Giáo án lớp 12 môn Toán - Tiết 83 - Thi học kỳ II

Mục tiêu:

Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của hs , xem xét khả năng làm bài trắc nghiệm. Đánh giá kết quả học tập của của học sinh sau khi học xong chương trình học kỳ II, từ đó có phương hướng giảng dạy thích hợp trong đợt ôn tập thi tốt nghiệp.

- Kiến thức:

Nắm vững các bài toán về tính đơn điệu cực trị, GTLN và GTNN, tính lồi lõm, tiệm cận, các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số, giải pt – hệ pt – bất pt mũ và logarit; các dạng hình phẳng và công thức tính diện tích hình phẳng, tính thể tích trong trường hợp đó.

 

doc4 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 821 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Tiết 83 - Thi học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 83 NS : ND : THI HỌC KỲ II I/Mục tiêu: Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức của hs , xem xét khả năng làm bài trắc nghiệm. Đánh giá kết quả học tập của của học sinh sau khi học xong chương trình học kỳ II, từ đó có phương hướng giảng dạy thích hợp trong đợt ôn tập thi tốt nghiệp. - Kiến thức: Nắm vững các bài toán về tính đơn điệu cực trị, GTLN và GTNN, tính lồi lõm, tiệm cận, các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số, giải pt – hệ pt – bất pt mũ và logarit; các dạng hình phẳng và công thức tính diện tích hình phẳng, tính thể tích trong trường hợp đó. , khai căn bậc hai của số phức, môđun và argumen của số phức, viết số phức z cho trước dưới dạng lượng giác, cách tính tích, nghịch đảo, thương của hai số phức cho trước dưới dạng đại số và dạng lượng giác, nắm vững công thức Moa – vrơ và ứng dụng của nó. - Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các công thức, định lý, qui tắc để giải các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số, các bài toán liên quan đến lũy thừa và logarit, giải pt – hệ pt – bất pt mũ và logarit; tính diện tích hình phẳng, tính thể tích của các vật thể hình học; giải các phương trình bậc hai với hệ số phức, tính môđun và argumen của số phức, viết số phức dưới dạng lượng giác, tính tích, nghịch đảo, thương của hai số phức cho trước dưới dạng đại số và dạng lượng giác, vận dụng công thức Moa – vrơ . . . - Tư duy: Biết vận dụng các công thức vào giải các bài tập từ đơn giản đến phối hợp phức tạp , phải hiểu rõ ý nghĩa và ứng dụng thực tế của các bài toán đó trong cuộc sống hằng ngày; phân biệt được các công thức trong các trường hợp. - Thái độ: Chuẩn bị đầy đủ, thi cử nghiêm túc , cố gắng làm bài thi, cẩn thận, chính xác. II/Trọng tâm: Nắm vững các định nghĩa, định lí, công thức, phương pháp giải toán. Rèn luyện kỹ năng thực hành qua các dạng toán cơ bản và phối hợp. Ôn lại một số vấn đề kiến thức cơ bản, nhấn mạnh một số phần mà hs hay nhầm lẫn, không hiểu rõ bản chất. III/Phương pháp:Kiểm tra viết 120’, thực hành trên giấy , bỏ trắc nghiệm chỉ có tự luận. IV/Chuẩn bị: - Thực tiễn: Học sinh đã được học lý thuyết, được làm các ví dụ, bài tập mẫu ở trên lớp. Học sinh đã được học qua và được ôn tập học kỳ II về cả hai dạng trắc nghiệm và tự luận . - Phương tiện: Đề thi học kỳ II, bỏ trắc nghiệm chỉ có tự luận, đáp án do trường chuẩn bị. V/Tiến trình lên lớp: - Ổn định: - Kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (Năm học 2005 – 2006) MÔN TOÁN LỚP 12 BAN A – Thời gian: 120 phút (không kể chép đề) Bài 1 (2,5 đ): 1/Giải phương trình 2x2 – 5x – 3i + 4 = 0 (1 đ) 2/Tính các tích phân: I = & J = (1,5 đ) Bài 2 (4 đ): Cho hàm số y = x.(m – x)2 có đồ thị (Cm) 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3 (2 đ) 2/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành (1 đ) 3/ Định m để hàm số đạt cực đại tại x = 1 (1 đ) Bài 3 (1,75 đ): Cho tứ diện S.ABC có SA ^ (ABC); DABC vuông cân tại B; AB = BC = a; SA = AC 1/ Tính thể tích của tứ diện S.ABC (0,75 đ) 2/ Gọi H; K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB; SC. Tính thể tích của hình cầu đi qua 5 đỉnh A; B; C; H; K (1 đ) Bài 4 (1,75 đ): Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x – y = 0 và đường thẳng d: 1/Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên mặt phẳng (P) (1 đ) 2/Gọi A là giao điểm của (P) và d. Viết phương trình đường thẳng D qua A; D vuông góc với d và D nằm trong (P) (0,75 đ) ĐÁP ÁN Bài Nội dung Bài 1 2,5 điểm Câu 1/Giải phương trình 2x2 – 5x – 3i + 4 = 0 (1 đ) D = -7 +24i Gọi w là căn bậc hai của D w = ±() = ±(3+4i) Pt có 2 n0 x1 = 2 + i; x2 = ½ - i Câu 2/Tính I = (0,75 đ) Đặt u = lnx Þ du = 1/x dv = (x + 2)dx Þ v = x2/ 2 + 2x I = = 6ln2 - = 6ln2 – 11/4 ·Tính J = (0,75 đ) Đặt t = Þ t2 = 1 – x2 Þ 2tdt = - 2xdx Þ xdx = -tdt x = 0 Þ t = 1 x = 1 Þ t = 0 J = = 1/3 Bài 2 4 điểm Cho hàm số y = x.(m – x)2 có đồ thị (Cm) Câu 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3 (2 đ) Khi m = 3 y = x(3 – x)2 = x3 – 6x2 + 9 ·D = R ·y’ = 3x2 – 12x + 9 y’ = 0 Û · ·BBT x -¥ 1 3 +¥ y’ + 0 - 0 + y 4 +¥ -¥ 0 CĐ CT ·y’’ = 6x – 12 y’’ = 0 Û x = 2; y = 2 x -¥ 2 +¥ y’ - 0 + Đt lồi lõm (2;2) uốn Đdb x = 0 Þ y = 0 ; x = 4 Þ y = 4 ·Đồ thị KẾT QUẢ LỚP YẾU TB KHÁ GIỎI 12A9 ĐÁNH GIÁ Phần đông làm bài được, có chuẩn bị bài đầy đủ, không còn bỡ ngỡ với dạng câu hỏi trắc nghiệm. Còn lúng túng khi gặp dạng câu hỏi phức tạp, kiểm tra độ sâu kiến thức, phối hợp giữa các phần kiến thức với nhau. - Củng cố: Sửa lỗi sai cho học sinh , nhắc lại công thức và phương pháp giải toán. - Dặn dò: Chuẩn bị “Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp”. - Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTIET 83 - THI HK.II.doc