Giáo án lớp 12 môn Toán - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
? Điều kiện tiếp xúc của hai đồ thị:
Cho ? ? y f (x) C ? v ? ? y g(x) C' ? .
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
ThS. Phạm Hồng Phong – Gv luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
- 1 -
Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
A. Tóm tắt lý thuyết
Để giải tốn, ta sử dụng các kiến thức cơ bản sau:
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại một điểm:
Cho y f(x) (C) . Khi đĩ phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại 0 0M x ;f x là
0 0 0y f ' x (x x ) f x .
Chú ý: Khi nĩi đến tiếp tuyến của (C) tại M , ta hiểu rẳng: M (C) và M là nơi xảy ra sự
tiếp xúc.
Điều kiện tiếp xúc của hai đồ thị:
Cho y f (x) C và y g(x) C' .
C và C' tiếp xúc nhau khi và chỉ khi hệ
f (x) g(x)
f '(x) g '(x)
cĩ nghiệm đối với x .
Nghiệm của hệ chính là hồnh độ tiếp điểm.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
ThS. Phạm Hồng Phong – Gv luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
- 2 -
B. Các ví dụ
Ví dụ 1. [ĐHB08] Cho 3 2y 4x 6x 1 (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) ,
biết rằng tiếp tuyến đĩ đi qua điểm M 1; 9 .
Giải
Đặt 3 2f (x) 4x 6x 1 . Ta cĩ 2f '(x) 12x 12x . Giả sử tiếp tuyến cần tìm là d .
Cách 1: (Sử dụng phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại một điểm)
Giả sử d tiếp xúc với (C) tại 0 0x ;f x 0 0 0d : y f ' x x x f x
2 3 20 0 0 0 0d : y 12x 12x x x 4x 6x 1 .
d đi qua M 1; 9 2 3 20 0 0 0 0d : 9 12x 12x 1 x 4x 6x 1
3 2
0 0 08x 6x 12x 10 0
3 2
0 0 04x 3x 6x 5 0 20 0 04x 5 x 2x 1 0
20 04x 5 x 1 0
5
0 4
0
x
x 1
.
5
0 4x 15 5 94 4 16d : y x 15 214 4d : y x .
0x 1 d : y 24 x 1 9 d : y 24x 15 .
Cách 1: (Sử dụng điều kiện tiếp xúc) Giả sử d cĩ hệ số gĩc là k d : y k x 1 9 .
d tiếp xúc với C hệ
3 2
2
4x 6x 1 k x 1 9 (1)
12x 12x k (2)
cĩ nghiệm đối với x .
Thay (2) vào (1) ta cĩ 3 2 24x 6x 1 12x 12x x 1 9 24x 5 x 1 0
5
4x
x 1
.
Thay 54x vào (2) ta được
15
4k
15
4d : y x 1 9
15 21
4 4d : y x .
Thay x 1 vào (2) ta được k 24 d : y 24 x 1 9 d : y 24x 15 .
Vậy (C) cĩ hai tiếp tuyến qua M và phương trình của chúng là 15 214 4y x , y 24x 15 .
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
ThS. Phạm Hồng Phong – Gv luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
- 3 -
Ví dụ 2. [ĐHD05] Cho 3 21 m 1 m3 2 3y x x C . Gọi M là điểm thuộc mC cĩ
hồnh độ bằng 1 . Tìm m để tiếp tuyến tại M của mC song song với đường thẳng
5x y 0 .
Giải
Đặt 3 21 m 13 2 3f x x x
2f ' x x mx . Ký hiệu d : 5x y 0 d : y 5x .
M
m
x 1
M C
mM M 2y f x m2M 1; .
là tiếp tuyến tại M của mC M M M: y f ' x x x f x
m2: y m 1 x 1
m
2: y m 1 x 1 .
/ /d m
2
m 1 5
1 0
m 4 .
ĐS: m 4 .
Chú ý: Cho 1 1 1d : y k x m và 2 2 2d : y k x m . Khi đĩ
☞ 1 2d / /d
1 2
1 2
k k
m m
.
☞ 1 2d d 1 2k k 1 .
☞ 1d tạo với 2d gĩc ( 0 ;90 ) k k1 21 k k1 2 tan
.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
ThS. Phạm Hồng Phong – Gv luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
- 4 -
Ví dụ 3. [ĐHD07] Cho 2xy C
x 1
. Tìm tọa độ điểm M thuộc C biết tiếp tuyến
của C tại M cắt hai trục Ox , Oy tại M , N sao cho OAB cĩ diện tích bằng 14 .
Giải
Ký hiệu 2xx 1f x
2
2x 1
f ' x
.
M C 2xMM M x 1My f x 2xMM x 1MM x ; .
là tiếp tuyến với C tại M M M M: y f ' x x x f x
2x2 MM2 x 1Mx 1M
: y x x
22x2 M
2 2x 1 x 1M M
: y x
A Ox
22x2 M
A A2 2x 1 x 1M M
A
y x
y 0
2MA x ;0 .
B Oy
22x2 M
B B2 2x 1 x 1M M
B
y x
x 0
22xM
2x 1M
B 0;
.
Ta cĩ 2MOA x ,
22xM
2x 1M
OB
.
OAB vuơng tại O
4x1 M
2 2x 1M
S OAB OA.OB
.
Do đĩ 14S OAB
4xM 1
2 4x 1M
24M M4x x 1 4 2M M M4x x 2x 1 0
2M M M Mx 1 2x 1 2x x 1 0 M 1
M 2
x 1
x
(Phương trình 2M M2x x 1 0 cĩ 7 0 nên vơ nghiệm)
12
M 1;1
M ; 2
.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
ThS. Phạm Hồng Phong – Gv luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
- 5 -
Ví dụ 4. Cho 3 2 my x 3x mx 1 C . Tìm m để mC cắt đường thẳng y 1
tại ba điểm phân biệt C 0;1 , D , E sao cho các tiếp tuyến với mC tại D và E vuơng
gĩc với nhau.
Giải
Đặt 3 2x 3x x 1f x m 2f ' x 3x 6x m .
Xét phương trình: 3 2x 3x mx 1 1 (1) .
Ta cĩ (1) 2x x 3x m 0
2
t x
x 0
x 3x m 0 (2) 9 4m
.
mC cắt đường thẳng y 1 tại ba điểm phân biệt (1) cĩ 3 nghiệm phân biệt (2)
cĩ 2 nghiệm phân biệt khác 0
0
t 0 0
9 4m 0
m 0
940 m (3) .
Khi đĩ, D và E là các nghiệm của (2) nên theo định lý vi-ét, ta cĩ:
D E
D E
x x 3
(4)
x x m
.
Hệ số gĩc các tiếp tuyến với mC tại D và E lần lượt cĩ hệ số gĩc là Df ' x và Ef ' x
nên: tiếp tuyến với m(C ) tại D và E vuơng gĩc với nhau D Ef ' x .f ' x 1
2 2D D E E3x 6x m 3x 6x m 1
2 2 2D E D E D E D E D E D E9 x x 18x x x x 3m x x 2x x 36x x m 1 0 (3) .
Thay (4) vào (5) ta được: 22 29m 18m 3 3m 3 2m 36m m 1 0
24m 9m 1 0 9 658m
(thỏa mãn (3) ). Vậy 9 658m
.
Chú ý: (Định lý vi-ét thuận) Nếu phương trình 2ax bx c (a 0 ) cĩ hai nghiệm 1x , 2x
thì
b
1 2 a
c
1 2 a
x x
x x
.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
ThS. Phạm Hồng Phong – Gv luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
- 6 -
Ví dụ 5. Cho 3 2y x 3x 5x 1 C . Viết phương trình tiếp tuyến của hệ số gĩc
nhỏ nhất của C .
Giải
Ký hiệu 3 2f x x 3x 5x 1 2f ' x 3x 6x 5 . Hệ số gĩc tiếp tuyến tại điểm cĩ
hồnh độ 0x là 20 0 0k f ' x 3x 6x 5 . Ta thấy
2
0k 3 x 1 2 2 , k 2
0x 1 . Vậy tiếp tuyến cĩ hệ số gĩc nhỏ nhất của C là tiếp tuyến cĩ tại điểm cĩ hồnh độ
bằng 1 , phương trình của tiếp tuyến này là:
: y f ' 1 x 1 f 1 : y 2 x 1 4 : y 2x 2 .
Ví dụ 6. [ĐHD02] Cho
22m 1 x m
x 1y C
và d : y x . Tìm m để C tiếp xúc với
d .
Giải
Ký hiệu
22m 1 x m
x 1f x
2m 1x 1f ' x .
C tiếp xúc với d khi và chỉ khi hệ sau đây cĩ nghiệm
22m 1 x m
x 1
2m 1
x 1
x
1
.
* Với m 1 : hệ nĩi trên vơ nghiệm.
* Với m 1 : hệ
2
2 2
2m 1 x m x x 1 (1)
m 1 x 1 (2)
.
Ta cĩ (2)
m 1 x 1
m 1 x 1
x m (3)
x 2 m (4)
.
Thay (3) vào (1) ta được: 22m 1 m m m m 1 0 0 (luơn đúng).
Tĩm tại: C tiếp xúc với d m 1 .
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
ThS. Phạm Hồng Phong – Gv luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
- 7 -
C. Bài tập
Loại 1. Tiếp tuyến qua một điểm và tiếp tuyến tại một điểm
Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua
19A ;4
12
đến 3 2C : y 2x 3x 5 .
Đáp số: y 12x 15 , 6452132 128y x , y 4 .
Bài 2. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm cĩ hồnh độ bằng 2 của đồ thị
4 2 3C : y x 2x .
Đáp số: y 24x 43 .
Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến của
2x 3x 4
x 1C : y
tại giao điểm của C với trục
tung.
Đáp số: y 7x 4 .
Bài 4. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua A 0; 1 đến
3 2C : y 2x 3(m 1)x 6(m 2)x 1 .
Hướng dẫn
* là tiếp tuyến tại điểm cĩ hồnh độ 0x của C
2 3 20 0 0 0 0 0: y 6 x m 1 x m 2 x x 2x 3 m 1 x 6 m 2 x 1
* đi qua A 0; 1
2 3 20 0 0 0 0 01 6x x m 1 x m 2 2x 3 m 1 x 6 m 2 x 1
0
3 m 1
0 4
x 0
x
.
* 0x 0 : y 6 m 1 x 1 ,
30 4x m 1 23 2 23432: y 3 3m 9m 11m 1 x m 1 1 .
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
ThS. Phạm Hồng Phong – Gv luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
- 8 -
Bài 5. Cho xy C
x 1
. Chứng minh rằng qua giao điểm của hai tiệm cận của C ,
khơng kẻ được tiếp tuyến nào tới C .
Hướng dẫn
* là tiếp tuyến với C tại điểm cĩ hồnh độ 0x
x01 02 x 10x 10
: y x x
.
* Chứng minh khơng tồn tại 0x để đi qua giao điểm của hai tiệm cận I 1;1 .
Bài 6. Tìm trên đường thẳng x 3 các điểm mà qua đĩ cĩ tiếp tuyến tới 2x 1C : y
x 2
.
Hướng dẫn
là tiếp tuyến với C tại điểm cĩ hồnh độ 0x
2x 15 002 x 20x 20
: y x x
.
Xét A 3;a . Qua A cĩ tiếp tuyến tới C tồn tại 0x sao cho qua A phương
trình
2x 15 002 x 20x 20
a 3 x
cĩ nghiệm đối với 0x a 7 . Vậy tập hợp các điểm
thỏa mãn yêu cầu bài tốn là A 3;1 | a 7 .
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
ThS. Phạm Hồng Phong – Gv luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
- 9 -
Loại 2. Tiếp tuyến thỏa mãn một quan hệ nào đó với đường thẳng khác
Bài 7. [ĐHD10] Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị 4 2C : y x x 6 biết tiếp
tuyến vuơng gĩc với đường thẳng 16y x 1 .
Đáp số: y 6x 10 .
Bài 8. [ĐHB06] Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
2x x 1
x 2C : y
biết tiếp tuyến
vuơng gĩc với tiệm cận xiên của C .
Đáp số: y x 2 2 5 , y x 2 2 5 .
Bài 9. Viết phương trình tiếp tuyến của 3C : y x 3x 7 biết tiếp tuyến đĩ tạo với
d : y 2x 3 gĩc o45 .
Đáp số: : y 3x 7 , 20 1013 27: y x 7 ,
20 101
3 27: y x 7 .
Bài 10. Tìm tất cả các điểm trên đồ thị 31 2C : y x x
3 3
mà tiếp tuyến tại đĩ
vuơng gĩc với đường thẳng
1 2y x
3 3
.
Đáp số: 2;0 , 432; .
Bài 11. Cho 3 21 m3y mx m 1 x 3m 4 x 1 C . Tìm điều kiện của m để
mC cĩ tiếp tuyến vuơng gĩc với đường thẳng y x 2011 .
Hướng dẫn
mC cĩ tiếp tuyến vuơng gĩc với đường thẳng y x 2011 phương trình
20 0mx 2 m 1 x 3m 4 1 cĩ nghiệm đối với 0x 12 m 1 .
Bài 12. Tìm m để tiếp tuyến với
23x mx 4C : y
4x m
tại điểm cĩ hồnh độ bằng
1 vuơng gĩc với tiệm cận xiên của C .
Đáp số: m 25 477 .
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
ThS. Phạm Hồng Phong – Gv luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
- 10 -
Loại 3. Tương giao của tiếp tuyến với các đường khác
Bài 13. Cho 2x 1y C
x 1
và M C . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tiếp
tuyến với đồ thị tại M cắt hai tiệm cận tại A và B .
1) Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
2) Chứng minh diện tích IAB khơng đổi.
3) Tìm M để chu vi IAB đạt giá trị nhỏ nhất.
Hướng dẫn
1) * Giả sử M cĩ hồnh độ là 0x tiếp tuyến với C tại M là
2x 101 02 x 10x 10
: y x x
22x 2x 100x
2 2x 1 x 10 0
: y
.
* A là giao điểm của và tiệm cận ngang của C 0A 2x 1;2 .
B là giao điểm của và tiệm cận đứng của C 2x0x 10B 1;
.
* Ta thấy:
x xA B
02 x
; A , B , M thẳng hàng M là trung điểm của AB .
2) Ta cĩ: 0IA 2 x 1 ,
2
x 10
IB
1IAB 2S IA.IB 2 (ĐPCM).
3) 2 2IABP IA IB AB IA IB IA IB 2 IA.IB 2.IA.IB 4 2 2 .
Dấu bằng xảy ra IA IB
M 0;1
M 2;3
. Vậy IABP nhỏ nhất
M 0;1
M 2;3
.
Bài 14. [ĐHA09] Cho x 22x 3y C
. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp
tuyến cắt các trục tọa độ tại các điểm A , B sao cho OAB cân tại O .
Hướng dẫn
* Giả sử tiếp tuyến cần tìm là : y kx m . OAB cân tại O
k 1
m 0
.
* tiếp xúc với C tại điểm cĩ hồnh độ 0x
1
0 22x 30
k f ' x
.
* Phương trình 0f ' x 1 vơ nghiệm 0f ' x 1 0
0
x 1
x 2
.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
ThS. Phạm Hồng Phong – Gv luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
- 11 -
0x 1 : y x (loại); 0x 2 : y x 2 .
Vậy tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài tốn là : y x 2 .
Bài 15. Cho
x 3
2 x 1
y C
. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến
cắt các trục tọa độ tại các điểm A , B sao cho trung trực của đoạn thẳng AB đi qua gốc
tọa độ O .
Hướng dẫn
* Giả sử tiếp tuyến cần tìm là : y kx m . Trung trực của đoạn thẳng AB đi qua gốc tọa
độ O OAB cân tại O
k 1
m 0
.
* Các tiếp tuyến thõa mãn yêu cầu bài tốn là: 32y x ,
5
2y x .
Bài 16. Cho x 2x 1y C
. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến cắt
các tiệm cận tại A , B sao cho bán kính đường trịn nội tiếp IAB đạt giá trị lớn nhất ( I là
giao điểm của hai tiệm cận).
Hướng dẫn
* Chứng minh IBCS khơng đổi.
* Từ cơng thức Spr suy ra: bán kính đường trịn nội tiếp IAB đạt giá trị lớn nhất
IBCP đạt giá trị nhỏ nhất.
* Tương tự Loại 3 ta được các tiếp tuyến thõa mãn yêu cầu bài tốn là: y x 2 2 3 ,
y x 2 2 3 .
Bài 17. Cho 2xx 2y C . Viết phương trình tiếp tuyến của C biết rằng tiếp tuyến
cắt các trục tọa độ Ox , Oy lần lượt tại A , B sao cho AB OA 2 .
Đáp số: y x , y x 4 .
Bài 18. Cho xx 1y C . Viết phương trình tiếp tuyến của C biết rằng tiếp tuyến
tạo với hai tiệm cận một tam giác cĩ chu vi bằng 2 2 2 .
Đáp số: y x 8 .
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
ThS. Phạm Hồng Phong – Gv luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
- 12 -
Bài 19. Cho 3x 2x 1y C
. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của C . Viết
phương trình tiếp tuyến của C biết rằng tiếp tuyến đĩ cắt tiệm cận đứng, tiệm cận
ngang của C lần lượt tại A , B sao cho 5
26
cosBAI .
Đáp số: y 5x 2 , y 5x 2 .
Bài 20. Cho 2mx 3 mx my C
. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm m để tiếp
tuyến bất kỳ của mC cắt 2 tiệm cận tại A , B sao cho IAB cĩ diện tích bằng 64 .
Đáp số: 582
.
Bài 21. Cho
2
m
2x 3x mC : y
x m
(m 0 , m 1 ). Chứng minh tiếp tuyến với
mC tại giao điểm của mC với trục tung cắt tiệm cận đứng tại điểm cĩ tung độ bằng 1 .
Bài 22. Cho điểm 0 0A x ;y thuộc đồ thị C của hàm số 3y x 3x 1 . Tiếp tuyến
với (C) tại A cắt đồ thị cắt C tại B khác A . Hãy xác định tọa độ của B theo tọa độ
của A .
Đáp số: 30 0 0B 2x ; 8x 6x 1 .
Bài 23. Cho 4 2 512 2y x 3x C và điểm A C cĩ hồnh độ bằng a . Tìm các
giá trị của a sao cho tiếp tuyến của C tại A cắt C tại hai điểm phân biệt B , C khác
A sao cho B nằm giữa A và C , đồng thời AC 3AB .
Đáp số: a 2 .
Bài 24. Cho
4
2x 5y 3x C
2 2
1) Gọi d là tiếp tuyến của C tại điểm M cĩ hồnh độ bằng a . Chứng minh hồnh
độ điểm chung của d với C là nghiệm của phương trình 2 2 2x a x 2ax 3a 6 0 .
2) Tìm a để ngồi điểm M nĩi trên, d cịn cắt C tại hai điểm phân biệt P , Q . Tìm
quỹ tích trung điểm của đoạn thẳng PQ .
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
ThS. Phạm Hồng Phong – Gv luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
- 13 -
Hướng dẫn
1) Chứng minh phương trình hồnh độ giao điểm của d và C tương đương với phương
trình 2 2 2x a x 2ax 3a 6 0 .
2) Ngồi điểm M , d cịn cắt C tại hai điểm phân biệt P , Q phương trình
2 2x 2ax 3a 6 0 cĩ hai nghiệm phân biệt khác a
3 a 3
a 1
.
I là trung điểm của P , Q 4 2 572 2I a; a 9a .
Vậy quỹ tích điểm I là đường cong 4 2 572 2C' : y x 9x với
3 x 3
x 1
.
Bài 25. Cho 3y x 1 m x 1 C . Viết phương trình tiếp tuyến d của C tại
giao điểm của C với Oy . Tìm m để d chắn trên Ox , Oy một tam giác cĩ diện tích
bằng 8 .
Đáp số: m 9 4 5 , m 7 4 3 .
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
ThS. Phạm Hồng Phong – Gv luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
- 14 -
Loại 4. Hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Bài 26. Cho 3 2y x 3x 3x 5 C . Chứng minh rằng C khơng tồn tại cặp điểm
A , B sao cho hai tiếp tuyến với C tại hai điểm đĩ vuơng gĩc với nhau.
Bài 27. Cho 4 2y x 2mx 2m 1 C . Tìm m để các tiếp tuyến với C tại
A 1;0 và B 1;0 vuơng gĩc với nhau.
Đáp số: 34 ;
5
4 .
Bài 28. Cho 3 2 my x mx 1 C . Tìm m để mC cắt đường thẳng y x 1
tại ba điểm phân biệt A 0;1 , B , C sao cho các tiếp tuyến với mC tại B và C vuơng
gĩc với nhau.
Bài 29. Cho 3y x 3x C .
1) Chứng minh rằng m : y m(x 1) 2 luơn cắt C tại điểm A cố định.
2) Tìm m để ngồi điểm A nĩi trên, C cịn cắt m tại hai điểm phân biệt B , C
sao cho tiếp tuyến với C tại hai điểm này vuơng gĩc với nhau.
Bài 30. Cho 3 2 my x mx m 1 C . Viết phương trình tiếp tuyến của mC tại
các điểm cố định của mC . Tìm quỹ tích các giao điểm của các tiếp tuyến đĩ.
Bài 31. Cho
2
m
x 2mx my C
x m
. Tìm m để mC cắt Ox tại hai điểm phân
biệt và hai tiếp tuyến của mC tại điểm đĩ vuơng gĩc với nhau.
Bài 32. Cho x 1x 2y C
. Tìm trên C cặp điểm A , B sao cho AB 8 và các
tiếp tuyến của C tại A và B song song với nhau.
Đáp số: A 2 3; 3 1 , B 2 3; 3 1 hoặc A 2 3; 3 1 ,
B 2 3; 3 1 .
Bài 33. Tìm hai điểm A , B thuộc đồ thị hàm số 3C : y x 3x 2 sao cho các tiếp
tuyến tại A và B cĩ cùng hệ số gĩc và đường thẳng đi qua hai điểm đĩ vuơng gĩc với
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
ThS. Phạm Hồng Phong – Gv luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
- 15 -
đường thẳng x y 2011 0 .
Đáp số: A 2;0 , B 2;4 hoặc A 2;4 , B 2;0 .
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
ThS. Phạm Hồng Phong – Gv luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
- 16 -
Loại 5. Tiếp tuyến của hàm bậc ba
Bài 34. [ĐHB04] Cho 3 213y x 2x 3x C . Viết phương trình tiếp tuyến của
C tại điểm uốn và chứng minh là tiếp tuyến cĩ hệ số gĩc nhỏ nhất của C .
Đáp số: 83: y x .
Bài 35. Cho 3 2y x 3x 9x 5 C . Tìm tiếp tuyến với (C) cĩ hệ số gĩc nhỏ
nhất.
Bài 36. Cho 3 21y x mx x m 1 C
3
. Tìm m để hệ số gĩc của tiếp tuyến cĩ
hệ số gĩc nhỏ nhất của đồ thị là 24 . Viết phương trình các tiếp tuyến đĩ.
Bài 37. Cho 3 2y ax bx cx d C . Chứng minh nếu a 0 thì tiếp tuyến với
C tại điểm uốn là tiếp tuyến cĩ hệ số gĩc nhỏ nhất, nếu a 0 thì tiếp tuyến với C tại
điểm uốn là tiếp tuyến cĩ hệ số gĩc lớn nhất.
Bài giảng ôn thi vào Đại học - Tiếp tuyến và sự tiếp xúc
ThS. Phạm Hồng Phong – Gv luyện thi đại học (Hà Nội). DĐ:0983070744
- 17 -
Loại 6. Điều kiện tiếp xúc
Bài 38. Cho 2 2y x 1 x 1 C và 2y 2x m P .
1) Tìm m để C và P tiếp xúc nhau.
2) Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đồ thị.
Bài 39. Cho 1C : y
x
và : y ax b .
1) Tìm điều kiện của a , b để tiếp xúc với C .
2) Khi tiếp xúc với C , gọi A và B là các giao điểm của với Ox và Oy .
+) Chứng minh diện tích OAB khơng đổi.
+) Tiếp điểm của với C là trung điểm của đoạn thẳng AB .
+) Tìm a , b để khoảng cách từ gốc tọa độ O đển đạt giá trị nhỏ nhất.
File đính kèm:
- TiepTuyenVaSuTiepXuc.pdf