Giáo án lớp 12 môn Toán - Tiết 1: Luyện tập về số phần tư của tập hợp. Tập hợp con

Mục tiêu

- Hs được củng cố về cách viết tập hợp, tập con.Phân biệt về tập N và N*

- Sử dụng thành thạo kí hiệu ; ; , ≤ ; ≥

- Ôn tập 2 cách viết tập hợp ; tìm số phần tử một tập hợp

- Củng cố về số liền trước , số liền sau

II Chuẩn bị

- GV : SBT; Sách tham khảo toán 6 ; các dạng bài cơ bản

- Hs : Ôn tập về tập hợp

 

doc7 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1158 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Tiết 1: Luyện tập về số phần tư của tập hợp. Tập hợp con, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/8/13 Ngày giảng: 28/8/13 Tiết 1 LUYỆN TẬP VỀ SỐ PHẦN TƯ CỦA TẬP HỢP. TẬP HỢP CON I Mục tiêu - Hs được củng cố về cách viết tập hợp, tập con.Phân biệt về tập N và N* - Sử dụng thành thạo kí hiệu ; ; , ≤ ; ≥ - Ôn tập 2 cách viết tập hợp ; tìm số phần tử một tập hợp - Củng cố về số liền trước , số liền sau II Chuẩn bị - GV : SBT; Sách tham khảo toán 6 ; các dạng bài cơ bản - Hs : Ôn tập về tập hợp III Tiến trình dạy học 1) Ổn định lớp 2) Kiểm tra bài cũ: ? Làm bài 3 /SGK? ? Nêu cách viết tập hợp ? Viết tập hợp A= { 1;2; 3; 4; 5; 6} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng ? 3) Bài mới Hoạt động cuả GVvà HS Ghi bảng Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết ? Có những cách nào để ghi tập hợp? ? Môt tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? - Hs trả lời -Hs nhận xét ? Hãy viết tập hợp N; N* - Hs lên bảng viết hai tập hợp Hoạt động 2: một số dạng bài tập 1) Gv giới thiệu dạng 1 Gv yêu cầu học sinh làm bài 4 /SGK ? Nêu yêu cầu + Hs nhận xét + Hs nêu yêu cầu đề bài ? Các tập hợp trên viết bằng cách nào? ? Viết lại tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng ? Hs làm bài tập + Hs nhận xét -Nêu yêu cầu đề bài ? Các tập hợp trên viết bằng cách nào? ? Viết lại tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử - Hs làm bài tập 2) Gv giới thiệu dạng 2 : ? Nêu yêu cầu đề bài - Các số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? - Hs trả lời + Hs nêu yêu cầu đề bài Hướng dẫn - Để có ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần thì số thứ nhất so với số thứ hai lớn hơn hay nhỏ hơn và hơn kém nhau bao nhiêu ? - Hs làm bài tập - Hs nhận xét 3 ) Gv giới thiệu dạng 3 - Hs nêu yêucầu đề bài a) Các số nào lớn hơn 1 và nhỏ hơn 87 ? ? Có cách nào để biết có bao nhiêu số như vậy ? Hs : áp dụng công thức : ( Số lớn nhất – số bé nhất ) + 1 ? Hãy tìm số bé nhất và số bé nhất trong các số trên? b) Có cách nào để biết các số chẵn có hai chữ số? - Hs : ( Số lớn nhất – số bé nhất ) : 2+ 1 ? Tìm số chẵn lớn nhất có hai chữ số? Tìm số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số ? 4) Củng cố - hướng dẫn về nhà - Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài tập - Xem lại các bàiđã làm - Làm các bài 8;9 /SBT A/ Lý thuyết - Có hai cách viết tập hợp + Cách liệt kê các phần tử A = { 1;3;4;5;6} + Cách chỉ ra tính chất đặc trưng Ví dụ: A= { x N/ x < 7} N = { 0;1;2;3;4;5;..} N* = { 1;2;3;4;5;...} B / Bài tập Dạng 1: Cách viết tập hợp; sử dụng đúng các kí hiệu Bài 1: Cho hai tập hợp A = {m,n,p,q} và B = { q, m }.Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống q . ... A ; x .. ...B, p ..A..; {m, q}..........A Bài 2 : Viết tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng A = { 0 ; 1; 2; 3; 4; 5} B = { 3;4; 5; 6} C = { 0;2; 4; 6; 8} Trả lời : A = { x N / x < 6} hoặc A = { x N / x ≤ 5 } B = { x N / 3 ≤ x ≤ 6 } C = { x N / x = 2k ; x ≤ 8 } Bài 3 : Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A = { x N / 21 < x ≤ 31 } B = { x N * / x ≤ 7 } C = { x N * / x = 2.k ; x < 8 } Trả lời A = {22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29;30; 31} B = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 } C = { 2 ; 4 ;6 } Dạng 2: Số tự nhiên liên tiếp Bài 4 : Câu nào là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần ? a) x; x+ 1;x+ 3 ( x ê N) b) b- 1;b; b+ 1 ( b ê N) c) m; m+2 ; m+ 4 D ) a; a+ 1 ; a+ 2 Bài 5 : Điền số vào chỗ trống để được ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần .......; 139 ; .... a ; .....; ..... ( a ≥ 2 ) ....; .....; b + 1 Bài làm a) 140 ; 139 ; 138 b) a ; a – 1; a – 2 c) b + 3; b + 2 ; b + 1 Dạng 3; biểu diễn số N trên tia số Bài 6 : a) Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 87 ? b) Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số ? c) Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số ? Bài làm Số nhỏ nhất là : 2 Số lớn nhất là : 86 Vậy có : ( 86 – 2) + 1 = 85 số b) Số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số là : 10 Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là : 98 Vậy có ( 98- 10 ) : 2 + 1 = 45 số c) Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là 101 Số lẻ lớn nhất có ba chữ số là 999 Vậy có : ( 999 – 101 ) : 2 + 1 = 450 s Rút kinh nghiệm giờ dạy Ngày soạn: 29/8/13 Ngày giảng: 6/9/13 Tiết 2 LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG, TRỪ, NHÂN VÀ CHIA SỐ TỰ NHIÊN A/ Mục tiêu * Về kiến thức : học sinh cần nắm được - Củng cố về phép cộng, trừ, nhân và phép chia số tự nhiên - Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân; - Áp dụng các tính chất để tính nhanh các phép tính ; tìm số chưa biết trong một đẳng thức và làm biết cách làm nhanh một số bài tập so sánh mà không cần tính giá trị cụ thể của phép tính - Củng cố các khái niệm về phép trừ và phép chia, thực hành trừ và chia các số - Biết cách tìm số bị chia, số chia ; thương ; số dư . - Biết cách tính nhanh 1 tổng ; 1 hiệu ; 1 thương sử dụng các tính chất đã học - Củng cố về phép chia có dư; phép chia hết; viết dạng tổng quát của các số đồng dư - Áp dụng làm 1 số bài tập thực tế * Kĩ năng : tính toán nhanh , cẩn thận , đúng B / Chuẩn bị 1 ) Gv : SBT + STK toán 6 ; các dạng bài tập cơ bản 2) Hs : SBT tóan 6 ; xem trước bài tập ; học thuộc bài cũ C / Tiến trình dạy học 1) Ổn định lớp Vắng 6 a 6 b 2) Kiểm tra bài cũ Câu 1 : Nêu tính chất của phép cộng, viết dạng biểu thức của các tính chất đó và tính nhanh : A = 11 + 12 + 13 + 14 + 15 + 16 Câu 2 : Nêu tính chất của phép nhân .Viết dạng biểu thức của các tínhchất đó ; áp dụng tính nhanh B = 23 . 28 + 52 . 23? 3) Bài mới HĐ thầy , trò Ghi bảng 1 / Các tính chất của phép cộng và phép nhân ? Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân ? - Hs trả lời 2/Áp dụng tính chất để tính nhanh - Gv giới thiệu dạng 1 Nêu yêu cầu đề bài ? Đề bài đã cho biết cụ thể các số hạng chưa ? Hãy tìm hai số hạng rồi tính tổng ? ? Muốn tính nhanh tổng ta làm thế nào ? - Hs : Muốn tính nhanh ta thêm vào số hạng này và bớt đi số hạng còn lại cùng 1 số để tạo ra số tròn nghìn ? Nên thêm vào số hạng nào và bớt đị số hạng nào bao nhiêu ? - Hs nêu yêu cầu đề bài bài 2 Gv : yêu cầu học sinh nêu phương án làm bài Hs làm bài tập Hs nêu yêu cầu đề bài - Gv : hãy nêu tính chất phân phối của phép trừ và phép chia, tính chất phân phối của phép trừ vaf phép nhân ? Gv : đối với câu a cần sử dụng tính chất nào ? câu b và câu c phảI sử dụng tính chất nào ? Gv : áp dụng tính chất đó ntn để tính nhanh Hs làm bài tập Hs nhận xét So sánh các tổng ; các tổng mà không thực hiện phép tính Gv giới thiệu dạng 3 Hs nêu yêu cầu đề bài Gv : biến đổi thành tổng các số hạng trong đó có 1 số hạng giống nhau Gv nên chọn số hạng đó là số nào để dễ tính toán hơn ? Gv : Cần biến đổi như thế nào để xuất hiện số hạng giống nhau đó ? Sử dụng tính chất nào để biến đổi ? Hs làm bài tập Hs nhận xét Gv còn cách nào khác không để biến đổi xuất hiện số hạng giống nhau trong 2 tổng A và B ? Gv thảo luận tìm các cách làm khác Củng cố tính chất các phép tính - Gv giới thiệu dạng 4 Hs làm bài tập Hs nhận xét Gv : Các câu trên là dạng biểu thức của tính chất nào? Tìm x - Gv giới thiệu dạng 5 Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài Hs làm bài tập Hs nhận xét Câu a: Gv : vì sao x- 78 = 0? Sử dụng tính chất nào để có được ? Câu b: Gv : vì sao x – 5 = 1? Sử dụng tính chất nào ? 3/ Củng cố phép trừ và phép chia Gv giới thiệu dạng 1 Hs nêu yêu cầu đề bài Gv hướng dẫn Câu c : Hãy xác định số bị chia và số chia trong phép chia ? Số bị chia và số chia có gì đặc biệt? Khi đó thương bằng bao nhiêu? Câu d: Muốn tìm thương khi số bị chia và số chia đều là chữ làm tn ? Hs thảo luận Áp dụng tính chất nào để biến đổi số bị chia từ tổng thành tích 1 số nhân với 1 tổng ? - Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài - Hs làm bài tập - Hs nhận xét Tính nhanh - Gv giới thiệu dạng 2 Hs đọc và nêu yêu cầu bài tập Gv : nêu phương án làm các câu Hs thảo luận làm bài tập Đại diện nhóm trình bày lời giải Hs nhận xét Gv nhận xét rút kinh nghiệm làm bài Gv : Các câu trên còn cách làm nào khác không ? Hs trả lời Tìm x - Gv giới thiệu dạng 3 Hs nêu yêu cầu đề bài Hs làm bài tập Hs nhận xét A/ Lý thuyết Phép tính Tính chất Phép cộng Phép nhân Giao hóan a + b = b + a a . b = b .a Kết hợp (a+ b) + c=a+(b+c) ( a.b ) .c = a. ( b.c ) Cộng với 0 a + 0 = 0 + a = a Nhân với 1 a. 1 = 1. a = a Phân phối củaphépnhân và phép cộng a. ( b+ c) = ab+ ac Dạng 1 : Áp dụng tính chất để tính nhanh Bài 1 : Tính tổng của số lớn nhất có 5 chữ số và số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau Bài làm Số lớn nhất có 5 chữ số là 99 999 Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là 12345 Vậy 99 999 + 12345 = ( 99 999 + 1) + ( 12 345 -1 ) = 100 000 + 12 344 = 112 345 Bài 2: Tính nhanh a) 199 + 36 + 201 + 184 + 37 b) 25 . 5 .36 .2 c) 7 .64. 4 + 22 . 14 + 25 . 28 Bài 3: Tính nhanh 39.25 = ( 40 – 1 ) . 25 = 40. 25 – 25 = 1000 – 25 = 935 21.16 = ( 20 + 1) . 16 = 20 .16 + 16 = 320 + 16 = 336 (2100 + 42) : 21 = 2100 : 21 + 42 : 21 = 100 + 2 = 102 Dạng 2 :Áp dụng tính chất để tính nhanh Bài 1 : Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép trừ và phép chia, tính chất phân phối của phép trừ vaf phép nhân a ) ( 2700 – 81 ) : 9 = 2700 : 9 – 81 : 9 = 300 – 9 = 291 ( 400 – 16 ) . 5 = 400 . 5 – 16 . 5 = 2000 – 80 = 1920 89 + 15 = (89 + 1) + ( 15 -1) = 90 + 14 = 104 d) ( 2500 + 75 ) : 5 2 = ( 2500 + 75 ) : 25 = 2500 : 25 + 75 : 25 = 100 + 5 = 105 Dạng 3 : So sánh các tổng ; các tổng mà không thực hiện phép tính Bài 2 : So sánh mà khôg cần tính giá trị của tổng; của tích A = 2956 + 164 và B = 3000 + 79 Bài làm a)Ta có A = 2956 + 164 = 2956 + (44 + 120) = ( 2956 + 44 ) + 120 = 3000 + 120 Ta lại có B = 3000 + 79 Vậy A > B vì 120 > 79 Cách 2 : Ta có B = 3000 + 79 = ( 2956 + 44 ) + 79 = 2956 + ( 44 + 79 ) = 2956 + 113 Mà A = 2956 + 164 Nên A > B Dạng 4: Củng cố tính chất các phép tính Bài 3 : Điền vào chỗ trống a + ( b + c) = b + ....(.(1).........) a. ( b . c) = ( (2)..........) .b bc + c = c. ( ....( 3)..................) abc + adb = ....( 4) .......( c + ..(5)....) Bài làm (1 ) ( a + c) ; b) (2) ( a.c) c) (3) b + 1 ; d) ( 4) ab và (5) 1 Dạng 5 : Tìm x Bài 4: Tìm x ( x- 78 ) .26 = 0 39 .( x – 5) = 39 ( 30 – y) . 4 = 92 Bài làm ( x – 78 ) . 26 = 0 ( x – 78 ) = 0 x = 78 b) 39 . ( x – 5) = 39 x – 5 = 1 x = 6 c) ( 30 – y) .4 = 92 30 – y = 92 : 4 30 - y = 23 y = 7 Dạng 1: củng cố khái niệm làm phép trừ và phép chia Bài 1: Thực hiện phép tính sau 429 – 58 – 50 a - a (b + 1 ) : ( b+ 1) ( bc + b ) : b Bài làm a) 429 – 58 – 50 = 371 – 50 = 321 a – a = 0 ( b+ 1) : ( b + 1 ) = 1 ( bc + b ) : b = b . ( c + 1) : b Bài 2 : Điền vào chỗ trống trong bảng sau Số bị chia 100 0 57 Số chia 14 15 13 Thương 7 0 4 Số dư 2 0 5 Dạng 2 : Tính nhanh Bài 3 : Tính nhanh 35 + 98 ; b)321 – 96 c) 14 . 50 ; d)2100 : 50 1580 : 15 ; f) 1300 : 50 Bài làm 35 + 98 = ( 35 – 2) + ( 98 + 2) = 33 + 100 = 133 321 – 96 = ( 321 + 4 ) – ( 96 + 4) = 325 – 100 = 125 c) 14 . 50 = ( 14 : 2 ) . ( 50 . 2) = 7 . 100 = 700 d) 2100 : 50 = ( 2100 . 2) : ( 50 .2 ) = 4200 : 100 = 42 Cách 2: 2100 : 50 = ( 2000 + 100 ) : 50 = 2000 : 50 + 100 : 50 = 40 + 2 = 42 e) 1580 : 15 = ( 1500 + 80 ) : 15 = 1500 : 15 + 80 : 15 = 300 + 6 = 306 g) 1300 : 50 = ( 1000 + 300 ) :50 = 1000 : 50 + 300 : 50 = 20 + 6 = 26 Dạng 3 : Tìm x Bài 4 : Tìm x 124 + ( 118 –x) = 217 814 – (x- 305 ) = 712 x – 32 : 16 = 48 ( x – 32) : 16 = 48 Bài làm a) 124 + ( 118 –x) = 217 118 – x = 217 -124 118 – x = 93 x = 118 – 93 x = 25 b) x = 407 ; c ) x = 50 ; d) x = 800 Rút kinh nghiệm giờ dạy ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an tu chon toan 6 tiet 12.doc