(x) = 23 6x x m+ − trên (-∞;0]
Có f’(x) = 6x + 6; f’(x) = 0 ⇔ x = -1
Từ bảng biến thiên: ⇒ 3m ≤−
HT 3. Cho hàm số x3 22 3(2 1) 6 ( 1) 1y m x m m x= − + + + + có đồ thị (Cm). Tìm m để hàm số đồng
biến trên khoảng (2; )+∞
Giải
+
-
-
+
-3
0
x
f’(x)
x
f(x)
-∞ +∞ 0 -1
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 7
• Tập xác định: D = ℝ
2' 6 6(2 1) 6 ( 1)y x m x m m= − + + + có 2 2(2 1) 4( ) 1 0m m m∆ = + − + = >
' 0
1
x m
y
x m
== ⇔ = +
Ta có: y’ ≥ 0, ∀x (-∞;m) và (m + 1; +∞)
Do đó: hàm số đồng biến trên (2; )+∞ ⇔ 1 2m + ≤ ⇔ 1m ≤
HT 4. Cho hàm số 3 2(1 2 ) (2 ) 2y x m x m x m= + − + − + + . Tìm m để hàm đồng biến trên
( )0;+∞ .
Giải
• Tập xác định: D = ℝ
23 ( 2 ) ( )2 1 2y x m x m′= − + −+
Hàm đồng biến trên (0; )+∞ 23 (1 2 ) ( 02 2 )y x m x m′⇔ = − + − ≥+ với 0; )(x∀ ∈ +∞
2 23
( )
4 1
2xx
f x m
x
⇔ =
+
+
≥
+
với 0; )(x∀ ∈ +∞
Ta có:
2
2
2
2(2
( ) 0 2
(
1
1)
1 0
4 )
1
2
1
x
f x x
x
x
x
xx
′ = = ⇔
= −+ −
+ − = ⇔
=
+
Lập bảng biến thiên của hàm ( )f x trên (0; )+∞ , từ đó ta đi đến kết luận:
1 5
2 4
f m m
≥ ⇔ ≥
HT 5. Cho hàm số 4 22 3 1y x mx m= − − + (1), (m là tham số). Tìm m để hàm số (1) đồng biến
trên khoảng (1; 2).
Giải
• Tập xác định: D = ℝ
Ta có 3 2' 4 4 4 ( )y x mx x x m= − = −
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 8
+ 0m ≤ , 0, (1;2)′≥ ∀ ∈y x ⇒ 0m ≤ thoả mãn.
+ 0m > , 0y ′= có 3 nghiệm phân biệt: , 0,m m− .
Hàm số (1) đồng biến trên (1; 2) khi chỉ khi 1 0 1m m≤ ⇔ < ≤ . Vậy ( ;1m ∈ −∞ .
HT 6. Cho hàm số 4mxy
x m
+
=
+
(1). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) nghịch
biến trên khoảng ( ;1)−∞ .
Giải
• Tập xác định: D = R \ {–m}.
2
2
4
( )
m
y
x m
−′=
+
.
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định ⇔ 0 2 2y m′< ⇔ − < < (1)
Để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng( ;1)−∞ thì ta phải có 1 1m m− ≥ ⇔ ≤− (2)
Kết hợp (1) và (2) ta được: 2 1m− < ≤− .
HT 7. Chứng minh rằng, hàm số 2sin cosy x x= + đồng biến trên đoạn 0;
3
π
và nghịch biến trên
đoạn ;
3
π
π
Giải
Hàm số đã cho xác định trên 0;π
Ta có: ' sin (2 cos 1), (0; )y x x x π= − ∈
Vì (0; ) sin 0x xπ∈ ⇒ > nên trên
1
(0; ) : ' 0 cos
2 3
y x x
π
π = ⇔ = ⇔ =
+ Trên khoảng 0; : ' 0
3
y
π
>
nên hàm số đồng biến trên đoạn 0;
3
π
+ Trên khoảng ; : ' 0
3
y
π
π
<
nên hàm số nghịch biến trên đoạn ;
3
π
π
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 9
HT 8. Cho hàm số 3 23y x x mx m= + + + . Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng
1
Giải
Hàm số đã cho xác định trên ℝ
Ta có: 2' 3 6y x x m= + + có ' 9 3m∆ = −
+ Nếu m ≥ 3 thì y’ ≥ 0, ∀x ∈ ℝ , khi đó hàm số đồng biến trên ℝ , do đó m ≥ 3 không thỏa mãn.
+ Nếu m < 3, khi đó: y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt
1
x ,
2
x
1 2
( )x x< và hàm số nghịch biến
trong đoạn:
1 2
;x x
với độ dài l =
2 1
x x−
Theo Vi-ét ta có:
1 2 1 2
2,
3
m
x x x x+ = − =
Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1 ⇔ l = 1
⇔ ( )
2 2
2 1 1 2 1 2
4 9
1 ( ) 4 1 4 1
3 4
x x x x x x m m− = ⇔ + − = ⇔ − = ⇔ =
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 10
PHẦN 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
HT 9. Cho hàm số 3 2(1 – 2 ) (2 – ) 2y x m x m x m= + + + + (m là tham số) (1). Tìm các giá trị của
m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ
hơn 1.
Giải
• Tập xác định: D = ℝ
23 2(1 2 ) 2 ( )y x m x m g x′= + − + − =
YCBT ⇔ phương trình 0y ′= có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x thỏa mãn:
1 2
1x x< < .
⇔
24 5 0
(1) 5 7 0
2 1
1
2 3
m m
g m
S m
′∆ = − − > = − + >
− = <
⇔
5 7
4 5
m< < .
HT 10. Cho hàm số 3 2( 2) 3 5y m x x mx= + + + − , m là tham số. Tìm các giá trị của m để các điểm
cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các số dương.
Giải
• Các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các số dương
⇔ PT = 2' 3( 2) 6 0y m x x m= + + + có 2 nghiệm dương phân biệt
2
( 2) 0
' 9 3 ( 2) 0 ' 2 3 0 3 1
0 0 3 20
3( 2) 2 0 2
3
0
2
a m
m m m m m
m m m mP
m m m
S
m
= + ≠ ∆ = − + > ∆ = − − + > − + + +
HT 11. Cho hàm số 3 2 32 3( 2) 6(5 1) (4 2).y x m x m x m= − + + + − + Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại
(0 1;2x ∈
Giải
Vì hàm số bậc 3 nên để hàm số có hai điểm cực trị ' 0y⇔ = có 2 nghiệm phân biệt.
Do hệ số của 3x là dương nên khi đó: CT CDx x>
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 11
Ta có 2 2' 6[ ( 2) 5 1], ' 0 ( 5) 2 1 (1)y x m x m y m x x x= − + + + = ⇔ − = − +
Do 5x = không là nghiệm của (1)
2 2 1
(1) ( )
5
x x
m g x
x
− +
⇒ ⇔ = =
−
2
2
10 9 1'( ) 0
9( 5)
x x x
g x
xx
− + =
= = ⇔
=
−
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên và kết hợp với nhận xét trên
⇒Hàm số đạt cực tiểu tại 0
1
(1;2] 0
3
x m∈ ⇔ − ≤ <
HT 12. Cho hàm số 4 21 3
2 2
y x mx= − + (1). Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có cực tiểu mà
không có cực đại.
Giải
• Tập xác định: D = ℝ
3 22 2 2 ( )y x mx x x m′= − = − . 2
0
0
x
y
x m
=′= ⇔ =
Đồ thị của hàm số (1) có cực tiểu mà không có cực đại ⇔ PT 0y ′= có 1 nghiệm ⇔ 0m ≤
+ 0 - - -
0 +
0
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 12
HT 13. Cho hàm số 4 22 4 ( ).
m
y x mx C= − + − Tìm các giá trị của m để tất cả các điểm cực trị
của ( )
m
C đều nằm trên các trục tọa độ.
Giải
Ta có: 3 2
0
' 4 4 ; ' 0
x
y x mx y
x m
== − + = ⇔ =
Nếu m ≤ 0 ⇒ đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị duy nhất và điểm đó nằm trên trục tung.
Nếu m > 0 thì đồ thị hàm số khi đó có 3 điểm cực trị. Một điểm cực trị nằm trên trục tung và
hai điểm cực trị còn lại có tọa độ: 2( ; 4)m m± − ⇒ Các điểm này chỉ có thể nằm trên trục
hoành.
⇒ Điều kiện các điểm nằm trên trục hoành là 2
0
4 0
m
m
>
− =
⇔ m = 2
Kết luận:
2
0
m
m
=
≤
HT 14. Cho hàm số 3 2 2(2 1) ( 3 2) 4y x m x m m x=− + + − − + − (m là tham số) có đồ thị là (Cm).
Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung.
Giải
•Tập xác định: D = ℝ
2 23 2(2 1) ( 3 2)y x m x m m′= − + + − − + .
(Cm) có các điểm CĐ và CT nằm về hai phía của trục tung ⇔ PT 0y ′ = có 2 nghiệm trái dấu
⇔ 23( 3 2) 0m m− + < ⇔ 1 2m< < .
HT 15. Cho hàm số 3 21 (2 1) 3
3
y x mx m x= − + − − (m là tham số) có đồ thị là (Cm). Xác định m để
(Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung.
Giải
• TXĐ: D = ℝ ; 2 – 2 2 – 1y x mx m′= + .
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 13
Đồ thị (Cm) có 2 điểm CĐ, CT nằm cùng phía đối với trục tung ⇔ 0y ′= có 2 nghiệm phân biệt
cùng dấu ⇔
2 2 1 0
2 1 0
m m
m
′∆ = − + >
− >
1
1
2
m
m
≠⇔
>
HT 16. Cho hàm số 3 23 – 2y x x mx m= + + + (m là tham số) có đồ thị là (Cm). Xác định m để
(Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành.
Giải
• PT hoành độ giao điểm của (C) và trục hoành:
3 23 – 2 0 (1)x x mx m+ + + =
⇔ 2
1
( ) 2 2 0 (2)
x
g x x x m
= −
= + + − =
(Cm) có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía đối với trục 0x ⇔ PT (1) có 3 nghiệm phân biệt
⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt khác –1 ⇔
3 0
( 1) 3 0
m
g m
′∆ = − >
− = − ≠
⇔ 3m <
HT 17. Cho hàm số 3 2 31 4( 1) ( 1) ( ).
3 3
y x m x m C= − + + + Tìm m để các điểm cực trị của hàm số
(C) nằm về hai phía (phía trong và phía ngoài) của đường tròn có phương trình:
2 2 4 3 0.x y x+ − + =
Giải
Ta có: 2' 2( 1)y x m x= − +
3
0
' 0
2( 1)
4
(0) ( 1) ; (2 2) 0
3
x
y
x m
y m y m
== ⇔ = +
= + + =
Đề hàm số có cực trị thì 1.m ≠ −
Gọi hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là: 3
4
0; ( 1) ; (2 2;0)
3
A m B m
+ +
Gọi I là tâm đường tròn, khi đó (2;0)I và 1.R =
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 14
A và B nằm về hai phía của đường tròn khi và chỉ khi: ( )( )2 2 2 2 0IA R IB R− − <
6 2164 ( 1) ; 4
9
IA m IB m= + + =
( )( )2 2 2 2 6 2160 3 ( 1) (4 1) 0 (*)
9
IA R IB R m m
− − < ⇔ + + − <
Ta có: 6
16
3 ( 1) 0
9
m x
+ + > ∀
Suy ra: 2
1
(*) 4 1 0
2
m m⇔ − < ⇔ <
Kết hợp điều kiện ta có:
1
2
m <
HT 18. Cho hàm số 3 2 33 4y x mx m= − + (m là tham số) có đồ thị là (Cm). Xác định m để (Cm) có
các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.
Giải
• Tập xác định: D = ℝ
Ta có: 23 6y x mx′ = − ;
0
0
2
x
y
x m
=′ = ⇔ =
. Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì m ≠ 0.
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là: A(0; 4m3), B(2m; 0) ⇒ 3(2 ; 4 )AB m m= −
Trung điểm của đoạn AB là I(m; 2m3)
A, B đối xứng nhau qua đường thẳng d: y = x ⇔
AB d
I d
⊥
∈
⇔
3
3
2 4 0
2
m m
m m
− =
=
⇔
2
2
m = ±
HT 19. Cho hàm số 3 23 3 1y x mx m=− + − − . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực
đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng : 8 74 0d x y+ − = .
Giải
• Tập xác định: D = ℝ
23 6y x mx′= − + ; 0 0 2y x x m′= ⇔ = ∨ = .
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 15
Hàm số có CĐ, CT ⇔ PT 0y ′= có 2 nghiệm phân biệt ⇔ 0m ≠ .
Khi đó 2 điểm cực trị là: 3(0; 3 1), (2 ;4 3 1)A m B m m m− − − − ⇒ 3(2 ;4 )AB m m
Trung điểm I của AB có toạ độ: 3( ;2 3 1)I m m m− −
Đường thẳng d: 8 74 0x y+ − = có một VTCP (8; 1)u = −
.
A và B đối xứng với nhau qua d ⇔
I d
AB d
∈
⊥
⇔
38(2 3 1) 74 0
. 0
m m m
AB u
+ − − − =
=
⇔ 2m =
HT 20. Cho hàm số 3 2 2 3 23 3(1 )y x mx m x m m=− + + − + − (1). Viết phương trình đường thẳng
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
Giải
• Tập xác định: D = ℝ
2 23 6 3(1 )y x mx m′= − + + − .
PT 0y ′= có 1 0, m∆ = > ∀ ⇒ Đồ thị hàm số (1) luôn có 2 điểm cực trị
1 1 2 2
( ; ), ( ; )x y x y .
Chia y cho y′ ta được: 2
1
2
3 3
m
y x y x m m
′= − + − +
Khi đó: 2
1 1
2y x m m= − + ; 2
2 2
2y x m m= − +
PT đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) là 22y x m m= − + .
HT 21. Cho hàm số 3 23 2 ( ).
m
y x x mx C= − + + Tìm m để ( )
m
C có cực đại và cực tiểu, đồng thời
các điểm cực trị của hàm số cách đều đường thẳng : 1 0.d x y− − =
Giải
Ta có : 2 2' 3 6 ; ' 0 3 6 0 (1).y x x m y x x m= − + = ⇔ − + =
Hàm số ( )
m
C có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi (1) có 2 nghiệm phân biệt 3.m⇔ <
Giả sử ( )1 1 2 2( ; ), ;A x y B x y là hai điểm cực trị của hàm số 1 2( ),( ,mC x x là 2 nghiệm của (1).
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 16
Ta có :
1
' 2 1 2
3 3 3 3
x m m
y y x
= − + − + +
và
1 2
'( ) '( ) 0y x y x= =
Nên phương trình đường thẳng đi qua ,A B là : ' : 2 1 2 .
3 3
m m
d y x
= − + +
Do đó, các điểm ,A B cách đều đường thẳng (d) trong hai trường hợp sau :
Trường hợp 1 : (d’) cùng phương với (d)
9
2 1 1
3 2
m
m
⇔ − = ⇔ =
(Không thỏa mãn)
Trường hợp 2 : Trung điểm I của ,A B nằm trên (d). Do (I) là trung điểm của AB nên tọa độ (I)
là :
1 2
1 2
1
2
2
x x
x
y y
y m
+ = =
+ = =
Vì I nằm trên (d) nên ta có 1 1 0 0m m− − = ⇔ = (thỏa mãn)
KL : 0m =
HT 22. Cho hàm số 3 23 2y x x mx= − − + (m là tham số) có đồ thị là (Cm). Xác định m để (Cm) có
các điểm cực đại và cực tiểu cách đều đường thẳng 1y x= − .
Giải
• Tập xác định: D = ℝ
Ta có: 2' 3 6y x x m= − − .
Hàm số có CĐ, CT 2' 3 6 0y x x m⇔ = − − = có 2 nghiệm phân biệt
1 2
;x x
' 9 3 0 3m m⇔∆ = + > ⇔ >− (*)
Gọi hai điểm cực trị là ( ) ( )1 21 2; ; ;A B xy yx
Thực hiện phép chia y cho y′ ta được:
1 1 2
' 2 2
3 3 3 3
m m
y x y x
= − − + + −
⇒ ( ) ( )1 1 1 22 2
2 2
2 2 ; 2 2
3 3 3 3
y y x
m m m
y xx y
m
x
− + + − − + + −
= = = =
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 17
⇒ Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là ∆: 2 2 2
3 3
m m
y x
= − + + −
Các điểm cực trị cách đều đường thẳng 1y x= − ⇔ xảy ra 1 trong 2 trường hợp:
TH1: Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị song song hoặc trùng với đường thẳng 1y x= −
2 3
2 1
3 2
m
m
− + = ⇔ =−
⇔
(thỏa mãn)
TH2: Trung điểm I của AB nằm trên đường thẳng 1y x= −
( ) ( )2 1 2 1 21 2 1
2
2 2 2 2
3 3
2 2
3 .2 6
3 3
1 1
2 2
0
I I
x m m
x x x x
m
x
m
y x
m
y
y
+ +
⇔ = − ⇔ = −
− + + + − = + −
⇔ + = − ⇔ =
⇔
Vậy các giá trị cần tìm của m là:
3
0;
2
m
= −
HT 23. Cho hàm số 3 23y x x mx= − + (1). Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) có các
điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng : – 2 – 5 0d x y = .
Giải
• Tập xác định: D = ℝ
Ta có 3 2 23 ' 3 6y x x mx y x x m= − + ⇒ = − +
Hàm số có cực đại, cực tiểu ⇔ 0y ′= có hai nghiệm phân biệt 9 3 0 3m m′⇔ ∆ = − > ⇔ <
Ta có:
1 1 2 1
2
3 3 3 3
y x y m x m
′ = − + − +
Tại các điểm cực trị thì 0y ′= , do đó tọa độ các điểm cực trị thỏa mãn phương trình:
2 1
2
3 3
y m x m
= − +
Như vậy đường thẳng ∆ đi qua các điểm cực trị có phương trình 2 12
3 3
y m x m
= − +
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899
BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ ĐẾN BẾN Page 18
nên ∆ có hệ số góc
1
2
2
3
k m= − .
d: – 2 – 5 0x y =
1 5
2 2
y x⇔ = − ⇒ d có hệ số góc
2
1
2
k =
Để hai điểm cực trị đối xứng qua d thì ta phải có d ⊥ ∆
⇒
1 2
1 2
1 2 1 0
2 3
k k m m
= − ⇔ − =− ⇔ =
Với m = 0 thì đồ thị có hai điểm cực trị là (0; 0) và (2; –4), nên trung điểm của chúng là I(1; –2).
Ta thấy I ∈ d, do đó hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua d.
Vậy: m = 0
HT 24. Cho hàm số 3 23( 1) 9 2y x m x x m= − + + + − (1) có đồ thị là (Cm). Với giá trị nào của m thì
đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng
1
:
2
d y x= .
Giải
• Tập xác định: D = ℝ
2' 3 6( 1) 9y x m x= − + +
Hàm số có CĐ, CT ⇔ 2' 9( 1) 3.9 0m∆ = + − > ( ; 1 3) ( 1 3; )m⇔ ∈ −∞ − − ∪ − + +∞
Ta có 2
1 1
2( 2
File đính kèm:
- CauHOIPHUKSHSHUYTHUONG2013.pdf