x +1 thì y nên (x = 1) là tiện cận đứng.
x 1 thì y 2 nên (y = 2) là tiện cận ngang.
(C) nhận giao điểm I(1, 2) làm tâm đối xứng.
Các điểm đặc biệt: O(0, 0); (–1, 1); (2, 4)
2. f1(–x) = = f1(x) nên f1(x) làm hàm chẵn, có đồ thị (C1) đối xứng qua Oy.
Khi x 0, f1(x) = nên phần đồ thị (C1) với x 0 trùng với (C) tương ứng, lấy đối xứng phần trên qua ta sẽ có phần đồ thị còn lại của (C1).
4 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Trường THPT Trưng Vương-Qui Nhơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢI ĐỀ SỐ 3
x
2
1
0
–1
2
4
y
y = log2m
Giải
Câu I:
1. y =
D = R \
y’ = "x Ỵ D
x ® +1 thì y ® ¥ nên (x = 1) là tiện cận đứng.
x ® ±1 thì y ® 2 nên (y = 2) là tiện cận ngang.
(C) nhận giao điểm I(1, 2) làm tâm đối xứng.
Các điểm đặc biệt: O(0, 0); (–1, 1); (2, 4)
2. f1(–x) = = f1(x) nên f1(x) làm hàm chẵn, có đồ thị (C1) đối xứng qua Oy.
Khi x ³ 0, f1(x) = nên phần đồ thị (C1) với x ³ 0 trùng với (C) tương ứng, lấy đối xứng phần trên qua ta sẽ có phần đồ thị còn lại của (C1).
* Xem (m – 2) . – m = 0; x Ỵ [–1, 2] (1)
Vì = 1 không là nghiệm của (1), nên:
(1) Û = m; x Ỵ [–1, 2] (2)
* Dựa vào đồ thị (C1), ta có:
m < 1: Phương trình (2) có 2 nghiệm x Ỵ (–1, 1) (nhận)
® Phương trình (1) có 2 nghiệm Ỵ [–1, 2]
m = 1: Phương trình (2) có nghiệm x = 0 (nhận)
® Phương trình (1) có 1 nghiệm Ỵ [–1, 2]
1 < m < 4: Phương trình (2) có nghiệm ngoài [–1, 2] (loại) ® phương trình (1) VN
® phương trình (1) có 1 nghiệm Ỵ [–1, 2].
Câu II:
1. Lập bảng biến thiên và tìm tập giá trị của hàm số:
y =
MXĐ: R
y' = = 0 Û x = 2; y =
x
–¥
2
+¥
y’
+
0
–
Y
–1
1
Tập giá trị của hàm y là
2. Chứng minh bất đẳng thức:
, "0 £ t £ 3.
Đặt: x = 2t, theo kết quả trên ta có:
; dấu bằng chỉ xảy ra khi x = 2t = 2 Û t = 1.
Mặt khác, ta có:
;
dấu bằng chỉ xảy ra khi t = 3 – t Û t =
Suy ra:
Dấu bằng không thể xảy ra đồng thời nên ta được:
; t Ỵ [0, 3] (đpcm)
Câu III:
Cho phương trình: (cosx + 1)(cos2x – mcosx) = msin2x.
1. Giải phương trình khi m = –2:
(cosx + 1)(2cos2x – 1 + 2cosx) = –2(1 – cos2x)
Û (cosx + 1)(2cos2x + 1) = 0
Û cosx = –1 Û x = (2k + 1)p; k Ỵ Z.
2. Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm x trên đoạn .
Biến đổi như trên, ta được:
(cosx + 1)(2cos2x – 1 – m) = 0
Đặt: t = cosx, 0 £ x £ £ t £ 1, mỗi t ứng với đúng một x.
y
1
0
y = m
t
Phương trình (t + 1)(2t2 – 1 – m) = 0 có hai nghiệm trên
Û 2t2 – 1 – m = 0 có hai nghiệm trên
Û 2t2 – 1 = m có hai nghiệm trên
Xét đồ thị y = 2t2 – 1 với – £ t £ 1.
Để đồ thị cắt đường thẳng y = m tại 2 điểm thì phải có: –1 < m £ –.
Câu IV:
1. Hạ MM’ ^ Cy
x
M
A
D
C
N
y
M’
B
O
a
x
MN =
DOMN vuông tại O.
Û MO2 + ON2 = MN2
Û
Û xy = (đpcm)
2. Tính VBDMN. Xác định x, y để VBDMN = .
BD ^ (ACMN) Þ BD ^ MO
VBDMN =
MO =
SBDN = NO.BD =
Þ VBDMN =
VBDMN =
Giải hệ ta được: (x, y) = hoặc (x, y) = .
ĐS: (x, y) = hoặc (x, y) = .
Câu Va:
1. (P) có véctơ pháp tuyến = (2, –3, 6)
(Q) // (P) nên (Q) có véctơ pháp tuyến = (2, –3, 6). Suy ra:
(Q): 2x – 3y + 6z + a = 0. (Q) qua A(–2, 4, 3) nên
2(–2) – 3(4) + 6(3) + a = 0, nghĩa là a = –2 và
(Q): 2x – 3y + 6z – 2 = 0
d((P), (Q) = d((A, P)) =
2. AH có véctơ chỉ phương = (2, –3, 6) và qua A(–2, 4, 3) nên ta có (AH): x = 2t – t, y = 4 – 3t, z = 3 + 6t (t Ỵ R).
Suy ra có t0 Ỵ R thỏa xH = 2t0 – 2, yH = 4 – 3t0 và zH = 3 + 6t0.
H Ỵ (P) nên 0 = 2xH – 3yH + 6zH + 19
= 2(2t0 – 2) – 3(4 – 3t0) + 6(3 + 6t0) + 19
Do đó: 49t0 = –21 và t0 = –. Suy ra
Câu Vb: X =
1. Xem các số chẵn hình thức (kể cả a = 0) có 4 cách chọn e Ỵ , vì là số chẵn.
Sau đó chọn a, b, c, d từ X \ , số cách chọn là:
= 7.6.5.4 = 840 (vì khi thay đổi thứ tự thì trị n thay đổi).
Vậy có: 7.6.5.4.4 = 3360 số chẵn hình thức.
Ta loại những số có dạng . Có 3 cách chọn e Ỵ , và cách chọn b, c, d từ X \ . Vậy có 3.(6.5.4) = 360 số chẵn dạng .
Kết luận có 3360 – 360 = 3000 số thỏa yêu cầu đề bài.
2. n =
* Xem các số hình thức , kể cả a = 0. Có 3 cách chọn vị trí cho 1 (1 là a hoặc là b hoặc là c). Sau đó chọn trị khác nhau cho 4 vị trí còn lại từ X \ : số cách chọn .
Như thế có 3 x (7 x 6 x 5 x 4) = 2520 số hình thức thỏa yêu cầu đề bài.
* Xem các số hình thức .
* Loại những số dạng hình thức ra, ta còn 2520 – 240 = 2280 số n thỏa yêu cầu đề bài.
File đính kèm:
- BI GIẢI ĐỀ SỐ 3.doc