Giáo án lớp 12 môn Toán - Tiết 84, 85 - Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp (tiết 1,2)

Kiến thức:

Nắm vững các bài toán về tính đơn điệu cực trị, GTLN và GTNN, tính lồi lõm, tiệm cận, các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số, giải pt – hệ pt – bất pt mũ và logarit; các dạng hình phẳng và công thức tính diện tích hình phẳng, tính thể tích trong trường hợp đó.

, khai căn bậc hai của số phức, môđun và argumen của số phức, viết số phức z cho trước dưới dạng lượng giác, cách tính tích, nghịch đảo, thương của hai số phức cho trước dưới dạng đại số và dạng lượng giác, nắm vững công thức Moa – vrơ và ứng dụng của nó

doc2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1165 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Tiết 84, 85 - Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp (tiết 1,2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 84-85 NS : ND : TỔNG ÔN TẬP CHO THI TỐT NGHIỆP (tiết 1,2) I/Mục tiêu: - Kiến thức: Nắm vững các bài toán về tính đơn điệu cực trị, GTLN và GTNN, tính lồi lõm, tiệm cận, các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số, giải pt – hệ pt – bất pt mũ và logarit; các dạng hình phẳng và công thức tính diện tích hình phẳng, tính thể tích trong trường hợp đó. , khai căn bậc hai của số phức, môđun và argumen của số phức, viết số phức z cho trước dưới dạng lượng giác, cách tính tích, nghịch đảo, thương của hai số phức cho trước dưới dạng đại số và dạng lượng giác, nắm vững công thức Moa – vrơ và ứng dụng của nó. - Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các công thức, định lý, qui tắc để giải các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số, các bài toán liên quan đến lũy thừa và logarit, giải pt – hệ pt – bất pt mũ và logarit; tính diện tích hình phẳng, tính thể tích của các vật thể hình học; giải các phương trình bậc hai với hệ số phức, tính môđun và argumen của số phức, viết số phức dưới dạng lượng giác, tính tích, nghịch đảo, thương của hai số phức cho trước dưới dạng đại số và dạng lượng giác, vận dụng công thức Moa – vrơ . . . - Tư duy: Biết vận dụng các công thức vào giải các bài tập từ đơn giản đến phối hợp phức tạp , phải hiểu rõ ý nghĩa và ứng dụng thực tế của các bài toán đó trong cuộc sống hằng ngày; phân biệt được các công thức trong các trường hợp. - Thái độ: Chuẩn bị bài tập ở nhà, tích cực xây dựng bài, nghiêm túc, cẩn thận, chính xác II/Trọng tâm: Nắm vững các định nghĩa, định lí, công thức, phương pháp giải toán. Rèn luyện kỹ năng thực hành qua các dạng toán cơ bản và phối hợp. Ôn lại một số vấn đề kiến thức cơ bản, nhấn mạnh một số phần mà hs hay nhầm lẫn, không hiểu rõ bản chất. III/Phương pháp: Đàm thoại, phát hiện và giải quyết vấn đề, tư duy, luyện tập, củng cố. IV/Chuẩn bị: - Thực tiễn: Học sinh đã được học lý thuyết, được làm các ví dụ, bài tập mẫu ở trên lớp. - Phương tiện: Bài soạn,SGK, SGV, SBT,các bài tập do giáo viên chuẩn bị thêm, bảng biểu, máy chiếu. V/Tiến trình lên lớp: - Ổn định: - Bài cũ: Cho hs nhắc lại kiến thức cũ trong quá trình sửa các bài tập? - Bài mới: HOẠT ĐỘNG TRÒ HOẠT ĐỘNG THẦY 1/Tìm GTLN, GTNN của hs a)y = trên [-1;2] b)y = x + c)y = cos2x + 4sinx trên [0;] d)y = 2sinx -sin3x trên [0;p] 2/ a)Cho y =. Cm y3.y’’ + 1 = 0 b)Cho y =.Cm 2y’.= y c)Cho y = x.sinx. Cm xy - 2(y’ - sinx) + xy’’ = 0 d)Cho y = x.tgx. Cm x2y’’ – 2(x2 + y2).(1 + y) = 0 e)Cho y = sin6x + cos6x. Giải pt 2y’ + 3 = 0 f)Cho y = x6 - x4 + x2 – 8 Giải bpt y’’’ > 0 g)Cho y = 2cos2x + sin2x – 2x2 + 3 Tìm miền giá trị của y’’ h)Cho y = cos2 3x. Tính A = 36y + y’’ i)Cho y = ecosx. Giải pt y’’ = y j)Cho y = ln. Cm xy’ + 1 = ey 3/ a)Tính các tích phân b)Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = biết rằng F(1) = 1/3 c)Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = và đường thẳng y = 0 -HD: PP chung -> lập BBT PP riêng -> trên đoạn [a;b] Đối với 2 bài này ta đều có thể dùng PP riêng -HD: Giải giống như trên, có kết hợp với việc giải pt lượng giác đơn giản -Gv cho hs giải, hs khác nhận xét, bổ sung, gv sửa chữa, củng cố. -HD: Tính y’ ; y’’ ; y’’’ ; sau đó cm đẳng thức, kết hợp với giải bpt đại số, pt lượng giác đơn giản, dùng điều kiện có nghiệm của pt asinx + bcosx = c -Cần ôn lại các công thức đạo hàm, nguyên hàm liên quan đến dạng mũ, logarit vì rất dễ nhầm lẫn. -Gv cho hs giải, hs khác nhận xét, bổ sung, gv sửa chữa, củng cố. d)Tính các tiùch phân Củng cố: Nhắc lại lý thuyết trọng tâm và pp giải toán cơ bản tương ứng phần đang ôn. Dặn dò: Chuẩn bị “Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp” BTVN 1 -> 7 / 218. Xem lại các bài tập trong sgk, xem thêm các bài tập trong sbt và đề thi TNTHPT các năm trước. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTIET 84-85 - ON THI TN.doc