Biện luận phương trình bậc nhất
Ax = B ( A, B là các biểu thức chứa hoặc không chứá tham số m )
? A = 0 ? m = ? : Thay m vào phương trình ta có
? A ? 0 ? m ? ? : Chia hai vế cho A ta có nghiệm
4 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 893 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Phương trình và bất phương trình đại số bậc cao trong r, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV Hồng Cơng Nhật
CHUYÊN TỐN LÝ HĨA : 331, Đường Thống Nhất , P.16 , Q.Gị Vấp - Phone : 01 222 644 410 , 01 226 904 442 - 39 963 507
EMail : hcnhat@hotmail.com ;nhathoangcong@gmail.com 1
ĐẠI SỐ
1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO TRONG R
Gv Hoàng Công Nhật ..
1 . Biện luận phương trình bậc nhất
Ax = B ( A, B là các biểu thức chứa hoặc không chứá tham số m )
A = 0 m = ? : Thay m vào phương trình ta có
0x const VN : S
0.x 0 x R : S R
A 0 m ? : Chia hai vế cho A ta có nghiệm : x = B
A
Tập hợp nghiệm là S = B
A
Tự suy ra điều kiện có nghiệm và vô nghiệm của phương trình bậc nhất
2 . Biện luận phương trình bậc hai
ax2 + bx + c = 0 ( a, b, c là các biểu thức chứa hoặc không chứá tham số m )
1 Xét a = 0 m = ? Thay trực tiếp vào (1 ) x = ?
2 Xét a 0 .
Ta tính = b2 – 4.a.c
Lập bảng xét dấu theo m và biện luận
3 Nhìn vào bảng xét dấu biện luận ba trường hợp
< 0: phương trình vô nghiệm
= 0: phương trình có nghiệm số kép : x1 = x2 =
b
2a
> 0: phương trình có hai nghiệm phân biệt : x1, 2 =
b
2a
3 . ĐỊNH LÝ VIETE cho phương trình bậc hai
Xét phương trình a.x2 + b.x + c = 0 (1)
Điều kiện (1) có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 :
0
0a
Nếu a.c < 0 thì phương trình (1) có hai nghiệm và 2 nghiệm trái dấu
ĐL Viete thuận : Nếu phương trình bậc hai (1) có 2 nghiệm thì tổng số S ; tích số P của
hai nghiệm là
1 2
1 2
bx x S
a
cx .x P
a
ĐL Viete đảo : Nếu 2 số có tổng S và tích số là P thì chúng là hai nghiệm của phương
trình :
X2 S.X + P = 0
GV Hồng Cơng Nhật
CHUYÊN TỐN LÝ HĨA : 331, Đường Thống Nhất , P.16 , Q.Gị Vấp - Phone : 01 222 644 410 , 01 226 904 442 - 39 963 507
EMail : hcnhat@hotmail.com ;nhathoangcong@gmail.com 2
Một số hệ thư ùc nghiệm cần chu ù ý :
2 2 21 2 1 2 1 2x x (x x ) 2x x ;
3 3 31 2 1 2 1 2 1 2x x (x x ) 3x x (x x )
1 2x x a
4 . ĐIỀU KIỆN phương trình bậc hai CÓ NGHIỆM ÂM, NGHIỆM DƯƠNG
Xét phương trình : a.x2 + b.x + c = 0
Phương trình có hai nghiệm trái dấu : x1 < 0 < x2 P < 0
* Nếu thêm điều kiện nghiệm âm có trị tuyệt đối lớn hơn S < 0
* Nếu thêm điều kiện nghiệm dương có trị tuyệt đối lớn hơn S > 0
Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt : x1 < x2 < 0
0
P 0
S 0
Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt : 0 < x1 < x2
0
P 0
S 0
Phương trình có hai nghiệm có giá trị tuyệt đối bằng nhau : có hai trường hợp
1 2
1 2
x x
x x 0
a 0
0
P 0
S 0
5 . Biện luận SỐ NGHIỆM CỦA phương trình bậc ba
Xét phương trình ax3 + bx2 + cx + d = 0 (1) .
Ta nhẩm một nghiệm thực x0 chia vế trái của (1) cho x - x0 ta có :
(x - x0).(Ax2 + Bx + C) = 0 02
x x 0
Ax Bx C 0 (2)
Tính = B2 - 4A.C
Nếu (2) có 2 nghiệm x1 ; x2 ( x0) thì (1) có ba nghiệm : x0 ; x1 ; x2 .
Nếu (2) có nghiệm kép x1 = x2 ( x0) thì (1) có hai nghiệm : x0 ; x1 = x2.
Nếu (2) có nghiệm kép x1 = x2 = x0 thì (1) có một nghiệm kép : x0 .
Nếu (2) vô nghiệm thì (1) có một nghiệm đơn: x0
6 . Cách giải một số phương trình đa thức quy về phương trình bậc hai trong R
Dạng 1: 4 2ax bx c 0 (a 0) đặt 2t x 0
at2 + bt + c = 0
Vì t = x2 x = t cho nên ta có các kết quả sau :
GV Hồng Cơng Nhật
CHUYÊN TỐN LÝ HĨA : 331, Đường Thống Nhất , P.16 , Q.Gị Vấp - Phone : 01 222 644 410 , 01 226 904 442 - 39 963 507
EMail : hcnhat@hotmail.com ;nhathoangcong@gmail.com 3
pt có 4 nghiệm
0
P 0
S 0
; pt có 3 nghiệm P 0
S 0
pt có 2 nghiệm
P 0
0
S / 2 0
; pt có 1 nghiệm
P 0
S 0
0
S / 2 0
pt VN < 0
0
P 0
S 0
< 0 S 0
P 0
pt có 4 nghiệm lập thành CSC 1 2
2 1
0 t t
t 3 t
kết hợp định lý viet giải hệ pt
Dạng 2: (x a)(x b)(x c)(x d) k với a b c d
Đặt t (x a)(x b)
Dạng 3: 4 4(x a) (x b) k đặt a bt x
2
Dạng 4: 4 3 2ax bx cx bx a 0 (a 0)
Chia 2 vế cho x2 (vì x = 0 không phải là nghiệm của phương trình ).
Phương trình trở thành : 2
2
1 1a(x ) b(x ) c 0
xx
. Đặt 1t x
x
ĐK | t | 2
BÀI TẬP ÔN
1. Giải các phương trình và bất phương trình
a)12x3 + 4x2 17x + 6 = 0 ĐS: 1
2
; 2
3
; 3
2
b) 4x3 – 10x2 + 6x – 1 = 0 ĐS: 1
2
; 2 2
2
c) x3 – 2x2 – x + 2 > 0 ĐS: –1 2 d) x4 – 4x3 – x2 + 16x – 12 = 0 ĐS: 1; 2; 3
e) x4 – 3x3 – x + 3 < 0 ĐS 1< x < 3
g) x4 – 8x3 + 7x2 + 36x – 36 < 0 ĐS : – 2< x < 1 ; 3 < x < 6
2. Giải các phương trình
a)(x2 + x + 1)(x2 + x + 2) = 12 ĐS: 1 ; - 2
b)(x + 4)(x + 5)(x + 7)(x + 8) = 4 ĐS: – 6 ; -6 5
c) (x + 3)4 + (x + 5)4 = 16 ĐS:– 5 ; - 3 d) (x + 4)4 + (x + 6)4 = 82 ĐS : – 3 ; – 7
e) 4 4 4(3 x) (2 x) (5 2x)
ĐS: u4 + v4 = (u + v)4 u4 + v4 = u4 + v4 + 4u.v(u2 + v2) + 6u2v2 2u.v[2(u2 + v2) + 3u.v] = 0
u = 0 v = 0 2u2 + 2v2 + 3uv = 0 ta đưa về tích số x = 2 ; x = 3
3. Cho phương trình:
2x 2x 4 mx 2 2m
x 2
.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
ĐS: m > 1
4. Cho phương trình: 2x (m 1)x 3m 5 0 .Tìm m để phương trình có 2 nghiệm dương
phân biệt ? ĐS: 5 m 3 m 7
3
GV Hồng Cơng Nhật
CHUYÊN TỐN LÝ HĨA : 331, Đường Thống Nhất , P.16 , Q.Gị Vấp - Phone : 01 222 644 410 , 01 226 904 442 - 39 963 507
EMail : hcnhat@hotmail.com ;nhathoangcong@gmail.com 4
5. Cho phương trình:
2mx x m 0
x 1
.Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt ?
ĐS: 1 m 0
2
6. Cho phương trình: . 4 2x mx m 1 0 .Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt ?
ĐS: m 1 m 2
7. Cho phương trình: 2(x 1)(x mx m) 0 .Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt ?
1ĐS : m 0 m 4 m
2
8. Cho phương trình: 3 2 3 2x 3x k 3k 0 .Tìm k để phương trình có 3 nghiệm phân biệt ?
ĐS : 1 k 3 k 0;2
9. Cho phương trình : 2mx (m 1)x 3(m 1) 0 . Với giá trị nào của m thì pt có hai nghiệm
phân biệt x1, x2 thỏa 2 2
1 2
1 1 7
9x x
? 1ĐS : m
2
10.Cho phương trình x4 – 2ax2 – x + a2 – a = 0. Định tham số a để
a)Phương trình có 4 nghiệm ? b) có 3 nghiệm ?
c) có 2 nghiệm ? d) có 1 nghiệm ?
e) vô nghiệm ? ĐS: a) a >
4
3 b) a =
4
3 c) –
4
1 < a <
4
3 d) a = –
4
1 e) a < –
4
1
11.Cho phương trình 2x4 – 17x3 + 51x2 – (36 + k)x + k = 0 (1)
a)Chứng minh phương trình có một nghiệm không phụ thuộc vào k ?
b) Biện luận theo k số nghiệm phương trình (1) ĐS: a) x = 1 b) 27 < k < 28 : 4 nghiệm
12.Cho phương trình x4 – 4x3 + 8x = k.
a) Giải phương trình khi k = 5 ? b) Định tham số k để phương trình có 4 nghiệm phân biệt ?
ĐS: a) 1 ; 1 6 b) –4 < k < 5
13. Chứng minh phương trình sau có đúng một nghiệm : 5 2x x 2x 1 0
14. Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt lập thành CSC ?
a)x4 - 2(m + 1)x2 + 2m + 1 = 0 . b)x4 - 2m.x2 - 1 + 2m = 0.
ĐS:a) m = 4; S ={-3; - 1; 1; 3} ; m = - 4
3
S= {-1; -
3
1 ;
3
1 ;1} b)m = -
3
7 ; m = 3
15. Tìm a để phương trình
2n 2 n 2 2x x x a 0
2n 2 n 2 2
có nghiệm ? ĐS: a 0
16.Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n chẵn và a > 3 thì phương trình
n 2 n 1 n 2(n 1)x 3(n 2)x a 0 vô nghiệm ?
17. Tìm m để phương trình 4 3 2x mx (m 1)x 2x 1 0 không có nghiệm ?
ĐS: t = x2/(x – 1) đk t m
File đính kèm:
- ltdh1 pt va bpt da thuc.pdf