Kiến thức:
− Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm sốvà mối liên hệgiữa khái niệm 
này với đạo hàm. 
− Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
Kĩnăng:
− Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm sốvà dấu đạo hàm của nó. 
Thái độ:
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tưduy các vấn đềtoán học một cách lôgic và hệthống. 
II. CHUẨN BỊ: 
Giáo viên:Giáo án. Hình vẽminh hoạ. 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 92 trang
92 trang | 
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 880 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Tiết dạy: 01 - Bài số 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Giải tích 12 
 1 
Ngày soạn: .. 
Ngày dạy: 
Chương I: ỨNG DỤNG ðẠO HÀM ðỂ KHẢO SÁT 
VÀ VẼ ðỒ THỊ HÀM SỐ 
Tiết dạy:01 Bài 1: SỰ ðỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ 
I. MỤC TIÊU: 
 Kiến thức: 
− Hiểu ñịnh nghĩa của sự ñồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm 
này với ñạo hàm. 
− Nắm ñược qui tắc xét tính ñơn ñiệu của hàm số. 
 Kĩ năng: 
− Biết vận dụng qui tắc xét tính ñơn ñiệu của một hàm số và dấu ñạo hàm của nó. 
 Thái ñộ: 
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn ñề toán học một cách lôgic và hệ thống. 
II. CHUẨN BỊ: 
 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. 
 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức ñã học về ñạo hàm ở lớp 11. 
III. HOẠT ðỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn ñịnh tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ: (5') 
 H. Tính ñạo hàm của các hàm số: a)
2
2
x
y = − , b) 1y
x
= . Xét dấu ñạo hàm của các hàm số ñó? 
 a) y x' = − b) 
2
1
y
x
' = − . 
 3. Giảng bài mới: 
TL Hoạt ñộng của GV và HS Nội dung 
 Hoạt ñộng 1: Nhắc lại các kiến thức liên quan tới tính ñơn ñiệu của hàm số 
Học sinh tự ôn tập nội dung này (theo tinh thần giảm tải) 
 I. Tính ñơn ñiệu của hàm số 
1. Nhắc lại ñịnh nghĩa 
 Hoạt ñộng 2: Tìm hiểu mối liên hệ giữa tính ñơn ñiệu của hàm số và dấu của ñạo hàm 
 • Dựa vào nhận xét trên, GV 
nêu ñịnh lí và giải thích. 
 2. Tính ñơn ñiệu và dấu của 
ñạo hàm: 
ðịnh lí: Cho hàm số y = f(x) 
có ñạo hàm trên K. 
• Nếu f '(x) > 0, x K∀ ∈ 
thì y = f(x) ñồng biến trên K. 
• Nếu f '(x) < 0, x K∀ ∈ 
thì y = f(x) nghịch biến trên K. 
Chú ý: Nếu f ′(x) = 0, x K∀ ∈ 
thì f(x) không ñổi trên K. 
 Hoạt ñộng 3: Áp dụng xét tính ñơn ñiệu của hàm số 
 • Hướng dẫn HS thực hiện. 
H1. Tính y′ và xét dấu y′ ? 
• HS thực hiện theo sự hướng 
dẫn của GV. 
ð1. 
a) y′ = 2 > 0, ∀x 
VD1: Tìm các khoảng ñơn 
ñiệu của hàm số: 
a) 2 1y x= − 
b) 2 2y x x= − 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Giải tích 12 
 2 
 x −∞ +∞ 
 y' 
y 
−∞ 
+∞ 
b) y′ = 2x – 2 
 x −∞ +∞ 
 y' 
−∞ −∞ 
1
0 
y 
 Hoạt ñộng 4: Củng cố 
 Nhấn mạnh: 
– Mối liên quan giữa ñạo hàm 
và tính ñơn ñiệu của hàm số. 
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 
− Bài 1, 2 SGK. 
− ðọc tiếp bài "Sự ñồng biến, nghịch biến của hàm số". 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Giải tích 12 
 3 
Ngày soạn: . 
Ngày dạy: 
 Chương I: ỨNG DỤNG ðẠO HÀM ðỂ KHẢO SÁT 
 VÀ VẼ ðỒ THỊ HÀM SỐ 
Tiết dạy:02 Bài 1: SỰ ðỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ (tt) 
I. MỤC TIÊU: 
 Kiến thức: 
− Hiểu ñịnh nghĩa của sự ñồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm 
này với ñạo hàm. 
− Nắm ñược qui tắc xét tính ñơn ñiệu của hàm số. 
 Kĩ năng: 
− Biết vận dụng qui tắc xét tính ñơn ñiệu của một hàm số và dấu ñạo hàm của nó. 
 Thái ñộ: 
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn ñề toán học một cách lôgic và hệ thống. 
II. CHUẨN BỊ: 
 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. 
 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức ñã học về ñạo hàm ở lớp 11. 
III. HOẠT ðỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn ñịnh tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ: (5') 
 H. Tìm các khoảng ñơn ñiệu của hàm số 42 1y x= + ? 
 Hàm số ñồng biến trong khoảng (0; +∞), nghịch biến trong khoảng (–∞; 0). 
 3. Giảng bài mới: 
TL Hoạt ñộng của GV và HS Nội dung 
10' Hoạt ñộng 1: Tìm hiểu thêm về mối liên hệ giữa ñạo hàm và tính ñơn ñiệu của hàm số 
• GV nêu ñịnh lí mở rộng và 
giải thích thông qua VD. 
x
y’
y
−∞ +∞0
0+ +
0
−∞
+∞
I. Tính ñơn ñiệu của hàm số 
2. Tính ñơn ñiệu và dấu của 
ñạo hàm 
Chú ý: 
Giả sử y = f(x) có ñạo hàm 
trên K. Nếu f ′(x) ≥ 0 (f′(x) ≤ 0), 
∀x ∈ K và f′(x) = 0 chỉ tại một 
số hữu hạn ñiểm thì hàm số 
ñồng biến (nghịch biến) trên K. 
VD2: Tìm các khoảng ñơn 
ñiệu của hàm số y = x3. 
7' Hoạt ñộng 2: Tìm hiểu qui tắc xét tính ñơn ñiệu của hàm số 
• GV hướng dẫn rút ra qui tắc 
xét tính ñơn ñiệu của hàm số. 
 II. Qui tắc xét tính ñơn ñiệu 
của hàm số 
1. Qui tắc 
1) Tìm tập xác ñịnh. 
2) Tính f′(x). Tìm các ñiểm xi (i 
= 1, 2, , n) mà tại ñó ñạo 
hàm bằng 0 hoặc không xác 
ñịnh. 
3) Săpx xếp các ñiểm xi theo 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Giải tích 12 
 4 
thứ tự tăng dần và lập bảng 
biến thiên. 
4) Nêu kết luận về các khoảng 
ñồng biến, nghịch biến của 
hàm số. 
15' Hoạt ñộng 3: Áp dụng xét tính ñơn ñiệu của hàm số 
• Chia nhóm thực hiện và gọi 
HS lên bảng. 
• GV hướng dẫn xét hàm số: 
trên 0
2
; pi
 
 
. 
H1. Tính f′(x) ? 
• Các nhóm thực hiện yêu cầu. 
a) ñồng biến (–∞; –1), (2; +∞) 
nghịch biến (–1; 2) 
b) ñồng biến (–∞; –1), (–1; +∞) 
ð1. f′(x) = 1 – cosx ≥ 0 
 (f′(x) = 0 ⇔ x = 0) 
⇒ f(x) ñồng biến trên 0
2
; pi
 
 
⇒ với 0
2
x
pi
< < ta có: 
f x x x( ) sin= − > f(0) = 0 
2. Áp dụng 
VD3: Tìm các khoảng ñơn 
ñiệu của các hàm số sau: 
a) 3 21 1 2 2
3 2
y x x x= − − + 
b) 1
1
x
y
x
−
=
+
VD4: Chứng minh: 
 sin>x x 
trên khoảng 0;
2
pi 
 
 
. 
5' Hoạt ñộng 4: Củng cố 
 Nhấn mạnh: 
– Mối liên quan giữa ñạo hàm 
và tính ñơn ñiệu của hàm số. 
– Qui tắc xét tính ñơn ñiệu của 
hàm số. 
– Ứng dụng việc xét tính ñơn 
ñiệu ñể chứng minh bất ñẳng 
thức. 
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 
− Bài 3, 4, 5 SGK. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Giải tích 12 
 5 
Ngày soạn: .. 
Ngày dạy:.. 
Chương I: ỨNG DỤNG ðẠO HÀM ðỂ KHẢO SÁT 
VÀ VẼ ðỒ THỊ HÀM SỐ 
Tiết dạy:03 Bài 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 
I. MỤC TIÊU: 
 Kiến thức: 
− Mô tả ñược các khái niệm ñiểm cực ñại, ñiểm cực tiểu, ñiểm cực trị của hàm số. 
− Mô tả ñược các ñiều kiện ñủ ñể hàm số có ñiểm cực trị. 
 Kĩ năng: 
− Sử dụng thành thạo các ñiều kiện ñủ ñể tìm cực trị. 
 Thái ñộ: 
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn ñề toán học một cách lôgic và hệ thống. 
II. CHUẨN BỊ: 
 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. 
 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức ñã học về tính ñơn ñiệu của hàm số. 
III. HOẠT ðỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn ñịnh tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ: (3') 
 H. Xét tính ñơn ñiệu của hàm số: 2( 3)
3
= −
xy x ? 
 ðB: 4; , (3; )
3
 
−∞ +∞ 
 
, NB: 4 ;3
3
 
 
 
. 
 3. Giảng bài mới: 
TL Hoạt ñộng của GV và HS Nội dung 
10' Hoạt ñộng 1: Tìm hiểu khái niệm cực trị của hàm số 
 • Dựa vào KTBC, GV giới 
thiệu khái niệm Cð, CT của 
hàm số. 
• Nhấn mạnh: khái niệm cực trị 
mang tính chất "ñịa phương". 
H1. Xét tính ñơn ñiệu của hàm 
số trên các khoảng bên trái, 
bên phải ñiểm Cð? 
ð1. 
Bên trái: hàm số ðB ⇒ f′(x)≥ 0 
Bên phái: h.số NB ⇒ f′(x) ≤ 0. 
I. KHÁI NIỆM CỰC ðẠI, 
CỰC TIỂU 
ðịnh nghĩa: 
Cho hàm số y = f(x) xác ñịnh 
và liên tục trên khoảng (a; b) 
và ñiểm x0 ∈ (a; b). 
a) f(x) ñạt Cð tại x0 ⇔ ∃h > 0, 
f(x) < f(x0), ∀x ∈ S(x0, h)\ {x0}. 
b) f(x) ñạt CT tại x0 ⇔ ∃h > 0, 
f(x) > f(x0), ∀x ∈ S(x0, h)\ {x0}. 
Chú ý: 
a) ðiểm cực trị của hàm số; 
Giá trị cực trị của hàm số; 
ðiểm cực trị của ñồ thị hàm số. 
b) Nếu y = f(x) có ñạo hàm 
trên (a; b) và ñạt cực trị tại x0 
∈ (a; b) thì f′(x0) = 0. 
10' Hoạt ñộng 2: Tìm hiểu ñiều kiện ñủ ñể hàm số có cực trị 
 • GV phác hoạ ñồ thị của các 
hàm số: 
a) 2 1= − +y x 
• 
a) không có cực trị. 
b) có Cð, CT. 
II. ðIỀU KIỆN ðỦ ðỂ HÀM 
SỐ CÓ CỰC TRỊ 
ðịnh lí 1: Giả sử hàm số y = 
f(x) liên tục trên khoảng K = 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Giải tích 12 
 6 
b) 2( 3)
3
= −
xy x 
Từ ñó cho HS nhận xét mối 
liên hệ giữa dấu của ñạo hàm 
và sự tồn tại cực trị của hàm 
số. 
• GV hướng dẫn thông qua 
việc xét hàm số =y x . 
0 0( ; )− +x h x h và có ñạo hàm 
trên K hoặc K \ {x0} (h > 0). 
a) f′(x) > 0 trên 0 0( ; )−x h x , 
f′(x) < 0 trên 0 0( ; )+x x h thì x0 
là một ñiểm Cð của f(x). 
b) f′(x) < 0 trên 0 0( ; )−x h x , 
f′(x) > 0 trên 0 0( ; )+x x h thì x0 
là một ñiểm CT của f(x). 
Nhận xét: Hàm số có thể ñạt 
cực trị tại những ñiểm mà tại 
ñó ñạo hàm không xác ñịnh. 
15' Hoạt ñộng 3: Áp dụng tìm ñiểm cực trị của hàm số 
 • GV hướng dẫn các bước thực 
hiện. 
H1. 
– Tìm tập xác ñịnh. 
– Tìm y′. 
– Tìm ñiểm mà y′ = 0 hoặc 
không tồn tại. 
– Lập bảng biến thiên. 
– Dựa vào bảng biến thiên ñể 
kết luận. 
ð1. 
a) D = R 
y′ = –2x; y′ = 0 ⇔ x = 0 
ðiểm Cð: (0; 1) 
b) D = R 
y′ = 23 2 1− −x x ; 
y′ = 0 ⇔ 
1
1
3
=
 = −
x
x
ðiểm Cð: 1 86;
3 27
 
− 
 
, 
ðiểm CT: (1;2) 
c) D = R \ {–1} 
2
2
' 0, 1( 1)= > ∀ ≠ −+y xx 
⇒ Hàm số không có cực trị. 
VD1: Tìm các ñiểm cực trị của 
hàm sô: 
a) 2( ) 1= = − +y f x x 
b) 3 2( ) 3= = − − +y f x x x x 
c) 3 1( )
1
+
= =
+
xy f x
x
5' Hoạt ñộng 4: Củng cố 
 Nhấn mạnh: 
– Khái niệm cực trị của hàm 
số. 
– ðiều kiện cần và ñiều kiện 
ñủ ñể hàm số có cực trị. 
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 
− Làm bài tập 1, 3 SGK. 
− ðọc tiếp bài "Cực trị của hàm số". 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:. 
 .. 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Giải tích 12 
 7 
Ngày soạn: . 
Ngày dạy:. 
Chương I: ỨNG DỤNG ðẠO HÀM ðỂ KHẢO SÁT 
VÀ VẼ ðỒ THỊ HÀM SỐ 
Tiết dạy:04 Bài 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ (tt) 
I. MỤC TIÊU: 
 Kiến thức: 
− Mô tả ñược các khái niệm ñiểm cực ñại, ñiểm cực tiểu, ñiểm cực trị của hàm số. 
− Mô tả ñược các ñiều kiện ñủ ñể hàm số có ñiểm cực trị. 
 Kĩ năng: 
− Sử dụng thành thạo các ñiều kiện ñủ ñể tìm cực trị. 
 Thái ñộ: 
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn ñề toán học một cách lôgic và hệ thống. 
II. CHUẨN BỊ: 
 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. 
 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức ñã học về tính ñơn ñiệu và cực trị của hàm số. 
III. HOẠT ðỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn ñịnh tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ: (3') 
 H. Tìm ñiểm cực trị của hàm số: 3 3 1= − +y x x ? 
 ðiểm Cð: (–1; 3); ðiểm CT: (1; –1). 
 3. Giảng bài mới: 
TL Hoạt ñộng của GV và HS Nội dung 
5' Hoạt ñộng 1: Tìm hiểu Qui tắc tìm cực trị của hàm số 
 • Dựa vào KTBC, GV cho HS 
nhận xét, nêu lên qui tắc tìm 
cực trị của hàm số. 
• HS nêu qui tắc. 
III. QUI TẮC TÌM CỰC TRỊ 
Qui tắc 1: 
1) Tìm tập xác ñịnh. 
2) Tính f′(x). Tìm các ñiểm tại 
ñó f′(x) = 0 hoặc f′(x) không 
xác ñịnh. 
3) Lập bảng biến thiên. 
4) Từ bảng biến thiên suy ra 
các ñiểm cực trị. 
15' Hoạt ñộng 2: Áp dụng qui tắc 1 tìm cực trị của hàm số 
 • Cho các nhóm thực hiện. 
• Các nhóm thảo luận và trình 
bày. 
a) Cð: (–1; 3); CT: (1; –1). 
b) Cð: (0; 2); 
CT: 3 1;
2 4
 
− − 
 
, 
3 1
;
2 4
 
− 
 
c) Không có cực trị 
d) Cð: (–2; –3); CT: (0; 1) 
VD1: Tìm các ñiểm cực trị của 
hàm số: 
a) 2( 3)= −y x x 
b) 4 23 2= − +y x x 
c) 1
1
−
=
+
xy
x
d) 
2 1
1
+ +
=
+
x xy
x
5' Hoạt ñộng 3: Tìm hiểu qui tắc 2 ñể tìm cực trị của hàm số 
 • GV nêu ñịnh lí 2 và giải 
thích. 
ðịnh lí 2: 
Giả sử y = f(x) có ñạo hàm cấp 
2 trong 0 0( ; )− +x h x h (h > 0). 
a) Nếu f′(x0) = 0, f′′(x0) > 0 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Giải tích 12 
 8 
H1. Dựa vào ñịnh lí 2, hãy nêu 
qui tắc 2 ñể tìm cực trị của hàm 
số? 
ð1. HS phát biểu. 
thì x0 là ñiểm cực tiểu. 
b) Nếu f′(x0) = 0, f′′(x0) < 0 
thì x0 là ñiểm cực ñại. 
Qui tắc 2: 
1) Tìm tập xác ñịnh. 
2) Tính f′(x). Giải phương trình 
f′(x) = 0 và kí hiệu xi là nghiệm 
3) Tìm f′′(x) và tính f′′(xi). 
4) Dựa vào dấu của f′′(xi) suy 
ra tính chất cực trị của xi. 
10' Hoạt ñộng 4: Áp dụng qui tắc 2 ñể tìm cực trị của hàm số 
 • Cho các nhóm thực hiện. 
• Các nhóm thảo luận và trình 
bày. 
a) Cð: (0; 6) 
 CT: (–2; 2), (2; 2) 
b) Cð: 
4
pi
pi= +x k 
 CT: 3
4
pi
pi= +x k 
VD2: Tìm cực trị của hàm số: 
a) 
4
22 6
4
= − +
xy x 
b) sin 2=y x 
5' Hoạt ñộng 5: Củng cố 
 Nhấn mạnh: 
– Các qui tắc ñể tìm cực trị của 
hàm số. 
– Nhận xét qui tắc nên dùng 
ứng với từng loại hàm số. 
Câu hỏi: ðối với các hàm số 
sau hãy chọn phương án ñúng: 
 1) Chỉ có Cð. 
 2) Chỉ có CT. 
 3) Không có cực trị. 
 4) Có Cð và CT. 
a) 3 2 5 3= + − +y x x x 
b) 3 2 5 3= − + − +y x x x 
c) 
2 4
2
− +
=
−
x xy
x
d) 4
2
−
=
−
xy
x
a) Có Cð và CT 
b) Không có Cð và CT 
c) Có Cð và CT 
d) Không có Cð và CT 
• ðối với các hàm ña thức bậc 
cao, hàm lượng giác,  nên 
dùng qui tắc 2. 
• ðối với các hàm không có 
ñạo hàm không thể sử dụng qui 
tắc 2. 
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 
− Làm bài tập 2, 4, 5, 6 SGK. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Giải tích 12 
 9 
Ngày soạn: . 
Ngày dạy: Chương I: ỨNG DỤNG ðẠO HÀM ðỂ KHẢO SÁT 
 VÀ VẼ ðỒ THỊ HÀM SỐ 
Tiết dạy:05 Bài 2: BÀI TẬP CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 
I. MỤC TIÊU: 
 Kiến thức: 
− Mô tả ñược các khái niệm ñiểm cực ñại, ñiểm cực tiểu, ñiểm cực trị của hàm số. 
− Mô tả ñược các ñiều kiện ñủ ñể hàm số có ñiểm cực trị. 
 Kĩ năng: 
− Sử dụng thành thạo các ñiều kiện ñủ ñể tìm cực trị. 
 Thái ñộ: 
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn ñề toán học một cách lôgic và hệ thống. 
II. CHUẨN BỊ: 
 Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. 
 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức ñã học về tính ñơn ñiệu và cực trị của hàm số. 
III. HOẠT ðỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn ñịnh tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) 
 3. Giảng bài mới: 
TL Hoạt ñộng của GV và HS Nội dung 
15' Hoạt ñộng 1: Sử dụng qui tắc 1 ñể tìm cực trị của hàm số 
 • Cho các nhóm thực hiện. 
H1. Nêu các bước tìm ñiểm 
cực trị của hàm số theo qui tắc 
1? 
• Các nhóm thảo luận và trình 
bày. 
ð1. 
a) Cð: (–3; 71); CT: (2; –54) 
b) CT: (0; –3) 
c) Cð: (–1; –2); CT: (1; 2) 
d) CT: 1 3;
2 2
 
 
 
1. Tìm các ñiểm cực trị của 
hàm số: 
a) 3 22 3 36 10= + − −y x x x 
b) 4 22 3= + −y x x 
c) 1= +y x
x
d) 2 1= − +y x x 
15' Hoạt ñộng 2: Sử dụng qui tắc 2 ñể tìm cực trị của hàm số 
 • Cho các nhóm thực hiện. 
H1. Nêu các bước tìm ñiểm 
cực trị của hàm số theo qui tắc 
2? 
• Các nhóm thảo luận và trình 
bày. 
ð1. 
a) Cð: (0; 1); CT: (±1; 0) 
b) Cð: 
6
pi
pi= +x k 
 CT: 
6
pi
pi= − +x l 
c) Cð: 2
4
pi
pi= +x k 
 CT: (2 1)
4
pi
pi= + +x l 
d) Cð: x = –1; CT: x = 1 
2. Tìm các ñiểm cực trị của 
hàm số: 
a) 4 22 1= − +y x x 
b) sin 2= −y x x 
c) sin cos= +y x x 
d) 5 3 2 1= − − +y x x x 
10' Hoạt ñộng 3: Vận dụng cực trị của hàm số ñể giải toán 
 H1. Nêu ñiều kiện ñể hàm số 
luôn có một Cð và một CT? 
ð1. Phương trình y′ = 0 có 2 
nghiệm phân biệt. 
⇔ 2' 3 2 2= − −y x mx = 0 luôn 
3. Chứng minh rằng với mọi m, 
hàm số 3 2 2 1= − − +y x mx x 
luôn có một ñiểm Cð và một 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Giải tích 12 
 10 
• Hướng dẫn HS phân tích yêu 
cầu bài toán. 
H2. Nếu x = 2 là ñiểm Cð thì 
y′(2) phải thoả mãn ñiều kiện 
gì? 
H3. Kiểm tra với các giá trị m 
vừa tìm ñược? 
có 2 nghiệm phân biệt. 
⇔ ∆′ = m2 + 6 > 0, ∀m 
ð2. 
y′(2) = 0 ⇔ 1
3
= −
= −
m
m
ð3. 
m = –1: không thoả mãn 
m = –3: thoả mãn 
ñiểm CT. 
4. Xác ñịnh giá trị của m ñể 
hàm số 
2 1+ +
=
+
x mxy
x m
 ñạt Cð 
tại x = 2. 
3' Hoạt ñộng 4: Củng cố 
 Nhấn mạnh: 
– ðiều kiện cần, ñiều kiện ñủ 
ñể hàm số có cực trị. 
– Các qui tắc tìm cực trị của 
hàm số. 
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 
− Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài tập thêm. 
− ðọc trước bài "Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số". 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Giải tích 12 
 11 
Ngày soạn:  
Ngày dạy:. Chương I: ỨNG DỤNG ðẠO HÀM ðỂ KHẢO SÁT 
 VÀ VẼ ðỒ THỊ HÀM SỐ 
Tiết dạy:06 Bài 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 
 CỦA HÀM SỐ 
I. MỤC TIÊU: 
 Kiến thức: 
− Biết các khái niệm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp số. 
− Nắm ñược qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số. 
 Kĩ năng: 
− Biết cách tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một ñoạn, một khoảng. 
− Phân biệt việc tìm GTLN, GTNN với tìm cực trị của hàm số. 
 Thái ñộ: 
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn ñề toán học một cách lôgic và hệ thống. 
II. CHUẨN BỊ: 
 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. 
 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức ñã học về tính ñơn ñiệu và cực trị của hàm số. 
III. HOẠT ðỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn ñịnh tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ: (5') 
 H. Cho hàm số 3 2 1y x x x= − − + . Hãy tìm cực trị của hàm số. So sánh giá trị cực trị với 
 2 1y y( ), ( )− ? 
1 32
3 27CÑ
y y
 
= − = 
 
, 1 0CTy y( )= = ; 2 9y( )− = − , 1 0y( ) = . 
 3. Giảng bài mới: 
TL Hoạt ñộng của GV và HS Nội dung 
15' Hoạt ñộng 1: Tìm hiểu khái niệm GTLN, GTNN của hàm số 
 • Từ KTBC, GV dẫn dắt ñến 
khái niệm GTLN, GTNN của 
hàm số. 
• GV cho HS nhắc lại ñịnh 
nghĩa GTLN, GTNN của hàm 
số. 
• GV hướng dẫn HS thực hiện. 
H1. Lập bảng biến thiên của 
hàm số ? 
• Các nhóm thảo luận và trình 
bày. 
ð1. 
+∞
+∞+∞
⇒ 
0
3 1f x f
( ; )
min ( ) ( )
+∞
= − = 
f(x) không có GTLN trên 
(0;+∞) 
I. ðỊNH NGHĨA 
Cho hàm số y = f(x) xác ñịnh 
trên D. 
a) 
0 0
D
f x M
f x M x D
x D f x M
max ( )
( ) ,
: ( )
=
 ≤ ∀ ∈
⇔ ∃ ∈ =
b) 
0 0
D
f x m
f x m x D
x D f x m
min ( )
( ) ,
: ( )
=
 ≥ ∀ ∈
⇔ ∃ ∈ =
VD1: Tìm GTLN, GTNN của 
hàm số sau trên khoảng (0; +∞) 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Giải tích 12 
 12 
10' Hoạt ñộng 2: Tìm hiểu cách tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một khoảng 
 • GV hướng dãn cách tìm 
GTLN, GTNN của hàm số liên 
tục trên một khoảng. 
H1. Lập bảng biến thiên của 
hàm số ? 
ð1. 
−∞ +∞
+∞ +∞
⇒ 1 6
R
y ymin ( )= − = − 
không có GTLN. 
II. CÁCH TÍNH GTLN, 
GTNN CỦA HÀM SỐ LIÊN 
TỤC TRÊN MỘT KHOẢNG 
Dựa vào bảng biến thiên ñể 
xác ñịnh GTLN, GTNN của 
hàm số liên tục trên một 
khoảng. 
VD2: Tính GTLN, GTNN của 
hàm số 2 2 5y x x= + − . 
10' Hoạt ñộng 3: Vận dụng cách tìm GTLN, GTNN của hàm số ñể giải toán 
 • GV hướng dẫn cách giải 
quyết bài toán. 
H1. Tính thể tích khối hộp ? 
H2. Nêu yêu cầu bài toán ? 
H3. Lập bảng biến thiên ? 
ð1. 
22 0
2
a
V x x a x x( ) ( )
 
= − < < 
 
ð2. Tìm x0 ∈ 0 2
a;
 
 
 
 sao cho 
V(x0) có GTLN. 
ð3. 
⇒ 
3
0
2
2
27a
a
maxV x
;
( )
 
 
 
= 
VD3: Cho một tấm nhôm hình 
vuông cạnh a. Người ta cắt ở 
bốn góc bốn hình vuông bằng 
nhau, rồi gập tấm nhôm lại 
thành một cái hộp không nắp. 
Tính cạnh của các hình vuông 
bị cắt sao cho thể tích của khối 
hộp là lớn nhất. 
3' Hoạt ñộng 4: Củng cố 
 Nhấn mạnh: 
– Cách tìm GTLN, GTNN của 
hàm số liên tục trên một 
khoảng. 
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 
− Làm bài tập 4, 5 SGK. 
− ðọc tiếp bài "GTLN, GTNN của hàm số". 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Giải tích 12 
 13 
Ngày soạn: .. 
Ngày dạy:. Chương I: ỨNG DỤNG ðẠO HÀM ðỂ KHẢO SÁT 
 VÀ VẼ ðỒ THỊ HÀM SỐ 
Tiết dạy:07 Bài 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 
 CỦA HÀM SỐ (tt) 
I. MỤC TIÊU: 
 Kiến thức: 
− Biết các khái niệm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp số. 
− Nắm ñược qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số. 
 Kĩ năng: 
− Biết cách tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một ñoạn, một khoảng. 
− Phân biệt việc tìm GTLN, GTNN với tìm cực trị của hàm số. 
 Thái ñộ: 
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn ñề toán học một cách lôgic và hệ thống. 
II. CHUẨN BỊ: 
 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. 
 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức ñã học về cực trị và GTLN, GTNN của hàm số. 
III. HOẠT ðỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn ñịnh tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ: (5') 
 H. Tìm GTLN, GTNN của hàm số 2 3 2y x x= − + − ? 
3 1
2 4R
max y y
 
= = 
 
; không có GTNN. 
 3. Giảng bài mới: 
TL Hoạt ñộng của GV và HS Nội dung 
12' Hoạt ñộng 1: Tìm hiểu cách tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một ñoạn 
 • Từ KTBC, GV ñặt vấn ñề ñối 
với hàm số liên tục trên một 
ñoạn. 
• GV giới thiệu ñịnh lí. 
• GV cho HS xét một số VD. 
Từ ñó dẫn dắt ñến qui tắc tìm 
GTLN, GTNN. 
VD: Tìm GTLN, GTNN của 
hàm số 2y x= trên ñoạn ñược 
chỉ ra: 
 a) [1; 3] b) [–1; 
2] 
-1 1 2 3
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
a) [ ]1 3 1 1y y;min ( )= = 
 [ ]1 3 3 9max y y; ( )= = 
b) [ ]1 2 0 0y y;min ( )− = = 
 [ ]1 2 2 4max y y; ( )− = = 
II. CÁCH TÍNH GTLN, 
GTNN CỦA HÀM SỐ TRÊN 
MỘT ðOẠN 
1. ðịnh lí 
Mọi hàm số liên tục trên một 
ñoạn ñều có GTLN và GTNN 
trên ñoạn ñó. 
2. Qui tắc tìm GTLN, GTNN 
của hàm số liên tục trên ñoạn 
[a; b] 
• Tìm các ñiểm x1, x2, , xn 
trên khoảng (a; b), tại ñó f′(x) 
bằng 0 hoặc không xác ñịnh. 
• Tính f(a), f(x1), , f(xn), f(b). 
• Tìm số lớn nhất M và số nhỏ 
nhất m trong các số trên. 
[a b][a b]
M max f x m f x
;;
( ), min ( )= = 
25' Hoạt ñộng 2: Vận dụng cách tìm GTLN, GTNN của hàm số ñể giải toán 
 • Cho các nhóm thực hiện. 
• Các nhóm thảo luận và trình 
bày. 
VD1: Tìm GTLN, GTNN của 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Giải tích 12 
 14 
• Chú ý các trường hợp khác 
nhau. 
23 2 1y x x' = − − 
1
0 3
1
xy
x
'
= −= ⇔
=
1 59
3 27
y
 
− = 
 
; 1 1y( ) = 
a) y(–1) = 1; y(2) = 4 
⇒ [ ]1 2 1 1 1y y y;min ( ) ( )− = − = = 
 [ ]1 2 2 4max y y; ( )− = = 
b) y(–1) = 1; y(0) = 2 
⇒ [ ]1 0 1 1y y;min ( )− = − = 
 [ ]1 0
1 59
3 27
max y y
;−
 
= − = 
 
c) y(0) = 2; y(2) = 4 
⇒ [ ]0 2 1 1y y;min ( )= = 
 [ ]
( )
0 2
2 4max y y
;
= = 
d) y(2) = 4; y(3) = 17 
⇒ [ ]2 3 2 4y y;min ( )= = 
 [ ]
( )
2 3
3 17max y y
;
= = 
hàm số 3 2 2y x x x= − − + trên 
ñoạn: 
a) [–1; 2] b) [–1; 
0] 
c) [0; 2] d) [2; 3] 
3' Hoạt ñộng 3: Củng cố 
 Nhấn mạnh: 
– Cách tìm GTLN, GTNN của 
hàm số liên tục trên một ñoạn. 
– So sánh với cách tìm GTLN, 
GTNN của hàm số liên tục trên 
một khoảng. 
 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: 
− Làm bài tập 1, 2, 3 SGK. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
 ........................................................................................................................................................ 
Trường THPT Yên Phong số 2 Giáo án Giải tích 12 
 15 
Ngày soạn:  
Ngày dạy:.. Chương I: ỨNG DỤNG ðẠO HÀM ðỂ KHẢO SÁT 
 VÀ VẼ ðỒ THỊ HÀM SỐ 
Tiết dạy:08 Bài 3: BÀI TẬP GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 
 CỦA HÀM SỐ 
I. MỤC TIÊU: 
 Kiến thức: Củng cố: 
− Các khái niệm GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp số. 
− Các qui tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số. 
 Kĩ năng: 
− Tìm ñược GTLN, GTNN của hàm số trên một ñoạn, một khoảng. 
− Phân biệt việc tìm GTLN, GTNN với tìm cực trị của hàm số. 
 Thái ñộ: 
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn ñề toán học một cách lôgic và hệ thống. 
II. CHUẨN BỊ: 
 Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. 
 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức ñã học về cực trị và GTLN, GTNN của hàm số. 
III. HOẠT ðỘNG DẠY HỌC: 
 1. Ổn ñịnh tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) 
 3. Giảng bài mới: 
TL Hoạt ñộng của GV và HS Nội dung 
15' Hoạt ñộng 1: Luyện tập tìm GTLN, GTNN của hàm số liên tục trên một ñoạn 
 H1. Nêu các bước thực hiện ? 
ð1. 
a) [ ]
[ ]
4 44 4
0 50 5
41 40
8 40
y y
y y
[ ; ];
[ ; ];
min ; max
min ; max
−−
= − =
= =
b) [ ]
[ ]
0 30 3
2 52 5
1 56
4
6 552
y y
y y
[ ; ];
[ ; ];
min ; max
min ; max
= − =
= =
c) [ ]
[ ]
2 42 4
1111
20
3
1 3
y y
y y
[ ; ];
[ ; ];
min ; max
min ; max
−−
= =
= =
d) 
            File đính kèm:
 Giai tich 12 - chinh khoa.pdf Giai tich 12 - chinh khoa.pdf