Giáo án lớp 12 môn Toán - Tiết 46, 47: Ôn tập chương 2

1) Về kiến thức : On lại các liến thức :

- Luỹ thừa với số mũ thực .

- Hàm số luỹ thừa. Tập xác định, đạo hàm, chiều biến thiên, dạng đồ thị .

- Lôgarit và các qui tắc tính lôgarit .

- Hàm số mũ, hàm số lôgarit , tập xác định, đạo hàm, chiều biến thiên, dạng đồ thị .

- Phương trình mũ, phương trình lôgarit cơ bản và các phương trình có thể đưa về pt cơ bản .

- Hệ phương trình , bất phương trình mũ và lôgarit .

 

doc4 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 902 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Tiết 46, 47: Ôn tập chương 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : ND: Tiết 46 – 47 ÔN TẬP CHƯƠNG 2 MỤC TIÊU Về kiến thức : Oân lại các liến thức : Luỹ thừa với số mũ thực . Hàm số luỹ thừa. Tập xác định, đạo hàm, chiều biến thiên, dạng đồ thị . Lôgarit và các qui tắc tính lôgarit . Hàm số mũ, hàm số lôgarit , tập xác định, đạo hàm, chiều biến thiên, dạng đồ thị . Phương trình mũ, phương trình lôgarit cơ bản và các phương trình có thể đưa về pt cơ bản . Hệ phương trình , bất phương trình mũ và lôgarit . Về kỹ năng : Khảo sát các hàm số luỹ thừa , hàm số mũ, hàm số lôgarit . Tính lôgarit và biến đổi các biểu thức chứa lôgarit . Giải các phương trình mũ , phương trình lôgarit cơ bản và các phương trình có thể đưa về phương trình cơ bản . Giải một số hệ phương trình và bất phương trình mũ, lôgarit đơn giản . Về tư duy : Biết áp dụng các công thức và các phương pháp thích hợp để biến đổi các biểu thức chứa lôgarit và giải các phương trình , hệ phương trình , bất phương trình mũ và lôgarit . Về thái độ : Làm bài tập đầy đủ , nghiêm túc . TRỌNG TÂM : Biến đổi các biểu thức chứa lôgarit và giải các phương trình , hệ phương trình , bất phương trình mũ và lôgarit PHƯƠNG PHÁP : Luyện tập , phát vấn . CHUẨN BỊ : Thực tiễn : Học sinh đã được học lý thuyết và giải bài tập . Phương tiện : Bài soạn , các tình huống giáo viên chuẩn bị . TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : Bài cũ : Giải các phương trình : ; Bài mới : Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Bài 4 : Tìm tập xác định của các hàm số : a) có nghĩa Vậy D = R\{1} b) Hàm số có nghĩa Vậy D = c) D = (-;-3) (4;+) d) D = Bài 5 : Biết . Hãy tính ? Giải : Ta có = 5 Bài 6 : Đơn giản các biểu thức : a) Đs : A = loga b b) Đs : B = Bài 7 : Giải các phương trình : a) Chia hai vế của pt cho , ta có : . Đặt (t > 0) Ta có : b) Ta có : Đặt t = (t > 0) Khi đó pt x = 0 c) Ta có Do đó pt d) Đk : Pt x = 6 (thoả mãn đk) Bài 8 : Giải hệ phương trình : a) b) c) d) Đk : x , y > 0 . Đặt Ta có : Suy ra Bài 9 : Giải các bất phương trình a) b) c) d) Bài 10 : Tìm các nghiệm nguyên của bất pt sau trên đoạn [-3;3] a) b) c) d) Hàm số có nghĩa khi nào ? Điều kiện để loga b có nghĩa ? a, b > 0 , a 1 Học sinh áp dụng vào hs và giải tìm x Txđ Học sinh lên bảng giải . Gv theo dõi , sửa và củng cố . Gv hướng dẫn học sinh bình phương để x/h giả thiết . Gv hướng dẫn học sinh dùng các qui tắc tính lôgarit và công thức đổi cơ số để đưa về lôgarit cơ số a . Cho học sinh lên bảng biến đổi . Đs : A = loga b B = Nêu phương pháp giải phương trình này ? Học sinh lên bảng giải . Gv theo dõi , sửa và củng cố . Nhắc học sinh so với đk . Nhận xét gì về ? Từ đó suy ra cách đặt ẩn phụ ? Học sinh lên bảng giải tìm nghiệm t > 0 , suy ra nghiệm x . Gv nhắc lại kết quả của bài 5 / 94 : Cho a, b, c > 0 và c 1, ta có . Aùp dụng , ta có Nhắc lại các phương pháp giải hệ phương trình mũ ? Gọi học sinh lên bảng giải . Gv theo dõi , sửa và củng cố . Gọi học sinh lên bảng giải . Gv theo dõi , sửa và củng cố . Củng cố : Dặn dò : Làm thêm các bài tập : Giải các phương trình : ; (Dùng t/c đơn điệu ) Giải các bất phương trình : Tìm a để pt sau có nghiệm duy nhất : Tìm a để pt sau có nghiệm :

File đính kèm:

  • doc46-47 On tap chuong 2.doc