Kiến thức:
Hiểu được khái niệm về nguyên hàm của một hàm số
Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm
2.Ky năng
Tìm được nguyên hàm của một số hàm số tương đối đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính nguyên hàm từng phần
Sử dụng được phương pháp đổi biến số để tính nguyên hàm
3. Thái độ: Biết quy lạ về quen, có ý thừc tự học.
54 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 12 môn Toán - Tiết 40, 41, 42: Nguyên hàm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng
Chương iii nguyên hàm VÀ tích phân và ứng dụng
Tiết 40+41+42
nguyên hàm
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
Hiểu được khái niệm về nguyên hàm của một hàm số
Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm
2.Ky năng
Tìm được nguyên hàm của một số hàm số tương đối đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính nguyên hàm từng phần
Sử dụng được phương pháp đổi biến số để tính nguyên hàm
3. Thái độ: Biết quy lạ về quen, có ý thừc tự học.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng nguyên hàm
III.Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề
Vấn đáp
IV. Tiến trình tổ chức bài học:
Tiết40
Khởi động mở bài (5p)
MT: Tạo cho học sinh cảm giác bài mới gần gũi với các kiến thức đã học
Cách tiến hành:
Bước 1 yêu cầu học sinh tìm hàm số có đạo hàm là hàm sau
Bước 2 1HS lên bảng làm và học sinh dưới lớp làm vào nháp
Bước 3 GV nhận xét chốt kết quả
F(x) vừa tìm trên gọi là 1 nguyên hàm của hàm số đã cho.Vậy em hiểu thế nào là 1 nguyên hàm của hàm số ta đi tìm hiểu HĐ1
1.Hoạt động 1:Tìm hiểu về khái niệm về nguyên hàm của một hàm số. (15p)
MT: Hiểu được khái niệm về nguyên hàm của một hàm số
Cách tiến hành:
Bước 1: Từ phần khởi động cùng với việc nghiên cứu sánh giáo khoa và trả lời câu hỏi
Em hiểu như thế nào là nguyên hàm của hàm số
Dựa vào định nghĩa chứng minh F(x) là 1 nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) + C cũng là nguyên hàm của hàm số f(x) (C ) hằng số
Bước2: HS nghiên cứu sánh giáo khoa, phần khởi động thực hiện yêu cầu của GV
Bước 3 HS đại diện báo cáo kết quả
- Hs khác nhận xét bổ sung
Bước 4 GV nhận xét chốt kết quả và đưa ra kết luận
Kết luận:
*Khái niêm: Cho hàm số f(x) xác định trên K
F(x) gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) nếu F’(x) = f(x)
* Chú ý: F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F’(x) = f(x)
Ta có [F(x) +C ]’ = f(x) F’(x) + C’ =f(x)
Vậy F(x) + C cũng là nguyên hàm của hàm số f(x)
*Định lý1: F(x) là 1 nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) + C cũng là 1 nguyên hàm của hàm số f(x) (C ) hằng số
*Định lý2: F(x) là 1 nguyên hàm của hàm số f(x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f(x) có dạng F(x) + C (C ) hằng số
F(x) + C gọi là họ nguyên hàm của f(x) KH
Bước 5. Yêu cầu hs thực hiện ví dụ: Tính
Bước 6. HS làm độc lập trong 5p
Đại diện HS trình bày kết quả
Bước 7. GV nhận xét củng cố cánh làm và chốt kết quả
2.Hoạt động 2:Tìm hiểu về tính chất của nguyên hàm. (20p)
MT: Biết tính chất tính chất của nguyên hàm và nguyên hàm của một số hàm thường gặp
Biết các vận dụng tính chất để giải các bài vềtính căn và rút ngọn
Cách tiến hành:
Bước 1.HS nghiên cứu sánh giáo khoa và trả lời câu hỏi
Nêu các tính chất của nguyên hàm
Nêu điều kiện tồn tại của nguyên hàm
áp dụng làm HDCP5 SGK
Bước2: HS nghiên cứu sánh giáo khoa thực hiện yêu cầu của GV
Bước 3: HS đại diện báo cáo kết quả
Hs khác nhận xét bổ sung
Bước 4 GV nhận xét và hướng dẫn học sinh cánh chứng minh
Kết luận
*TC:
*ĐK: Mọi hàm số liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K
* Kết quả HĐCP5
(Sử dụng bảng)
* Bảng nguyên hàm của một số hàm số thừơng gặp (SGK)
Bước 5: Yêu cầu HS áp dụng tính chất thực hiện ví dụ: Tính
Bước6: HS làm độc lập vào nháp trong 5p
Bước 7: HS đại diện báo cáo kết quả, nêu công thức áp dụng
Hs khác nhận xét bổ sung
Bước 8: GV nhận xét và kết luận
Tổng kết và hướng dẫn về nhà 5p
Tổng kết
Khái niêm: Cho hàm số f(x) xác định trên K
F(x) gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) nếu F’(x) = f(x)
TC:
Hướng dẫn về nhà
BTVN 1, 2 (SGK)
BT1 Tính đạo hàm từngý
Đọc phương pháp tính nguyên hàm bằng đổi biến
Ngày giảng
Tiết41
Kiểm tra bài (5)
Nêu tính chất của nguyên hàm và áp dụng tính
KQ
TC:
VD:
Khởi động (3)
MT: gây hứng thú cho học sinh về việc tìm ra phương pháp mới tính nguyên hàm
Cách tiên hành
Bước 1: Yêu cầu học sinh Tính
Bước 2: HS đứng tại chỗ tính a
Nêu cách giải phần b, c, d
Bước 3: GV hướng dẫn học sinh cách giải và việc giải phần b,c, d sử dụng phương pháp
đổi biến.Vậy phương pháp đổi biến được thực hiện như thế nào ta nghiên cứu HĐ3
3.Hoạt động 3:Tìm hiểu về cách tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số. (10p)
MT: Nêu cách tính nguyên hàm bằng cách đổi biến số.
Cách tiến hành:
Bước 1:Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
Nêu cách tính nguyên hàm bằng cách đổi biến số
Nêu các bước tính nguyên hàm bằng cách đổi biến số
Bước2: HS nghiên cứu sánh giáo khoa thực hiện yêu cầu của GV
Bước 3 HS đại diện báo cáo kết quả
Hs khác nhận xét bổ sung
Bước 4 GV nhận xét chốt kết quả và đưa ra kết luận
Kết luận:
*Phương pháp đổi biến
* Các bước tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến
Để tính
B1: Đặt u= u(x)
B2: Tính du = u’(x)dx
B3: Biến đổi f(x)dx theo u và du
B4: Tính nguyên hàm theo biến mới u
B5: KL thay u = u(x) vào kết quả nguyên hàm vừa tính
4.Hoạt động 4:Vận dụng được phương pháp đổi biến số để tính nguyên hàm . (20p)
MT: Tình được nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số
Cách tiến hành:
Bước 1.Yêu cầu học sinh tính nguyên hàm
HD a. Đặt b. Đặt u = x – 1 , c. Đặt u = cos x d. Đặt u = ln x
Bước2: HS làm độc lập trong 8p theo các bước
Bước 3: HS đại diện báo cáo kết quả
Hs khác nhận xét bổ sung
Bước 4 GV nhận xét và nhấn mạnh phương pháp ,
Kết luân
Đặt Ta có
Thay ta được
Đặt Ta có
Thay u = x – 1 ta được
Đặt Ta có
Thay u = cos x ta được
Đặt u = ln x Ta có
Thay u = ln x ta được
Chú ý :
VD
Tổng kết và hướng dẫn về nhà(5p)
Tổng kết :
* Các bước tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến
Để tính
B1: Đặt u= u(x)
B2: Tính du = u’(x)dx
B3: Biến đổi f(x)dx theo u và du
B4: Tính nguyên hàm theo biến mới u
B5: KL thay u = u(x) vào kết quả nguyên hàm vừa tính
BTVN 3
HD 3d
Ngày giảng
Tiết42
Kiểm tra bài (5)
Tính
KQ
Đặt Ta có
Thay ta được
Khởi động (3)
MT: gây hứng thú cho học sinh về việc tìm ra phương pháp mới tính nguyên hàm
Cách tiên hành
Bước 1: Yêu cầu học sinh Tính
Bước 2: HS đứng tại chỗ tính a
Nêu cách giải phần b,
Bước 3: GV hướng dẫn học sinh cách giải và việc giải phần b, sử dụng phương pháp
Nguyên hàm từng phần.Vậy phương pháp Nguyên hàm từng phần được thực hiện như thế nào ta nghiên cứu HĐ5
5.Hoạt động 5:Tìm hiểu về cách tính nguyên hàm bằng phương pháp từng phần. (10p)
MT: Nêu cách tính nguyên hàm bằng phương pháp từng phần.
Cách tiến hành:
Bước 1:Yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
Nêu cách tính nguyên hàm bằng phương pháp từng phần
Nêu các bước tính nguyên hàm bằng phương pháp từng phần
Bước2: HS nghiên cứu sánh giáo khoa thực hiện yêu cầu của GV
Bước 3 HS đại diện báo cáo kết quả
Hs khác nhận xét bổ sung
Bước 4 GV nhận xét chốt kết quả và đưa ra kết luận
Kết luận:
*Phương pháp đổi biến
Hay
* Các bước tính nguyên hàm bằng phương pháp từng phần
Để tính
B1: Đặt u = u(x) và dv = v’(x)dx tính du, v
B2: áp dụng vào công thức để tính
*Một số dạng sử dụng nguyên hàm từng phần
u
f(x)
f(x)
f(x)
ln x dx
dv
Cos xdx
Sin xdx
f(x)dx
6.Hoạt động 6:Vận dụng được phương pháp từng phần để tính nguyên hàm . (20p)
MT: Tình được nguyên hàm bằng phương pháp từng phần
Cách tiến hành:
Bước 1.Yêu cầu học sinh tính nguyên hàm
HD a. Đặt b. Đặt u = x – 1 , c. Đặt u = cos x d. Đặt u = ln x
Bước2: HS làm độc lập trong 8p theo các bước
Bước 3: HS đại diện báo cáo kết quả
Hs khác nhận xét bổ sung
Bước 4 GV nhận xét và nhấn mạnh phương pháp ,
Kết luân
Đặt Ta có
Đặt Ta có
Ta có
Tổng kết và hướng dẫn về nhà(5p)
Tổng kết :
CT
Một số dạng sử dụng nguyên hàm từng phần
u
f(x)
f(x)
f(x)
ln x dx
dv
Cos xdx
Sin xdx
f(x)dx
BTVN 4
HD 4c Tinh nguyên hàm từng phần 2 lần
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết43
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm vững các khái niệm. tính chất của nguyên hàm
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất của tính chất của nguyên hàm để tính nguyên hàm
3. Thái độ: Tích cự trong giờ học.
II.Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề
Vấn đáp
III. Tiến trình tổ chức bài học:
Kiểm tra bài (5p)
Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh
Yêu cầu lên bảng tính nguyên hàm
KQ
2.Hoạt động 1:Hệ thống kiến thức cơ bản. (10p)
MT: Nêu tính chất và nguyên hàm của các hàm thường gặp
Cách tiến hành:
Bước 1: Yêu cầu HS nêu tính chất và nguyên hàm của các hàm thường gặp
Bước2: 2HS lên bảng viết tính chất và nghuyên hàm của các hàm thường gặp
Bước 3: Hs khác nhận xét bổ sung
Bước 4 GV nhận xét chốt kết quả và đưa ra kết luận
Kết luận:
*Kái niêm: Cho hàm số f(x) xác định trên K
F(x) gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) nếu F’(x) = f(x)
*TC: :
*Nguyên hàm các hàm thường gặp
2.Hoạt động 2:Vận dụng làm bái tập về nguyên hàm. (25p)
MT: Vận dụng giải các bài tập tính nguyên hàm bằng các tính chất
Cách tiến hành:
Bước 1. Yêu cầu HS giải bài tập 2 tìm nguyên hàm của hàm số
Bước2: HS ngiên cứu bài làm ở nhà trong 5p nêu phương pháp giải cho từng bài và công thức áp dụng
Bước 3: HS đại diện báo cáo phương pháp giải
Hs khác nhận xét bổ sung
GV HD
tìm A, B
Bước 4 GV yêu cầu 3HS lên bảng giải
HS dưới lớp làm vào nháp
Bước 5: Hs khác nhận xét bổ sung
Bước 6: GV nhận xét chốt kết quả và củng cố phương pháp và kết luận về lời giải
Kết luân
Tổng kết và hướng dẫn về nhà 5p
TC :
Khi tính tích phân lượng giác áp dụng công thức lượng giác để biến đổi
BTVN 3,4
Ôn tập phương pháp tìm nguyên hàm bằng từng phần và đổi biến
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết44
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm vững các phương pháp tìm nguyên hàm
2. Kỹ năng: Biết vận dụng tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến và từng phần
3. Thái độ: Tích cự trong giờ học.
II.Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề
Vấn đáp
III. Tiến trình tổ chức bài học:
Kiểm tra bài (5p)
Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh
2.Hoạt động 1:Hệ thống kiến thức cơ bản. (10p)
MT: Nêu các phương pháp tính nguyên hàm của các hàm số
Cách tiến hành:
Bước 1: Yêu cầu HS nêu
Bước2: HS đứng tại chỗ nêu phương pháp
Bước 3: Hs khác nhận xét bổ sung
Bước 4 GV nhận xét chốt kết quả và đưa ra kết luận
Kết luận:
*Phương pháp đổi biến
* Các bước tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến
Để tính
B1: Đặt u= u(x)
B2: Tính du = u’(x)dx
B3: Biến đổi f(x)dx theo u và du
B4: Tính nguyên hàm theo biến mới u
B5: KL thay u = u(x) vào kết quả nguyên hàm vừa tính
* CT nguyên hàm từng phần
Một số dạng sử dụng nguyên hàm từng phần
u
f(x)
f(x)
f(x)
ln x dx
dv
Cos xdx
Sin xdx
f(x)dx
2.Hoạt động 2:Vận dụng làm bái tập về nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến. (15p)
MT: Vận dụng giải các bài tập tính nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến
Cách tiến hành:
Bước 1. Yêu cầu HS giải bài tập 3 tìm nguyên hàm của hàm số
Bước2: HS ngiên cứu bài làm ở nhà trong 5p nêu phương pháp giải cho từng bài và công thức áp dụng
Bước 3: 2HS lên bảng giải
HS dưới lớp làm vào nháp
Bước 4: Hs khác nhận xét bổ sung
Bước 5: GV nhận xét chốt kết quả và củng cố phương pháp và kết luận về lời giải
Kết luân
Đặt Ta có
Thay ta được
Đặt Ta có
Thay ta được
3.Hoạt động 3:Vận dụng làm bái tập về nguyên hàm bằng phương pháptừng phần. (15p)
MT: Vận dụng giải các bài tập tính nguyên hàm bằng phương pháp từng phần
Cách tiến hành:
Bước 1. Yêu cầu HS giải bài tập 4 tìm nguyên hàm của hàm số
Bước2: HS ngiên cứu bài làm ở nhà trong 5p nêu phương pháp giải cho từng bài và công thức áp dụng
Bước 3: 2HS lên bảng giải
HS dưới lớp làm vào nháp
Bước 4: Hs khác nhận xét bổ sung
Bước 5: GV nhận xét chốt kết quả và củng cố phương pháp và kết luận về lời giải
Kết luân
Ta có
Đặt Ta có
Tổng kết và hướng dẫn về nhà 5p
Kiến thức hệ thống vào vở trước theo câu hỏi
Ôn tập sơ đồ khảo sát hàm số
Cách tìm GTLN, GTNN
Cách viết phương trình tiếp tuyến, biện luận số nghiệm dựa vào đồ thị
BTVN
Cho hàm số (C)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm phương trình
Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [-1; 1]
Viết phương trình tiếp tuyến với C tại điểm có hoành độ x = 1
Cho hàm số (C)
Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
Tìm m để phương trìng có 4 nghiệm phương trình
Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn [0; 1]
Viết phương trình tiếp tuyến với C tại điểm có hoành độ x = 1
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết 45: ôn tập học kỳ i
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Trình bày thành thạo quy tắc xét tính đơn điệu, tìm cực trị, GTLN,GTNN của hàm số. Cách tìm tiệm cận của đồ thị hàm số
Nắm vững cách khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm số thường gặp (hàm bậc 3, hàm trùng phương, hàm phân thức)
Nắm vững cách giải một số bài toán liên quan đến khảo sát (biện luận số nghiệm phương trình dựa vào đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến)
2. Kỹ năng:
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc 3, hàm trùng phương, hàm phân thức thành thạo
Biết cách giải một số bài toán liên quan đến khảo sát (xét tính đơn điệu, tìm cực trị, GTLN,GTNN của hàm số. Cách tìm tiệm cận của đồ thị hàm số )
3. Thái độ: Tính cực làm bài .
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Sơ đồ khảo sát hàm số
HS: MTBT
III.Phương pháp:
Đặt và giải quyết vấn đề
- Thực hành vận dụng
IV. Tiến trình tổ chức bài học:
Kiểm tra (3p)
Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà của học sinh và việc hệ thống kiến thức
Khởi động mở bài (2p)
MT: Giúp học sinh có cái nhìn tổng quát về chương trình học kỳ I
Cách tiến hành
Bước 1: Yêu cầu học sinh nêu tên các kiến thức dẫ học trong chương trình học kỳ I
Bước 2: 1HS trả lời câu hỏi
Bước3: GV nhận xét và kết luân
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ( bậc 3, trùng phương, bậc nhất trên bậc nhất) và một số bài toán liên quan(GTLN ,GTNN, phương trình tiếp tuyến, tương giao )
Phương trình, bất phương trình mũ và logarit, các hàm số
Nguyên hàm
1. Hoạt động1: Hệ thống kiến thức cơ bản (10p)
MT: Nắm vững sơ đồ khảo sát hàm số và cách giải một số bài toán liên quan
Cách tiến hành:
Bước 1: GV yêu cầu học sinh xem lại phần đã chuẩn bị ở nhà và trả lời câu hỏi
Nêu sơ đồ khảo sát hàm số
Cách tìm GTLN, GTNN trên đoạn
Cách viết phương trình tiếp tuyến
Cách tìm tương giao 2 đồ thị
Bước2: Học sinh đứng tại chỗ trả lời một câu theo phần đã hệ thống ở nhà
Học sinh khác nhận xét bổ sung
Bước 3: GV chốt thành phần hệ thống kiến thức
Kết luận:
a.Sơ đồ khảo sát hàm số
1.TXĐ: tìm tập xác định của hàm số
2.Sự biến thiên
a. Xét chiều biến thiên (khoảng đồng biến, nghịch biến)
Tìm cực tri
Tìm GH, TC nếu có
Lập bảng biến thiên
3.Đồ thị
Tìm giao với Ox, Oy
Tâm đối xứng, trục đối xứng nếu
b. Cánh tìm GTLN, GTNN
* Cách tìm GTLN, GTNN của hàm số y = f(x) trên 1 đoạn [a;b]
Cách 1: Lập bảng biến thiên
Cách 2: - Tính f’(x)
- Tìm các điểm x(a;b), (i =1,2,3,...) tại đó f’(x) = 0 hoặc không xác định
- Tính f(a), f(x), f(b)
- KL số lớn nhất, số nhỏ nhất trong các số trên là GTLN, GTNN của hàm số
c. Cách viết phươnh trình tiếp (SDB)
d. Cách tìm tương giao (SDB)
2. Hoạt động4: Vận dụng giải bài tập (25p)
MT: Vận dụng giải thành thạo bài toán về khảo sát hàm số
Biết cánh giải bài toán liên quan đến khảo sát hàm số như viết phương trình tiếp tuyến, biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị hàm số
Cách tiến hành:
Bước 1:Yêu cầu học sinh giải bài tập :
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số
b.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ là x = 1
c.Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình
Bước2: HS thực hiện yêu cầu của GV độc lập làm vào nháp trong 7 p
Bước3: 2 HS lên bảng trình bày kết quả
GV kiểm tra việc làm bài của học sinh và hướng dẫn một số học sinh yếu
Hs khác nhận xét bổ sung
Bước 4: GV nhận xét chốt kết quả và củng cố phương pháp giải và đưa ra két luận
Kết luận:
a. Kháo sát và vẽ đồ thị
1. TXĐ
2. Sự biến thiên
a. Chiều biến thiên
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
hàm số nghịch biến trên khoảng
b. Cực trị
Hàm số đạt cực đại tại
Hàm số đạt cực đại tại
c. Giới hạn
d. BBT
x
0
y’
- 0 + 0 - 0 +
y
-3 -3
3. Đồ thị
Giao diểm Oy: (0; ) Giao đểm với O x :
Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng
b.
* với x = 1 ta có y = - 1,
y’ (1) = - 4
Phương trìng tiếp tuyến cần tìm là y = - 4 (x - 1) – 1 = - 4 x + 3
c.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng
+m < - 6 thì phương trình vô nghiệm
+ m = - 6 hoặc m > 3 thì phương trình có 2 nghiệm
+ m = 3 thì phương trình có 3 nghiệm
+ - 6 < m < 3 thì phương trình có 4 nghiệm
Tổng kết và hướng dẫn về nhà (5)
*Nắm vững
Quy tăc GTLN,GTNN của hàm số
Ôn tập sơ đồ khảo sát hàm số
Cách viết phương trình tiếp tuyến
Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm phươngtrình
Hệ thống kiến thức vào vở theo hướng dẫn
Ôn tập cánh giải phương trình mũ, phương trình lôgarít
Các tính chất của luỹ thừa, lôgarit
Các công thức đạo hàm của hàm mũ và lôgarit, luỹ thừa
BTVN
Bài tập 1: Giải phương trình
a. (1) b. (2)
Bài tập 2: Giải bất phương trình
c. (1) d.
Bài tập 3: Tính đạo hàm hàm số
.
Ngày soạn: Ngày giảng:
Tiết46
ÔN TậP học kỳ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập cho học sinh cách giải phương trình mũ, phương trình lôgarít, các tính chất của hàm mũ, hàm luỹ thừa , hàm lôgarit
2. Kỹ năng:
Vận dụng giải bài tập về phương trình mũ và phương trình lôgarit, bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
II.Phương pháp:
Vấn đáp
Thực hành luyện tập
III. Tiến trình tổ chức bài học:
Kiểm tra bài (5p)
Kiểm tra tình hình làm bài tập ở nhà của học sinh
1.Hoạt động 1:Hệ thống kiến thức cơ bản. (10p)
MT: Ôn tập cho học sinh cách giải phương trình mũ, phương trình lôgarít, các tính chất của hàm mũ, hàm luỹ thừa , hàm lôgarit
Cách tiến hành:
Bước 1: Yêu cầu HS trình bày phương pháp giải bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarít, phương trình mũ, phương trình lôgarít
Bước2: HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi dựa vào phần chuẩn bị ở nhà
Bước 3: Hs khác nhận xét bổ sung
Bước 4 GV nhận xét và đưa ra kết luận
Kết luận:
* các tính chất của hàm mũ, hàm luỹ thừa , hàm lôgarit
(sử dụng bảng)
*Phương trình mũ, lôgarit cơ bản
*Bất phương trình mũ, lôgarit cơ bản
*Phương pháp giải phương trình mũ, lôgarit, bất phương trình mũ, lôgarit
- Đưa về cùng cơ số
- Đặt ẩn phụ
-Mũ hoá, lôgarit hoá
*Phương trình mũ, lôgarit, bất phương trình mũ, lôgarit cơ bản
* Chú ý khi giải phương trình lôgarit, bất phương trình lôgarit phải tìm điều kiện
2.Hoạt động 2:Vận dụng giải bài tập. (13p)
MT: Vận dụng giải thành thạo bài tập về phương trình mũ và phương trình lôgarit, bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
Cách tiến hành:
Bước 1. Yêu cầu HS giải các bài tập
Bài tập 1: Giải phương trình
a. (1) b. (2)
Bài tập 2: Giải bất phương trình
a. (1) b. (2)
Bài tập 3: Tính đạo hàm của hàm số
Bước 2: 4HS lên bảng làm
Bước 3: Hs khác nhận xét bổ sung
Bước 4: GV nhận xét chốt kết quả và củng cố phương pháp và kết luận về lời giải
Kết luân
BT1:
a.
Đặt khi đó ta có phương trình
Kết hợp với đk ta có t = 1 nên
Với t = 5 nên
b. ĐK x > 0
Vậy nghiệm PT là x = 125
BT2:
a.
Bất phương trình đã cho có tập nghiệm
b. ĐK x > 0
Đặt khi đó bất phương trình có dạng
Với
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm
Bài tập 3
Tổng kết và hướng dẫn về nhà 5p
Tổng kết
Phương pháp giải phương trình mũ, phương trình lôgarít
Phương pháp giải bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarít
Hướng dẫn về nhà
Ôn tập cánh giải phương trình mũ, phương trình lôgarít. Phương pháp giải bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarít
Ôn tập các tính chất của hàm mũ, hàm luỹ thừa, hàm lôgarit
là y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt
Ôn tập theo cấu trúc tiết 47 kiẻm tra học kỳ
1.(3 điểm) Khảo sát và bà toán liêm quan
2.(1 điểm) Tìm GTLN, GTNN của hàm số
3.(3 điểm ) Phương trình mũ, logarit và bất phương trình mũ, logarit
4. (1 điểm ) Tính thể tích khối chóp , lăng trụ
5.(2điểm ) tính diện tích, thể tích mặt tròn xoay
Ngày soạn: 5/12/2009 Ngày kt :
Tiết GT47 + HH 23: kiểm tra Học kỳ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong phần ứng dụng đạo hàm để tìm GTLN,GTNN của hàm số, khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm số và giải một số bài toán liên quan. Phần phương trình mũ và lôgarit.
Đánh giá tình hình học phàn hình đa diện và khối tròn xoay
Từ đó nắm bắt được các kến thức hoc sinh còn yếu để bổ sung
2. Kỹ năng:
Rèn cho học sinh làm bài kiểm tra
II. chuẩn bị
GV: Ma trận, đề phôtô, đáp án
HS: MTBT, giấy kiểm tra
III. Tiến trình tổ chức bài học:
kiểm tra
Kiểm tra việc chuẩn bị giấy kiểm tra
Phát đề
2. Nội dung
Ma trận đề thi học kỳ I, năm 2009 – 2010
Môn: Toán 12
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng mức 1
Vận dụng mức 2
Tổng
Chương I: ứng dụng đạo hàm
1
2,0
1
1,0
1
1,0
3
4,0
Chương II: Mũ và Lôgarit
1
1,0
1
1,0
1
1,5
3
3,5
Chương I: Khối đa diện
1
1,0
1
1,0
Chương II: Mặt tròn xoay
1
1,5
1
1,5
Tổng
2
3,0
3
3,0
2
2,5
1
1,5
8
10,0
Trường THPT số 2 Bảo Yờn
Mó đề 02
ĐỀ THI HẾT HỌC KHỲ I, NĂM 2009-2010
Mụn : Toỏn, Lớp 12
(Thời gian làm bài: 150 phỳt)
A. Phần chung cho tất cả thí sinh( 7.0 điểm)
Câu 1( 3.0 điểm): Cho hàm số
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
b.Dựa vào đồ thị (C) biện luận số nghiệm của phương trình
Câu 2(2.0 điểm): . Giải các phươg trình sau
a.
b.
Câu 3(1.0 điểm): 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
Câu 4 (1.0 điểm):Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng . Tính thể tích khối chóp theo a
B. Phần tự chọn ( 3.0 điểm):
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu5.1( 1,5 điểm): Cho hình nón có bán kính r = 8 và chiều cao h = 6
a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón tạo nên bởi hình nón đó.
b. Thiết diện qua đỉnh của hình nón có khoảng cánh từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiếi diện bằng 3. tính diện tính thiết diện
Câu 6.1 ( 1.5 điểm): Giải bất phương trình sau:
2.Theo chương trình nâng cao:
Câu 5.2 ( 1.5 điểm): Giải hệ phương trình sau:
Câu 6.2( 1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có tất cả cá cạnh đều bằng a. Tính diện tính mặt cầu và thể tính khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
..hết.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI kỳ i MễN TOÁN NĂM 2009
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
1a
(2,0)
1b
(1,0)
a. Kháo sát và vẽ đồ thị
1. TXĐ
2. Sự biến thiên
a. Chiều biến thiên
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng vì y’ >0
hàm số nghịch biến trên khoảng vì y’ < 0
b. Cực trị
Hàm số đạt cực đại tại
Hàm số đạt cực đại tại
c. Giới hạn
d. BBT
x
- 1 1
y’
+ 0 - 0 +
y
5
3
3. Đồ thị
Giao diểm Oy: (0; 1) Giao đểm với O x : (1,8 ; 0), (0,2; 0), (-1,6; 0)
Vẽ đúng đồ thị
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Với m >5 hoặc m < 3 phương trình đã cho có 1 nghiệm
Với m =5 hoặc m = 3 phương trình đã cho có 2 nghiệm
Với 5 > m > 3 phương trình đã cho có 3 nghiệm
0,25
0,25
0,25
0,25
2a
(1,0)
2b
(1,0)
Đặt khi đó ta có phương trình
Kết hợp với đk ta có t = 9 nên
0,25
0,5
0,25
(1)
ĐK
(1)
Với x = 6 thoả mãn ĐK nên phương trình có 1 nghiệm x = 6
0,25
0,5
0,25
3
(1,0)
trên đoạn
y(0) = -3,
Vậy
0,25
0,25
0,5
4
(1,0)
Vì khối chóp đều S.ABCD có AB = a, nên đáy là hình vuông
Diện tích đáy là S =
Vì góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng nên góc SIO =
SO là đường cao nên
SO =
Thể tớch khối chúp là
0,25
0,25
0,25
0,25
5.1a
(0,75)
Cho hình nón có bán kính r = 8 và chiều cao h = 6 nờn đường sinh là
Tính diện tích xung quanh của hình nón là
Thể tích của khối nón tạo nên bởi hình nón đó là
0,25
0,25
0,25
5.1b
(0,75)
Thiết diện qua đỉnh của hình nón có khoảng cánh từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiếi diện bằng 3. tính diện tính thiết diện
Gọi H là hình chiếu vuông góc lên mặt phẳng thiết diện
O là tâm của đáy, S là đỉnh của nón
Thiết diện là tam giác SAB ,I là trung điểm của AB
Ta có
Xét tam giác OAI
AI =
Diện tích thiết diên là
S = AI. SI =
0,25
0,25
0,25
6.1
( 1.5)
Đk x >0
Vậy tập nghiệm bất phương trỡnh là
0,25
0,5
0,5
0,25
Ngày soạn: 5/12/2009 Ngày kt :
Tiết GT48 + HH 24: trả bài Học kỳ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong phần ứng dụng đạo hàm để tìm GTLN,GTNN của hàm số, khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của một số hàm số và giải một số bài toán liên quan. Phần phương trình mũ và lôgarit.
Đánh giá tình hình học phàn hình đa diện và khối tròn xoay
Từ đó để giúp học sinh phát hiện và khắc phục nhưng sai lầm của học sinh khi giải toán
2. Kỹ năng:
Rèn cho học sinh làm bài kiểm tra
II. chuẩn bị
GV: Ma trận, đề phôtô, đáp án
HS: MTBT, giấy kiểm tra
II. Trình tổ chức bài
Tiết GT48
HĐ1. Chữa bài
MT: Giúp học sinh chưa lại đề kiểm tra để phát hiện lỗi sai và khắc phục những vấn đề chưa làm được
Cách tiến hành
Bước 1: Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài câu 1, câu 2, câu 3, câu 6.1
HS dưới lớp làm vào nháp
GV hướng dẫn một số học sinh yếu
Bước 2: Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm trên bảng
GV nhận xột chốt kết quả và kết luõn
Sử dụng đỏp ỏn
HĐ1. Chữa bài
MT: Chỉ ra lỗi sai của học sinh
Cách tiến hành
Bước 1: Yêu cầu học sinh nêu một số lỗi sai trong bài của bản thân
Bước 2: GV nhận xột chốt kết quả và kết luõn về lỗi mà học sinh cần rỳt kinh nghiệm
Cõu 1
File đính kèm:
- giao an gt 12.doc