1/ Lập phương trình mặt phẳng trong các trường hợp sau:
a/ Qua A(2;-1;1) và có
b/ Qua B(2;-1;1) và có cặp véc tơ chỉ phương
c/ Trung trực của đoạn thẳng AB, với A(2;1;4), B(-2;-3;2)
d/ Qua A(1;3;-2) và // với mặt phẳng x+y+z+1=0.
2/ Lập phương trình các mặt phẳng sau:
8 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Phương pháp tọa độ trong không gian, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương pháp tọa độ trong không gian
I/Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
1/ Lập phương trình mặt phẳng trong các trường hợp sau:
a/ Qua A(2;-1;1) và có
b/ Qua B(2;-1;1) và có cặp véc tơ chỉ phương
c/ Trung trực của đoạn thẳng AB, với A(2;1;4), B(-2;-3;2)
d/ Qua A(1;3;-2) và // với mặt phẳng x+y+z+1=0.
2/ Lập phương trình các mặt phẳng sau:
a/ Qua A(3;-2;3) và song song với Ox, và Oy.
b/ Qua C(-2;3;1) và vuông góc với (P), Và (Q) với
(P): 2x+y+2z-10=0, (Q): 3x+2y+z+8=0
c/ Qua A(4;-1;1) và B(2;1;2) và song song với Ox.
d/ Qua A(1;0;2) và B(2;1;2) và vuông góc với mp(P): x+2y+3z+3=0.
e/ Đi qua A(1;-2;3) và chứa Ox.
3/ Cho tứ diện ABCD với A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4) D(4;0;6)
a/ Viết phwong trình mặt phẳng (BCD)
b/ Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B và song song với CD
c/ Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng CD và song song với AB.
d/ Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với CD.
II/ Chùm mặt phẳng.
1/a/ Lập phuơng trình mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng x-2y=0 và 3x-2y+z-3=0 đồng thời vuông góc với mặt phẳng x-2y+z-5=0
b/ Lập phương trình mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng x+y-2=0, 4y+z-2=0 và song song với mặt phẳng x-3y-z+2=0.
c/ Lập phương trình mặt phẳng chứa Oz và qua M(2;3;1)
d/ Lập phương trình mặt phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng 4x-3y+3=0, x-3z-9=0 và đi qua A(1;1;-2)
2/ Tìm m hai mặt phẳng sau đây song song
2z+my+2z+3=0, mx+2y-4z+3=0.
3/ Tìm l,m để ba mặt phẳng sau đay cùng đi qua một đường thẳng:
5x+ly+4z+m=0, 3x-7y+z-3=0, x-9y-2z+5=0.
4/ Tìm m để hai mặt phẳng
X+2y+3z-6=0, (m+1)x+(m+2)y+(2m+3)z-4m-6=0
a/ Trùng nhau
b/ Vuông góc.
5/ Cho A(1;-1;2), B(3;1;0) và mặt phẳng (P): x-2y-4z+8=0.
Tìm điểm C trên (P) sao cho CA = CB, và mặt phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P).
Đường thẳng
1/ Chuyển phương trình về phương trình tham số và phương trình chính tắc.
2/ Cho (P): 5x-7y+2z-3=0. Lập phương trình tham số, chính tắc, tổng quát của giao tuyến của (P) với (Oxy), (OxZ).
3/ Lập phương trình của đường thẳng d đi qua M(1;2;3) và song song với đường thẳng
4/ Lập phương trình đường thẳng qua A(2;1;3) và vuông góc với mặt phẳng (P): x+2y+3z-4=0
5/ Cho A(1;4;2), B(-1;2;4)
Lập phương trình đường thẳng qua trọng tâm G của tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB).
6/ Lập phương trình đường thẳng qua A(0;1;1) và vuông góc với hai đường thẳng d1, d2 với d1 :
D2:
7/ Lập phương trình đường thẳng qua A(1;1;-2), // với mp(P): x-y-z-1=0
đồng thời vuông góc với đường thẳng d:
8/ Lập phương trình đường thẳng qua A(0;1;1) vuông góc với d1; và cắt d2: .
9/ Lập phương trình đường thẳng qua A(3;-2;-4) song song với (P):
3x-2y-3z-7=0 và cắt đường thẳng d:
10/ Lập phương trình đường thẳng qua A(1;1;1) và cắt d1 và d2:
D1: d2:
11/ Lập phương trình đường thẳng sông song với : đồng thời cắt d1 và d2. Với d1: và d2:
12/ Lập phương trình đường thẳng vuông góc với (P): 7x+y-4z=0 và cắt d1 và d2 với d1: và d2:
13/ Lập phương trình đường thẳng qua A(1;2;3) vuông góc với d1: và cắt d2:
14/ Lập phương trình đường thẳng qua A(-4;-2;4) cắt và vuông góc với d:
15/ Lập phương trình đường thẳng qua M(1;3;0) cắt và cắt d1 và d2:
D1:
Mặt phẳng và đường thẳng
1/ Xét vị trí tương đối của các đường thẳng và mặt phẳng sau, Tìm tọa độ giao điểm nếu có:
a/ (P): x-2y-z+3=0
b/ 4x-3y+7z-7=0 và d:
2/ Cho hai đường thẳng
Viết phương trình mặt phẳng qua A(1;-2;3) và song song với d1, d2.
3/ Cho hai đường thẳng sau
Viết phương trình mặt phẳng chứa d1 và song song với d2.
4/ Cho A(1;1;0), B(0;2;0), C(0;0;2). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua O và vuông góc với BC. Tìm giao điểm của AC với (P).
5/ Viết phương trình mặt phẳng qua M(5;2;-3) và chứa đường thẳng:
6/ Cho A(0;1;1) và đường thẳng d: . Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với d. Suy ra hình chiếu của A trên d.
7/ Cho mặt phẳng (P): 2x+y-2z+9=0 và d: .
a/ Tìm giao điểm A của d và (P).
b/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A vuông góc với d và nằm trong (P).
8/ Cho A(1;-1;2), B(3;1;0) và mp(P): x-2y-4z+8=0. Lập phương trình đường thẳng d nằm trong (P), vuông góc với AB, đi qua giao điểm của đường thẳng AB với mp(P).
9/ cho d: . Tìm m để d vuông góc với mp(P): x-y-2z+5=0.
10/ Cho (P): 2x-y+2=0 và đường thẳng d. Tìm m để d//mp(P).
11/ Lập phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng trên các mặt phẳng sau:
a/ trên (P): x+y-z+1=0
b/ trên (P): 4x-2y+z-1=0
c/ trên (Oxz)
d/ đường thẳng qua A(1;-1;2), và B(-1;1;3) trên mp(P): 2x-y+2z+11=0
Vị trí tương đối của đường thẳng- đường thẳng:
1/ Cho hai đường thẳng d1 và d2: .
a/ Chứng minh rằng d1// d2. Viết phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2
b/ Mặt phẳng (Oxz) cắt d1 và d2 lần lượt tại A và B. Tính độ dài AB.
2/ Cho hai đường thẳng d1 và d2.
a/ Chứng minh rằng d1 cắt d2. Tìm tọa độ giao điểm.
b/ Lập phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2.
3/ Cho hai đường thẳng sau:
a/ Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau.
b/ Lập phương trình mặt phẳng chứa d1 và d2.
c/ Lập phương trình mặt phẳng cách đều d1 và d2.
4/ cho hai đường thẳng sau
Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau và vuông góc nhau.
Viết phương trình đường thẳng d // với và cắt cả d1 và d2.
5/ Cho hai đường thẳng d1: và d2:
a/ Viết phương trình đường vuông góc chung của d1 và d2.
b/ Gọi AB là đoạn vuông góc chung. Tính độ dài AB.
6/ Cho hai đường thẳng d1: và điểm A(5;-6;0). Chứng minh rằng A, d1 và d2 cùng thuộc một mặt phẳng. Viết phương trình mặt phẳng ấy.
Góc và khoảng cách
1/ Cho d: và mp(P): x+y-2z=0. Tìm góc giữa d và mp(P).
2. Cho đường thẳng d và điểm I(2;3;-1). Tính khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng d.
3/ Cho đường thẳng d: và mp(P): 2x+y-2z+9=0. Tìm điểm I thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ I dến mặt phẳng (P) bằng 2.
4/ Cho điểm A(2;0;0), B(0;0;8) và điểm C thỏa mãn: . Tính khoảng cách từ trung điểm I của đoạn thẳng BC đến đường thẳng OA.
5/ Cho tứ diện OABC, O là gốc tọa độ. A(0;0;. Gọi M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AB.
6/ Cho đường thẳng d: và mp(P): 2x-y-2z+1=0. Tìm điểm M thuộc mp(P) sao cho d(M,(P)) = 3
7/ Cho điểm I(0;0;1) và K(3;0;0). Viết phương trình mặt phửng đi qua I,K và tạo với mp(Oxy) một bằng 30o.
8/ Cho mp(P): x+y-z+1=0 và mp(Q): x-y+z-5 =0. Tìm điểm M thuộc trục tung cách đều (P) và (Q).
9/ Cho hình lập phương ABCDA1B1C1D1, với A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0), A1(0;0;1). Goi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD.
a/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A1C và MN.
b/ Viết phương trình mặt phẳng chứa A1C và tạo với mp(Oxy) môkt góc α sao cho cosα = .
10/ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hinh thoi. AC cắt DB tại gốc tọa độ O. A(2;0;0), S(0;0;, B(0;1;0). Gọi M là trung điểm SC.
a/ Tính góc và khoảng cách giữa các đường thẳng AS và BM.
b/ Tìm tọa độ N là giao điểm của SD với mp(ABM).
11/ Cho hình lập phưong ABCDA1B1C1D1 cạnh bằng a.
a/ Tính theo a khoảng cách giữa A1B và B1D.
b/ Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm BB1, CD, A1D1. Tính góc giữa MN và C1N.
Tọa độ điểm trong không gian
1/ Cho A(3;3;0) và mp(P): x+2y-z-3=0. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm A trên mp(P). Từ đó suy ra tọa độ điểm A1 đối xứng với A qua (P).
2/ Cho mp(P): 2x+y-z+4=0. Lập phương trình đường thẳng d1 đối xứng với d qua mp(P) biết
a/ d:
b/ d:
3/ Cho A(-1;3;-2), B(-9;4;9) và mp(P): 2x-y+z+1=0. Tìm tọa độ điểm M trên mp(P) sao cho độ dài MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
4/ Cho đường thẳng d: . Tìm tọa độ M trên d sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
5/ Cho A(1;2;-1) và đường thẳng d: . Tìm tọa độ hình chiếu của A trên d và điểm đối xứng của A qua d.
6/ Cho A(1;1;1) và đường thẳng d: . Tìm tọa độ hình chiếu của A trên d và điểm đối xứng của A qua d.
7/ Tìm hình chiếu của điểm C(5;0;0) trên đwongf thẳng AB biết A(-1;2;3) và B(-2;1;1)
8/ Tìm điểm M thuộc đường thẳng d sao cho MH ngắn nhất biết H(2;1;4) và
D:
9/ Trong khụng gian Oxyz, cho A(1;2;-1), B(7;-2;3)và d
Hóy xột vị trớ tương đối của đường thẳng AB và d? Tỡm tọa độ điểm I trờn d sao cho chu vi tam giỏc ABI nhỏ nhất.
10/ Cho A (1;2;3), B(-1;2;-3) và đương thẳng d
Tỡm trờn d điểm M sao cho đạt giỏ trị nhỏ nhất
11/ Trong khụng gian Oxyz cho cỏc điểm A(0;1;2), B(1;1;1); C(2;-2;3). Và mặt phẳng (P):x - y + z + 3= 0.
* Chứng minh A,B,C khụng thẳng hàng. Tớnh SABC.
* Tỡm toạ độ M trờn (P) sao cho đạt GTNN
12/ Cho d1: và d2: . Tìm M trên d1 và N trên d2 sao cho 3 điểm M,N,A thẳng hàng, Với A(0;1;2).
13/ Cho A(1;4;2) B(-1;2;4). Tìm M thuộc đường thẳng d: sao cho MA2 + MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
14/ Cho A(4;2;2), B(0;0;7) và d:. Chứng minh rằng A,B d đồng phẳng. Tìm C thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại A.
File đính kèm:
- bai tap hinh hoc khong gian toa do.doc