a) Kiến thức:
Định nghĩa điểm cực đại và điểm cực tiểu.
Các dấu hiệu để tìm các điểm cực trị.
b) Kỷ năng:
Tìm các điểm cực đại và cực tiểu của hàm số.
Chuẩn bị của giáo viên – học sinh:
Bài mới:
a) Ổn định Lớp: Kiểm tra tác phong, vệ sinh, sỉ số của lớp.
b) Bài cũ:
5 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Toán - Tuần 1: Cực trị của hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Tuần 1
Mục đích yêu cầu
Kiến thức:
Định nghĩa điểm cực đại và điểm cực tiểu.
Các dấu hiệu để tìm các điểm cực trị.
Kỷ năng:
Tìm các điểm cực đại và cực tiểu của hàm số.
Chuẩn bị của giáo viên – học sinh:
Bài mới:
Ổn định Lớp: Kiểm tra tác phong, vệ sinh, sỉ số của lớp.
Bài cũ:
Phát biểu định lý mở rộng về tính biến thiên của hàm số.
AD: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số: y = x3 + 3x2 + 2.
Bài mới
Hoạt động 1: Khái niệm cực đại và cực tiểu
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
? Dựa vào đồ thị (H7), hãy chỉ ra giá trị lớn nhất(nhỏ nhất) của hàm số ?
? Dựa vào đồ thị (H8), hãy chỉ ra giá trị lớn nhất(nhỏ nhất) của hàm số ?
? Hãy tính đạo hàm của hai hàm số trên và điền vào bảng?
Định nghĩa:( SGK)
Chú ý: + x0 gọi là điểm cực đại ( cực tiểu ) f(x0) dgl giá trị cực đại ( giá trị cực tiểu)( Kí hiệu fcđ(fct)). Điểm M(x0; f(x0)) là điểm cực đại ( điểm cực tiểu ).
+ Cực đại, cực tiểu gọi chung là cực tiểu.
? Ta có . Mà f(x) đại cực đại tại x0 hãy chứng minh f’(x0) = 0?
+ Giá trị lớn nhất của hàm số là 1 tại x = 0.
+ Giá trị lớn nhất trên là ;Giá trị nhỏ nhất trên là 0
+ Học đứng tại chổ trả lời.
+ Học sinh đọc định nghĩa và hiểu thế nào là cực đại và cực tiểu
+ Hiểu được cách kí hiệu
+ Ta có do f(x) đại cực đại tại x0 ta có nên ta có điều phải chứng minh.
f(a)
O
x
y
Hoạt động 2: Qui tắc tìm cực trị
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
? Sử dụng đồ thị, xét xét các hàm số sau có cực trị hay không? y = -2x + 1;
? Hãy nêu mối quan hệ giữa sự tồn tại cực trị và dấu của đạo hàm?
+ Nêu định lí:
x
x0 - h x0 x0 + h
f’(x)
+ -
f(x)
fCĐ
x
x0 - h x0 x0 + h
f’(x)
- +
f(x)
f CT
Ví dụ 1: tìm cực trị của hàm số sau: y = x3 – 3x2 + 2
? Hãy tìm tập xác định, tính y’, giải phương trình y’ = 0?
? Lập bảng biến thiên?
? Hãy tìm cực đại và cực tiểu của hàm số trên.
+ Hướng dẫn thêm các ví dụ trong SGK
? Chứng minh rằng hàm số y = |x| không có đạo hàm tại x = 0 hàm số có đạt cực trị tại x = 0 không?
+ Hàm số y = -2x + 1 không có cực trị, hàm số có hai cực trị
+ Đạo hàm phải đổi dấu khi đi qua điểm cực trị
+ Học sinh nắm định lí, tự đó tìm ra qui tắc tìm cực trị.
Học sinh đứng tại chổ phát biểu
+ TXĐ : D = R
+ y’ = 3x2 – 6x
Cho y’ = 0 3x2 – 6x = 0
+ BXD y’:
x
0 2
y’
+ 0 - 0 +
y
-2
+ Tìm hiểu thêm các qui tắc tim cực trị của hàm số.
+ Ta có suy ra y’=
+ Bảng xét dấu
x
0
y’
- +
y
0
+ Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 khi y = 0
Hoạt động 3: Các qui tắc tim cực trị
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Qui tắc 1:
+ Tìm tập xác định
+ Tìm f’(x). Tìm các nghiệm của phương trình f’(x) = 0.
+ Xét dấu đạo hàm và lập bảng biến thiên.
+ Từ bảng biến thiên suy ra điểm cực trị.
VD1: Tìm các điểm cực trị của hàm số
? Hãy áp dụng qui tắc điểm giải ví dụ trên?
Qui tắc II.
Tính f’(x). Giải phương trình f’(x) = 0. Gọi xi (I = 1,2 ) là các nghiệm.
Tính f’’(x).
Từ dấu f’’(xi) suy ra tính chất cực trị của xi theo dấu hiệu II.
VD 3: Tìm các điểm cực trị của hàm số:
y = x4 – 2x2 – 1
VD 4: Xác định m để hàm số đạt cực tại x = 2.
Giải:
Hàm số đạt cực đại tại x = 2
+ Hướng dẫn ví dụ 5 trong SGK trang 17 -18
+ Học khắc sâu qui tắc
+ TXĐ: D = R\
+ ;y’ = 0
BXD y’:
x
-1 0 1
y’
+ 0 -
- 0 +
y
5
11
Vậy hàm số đạt cực đại tại x = – 1; yCĐ = 5 và đạt cực tiểu tại x = 1; yCT = 11.
TXĐ : D = R
y’ = 4x3 – 4x = 4x(x2 – 1)
Cho y’ = 04x(x2 – 1) = 0
y’’ = 12x2 – 4
Ta có:
+ f’’(0) = – 4 < 0, suy ra x = 0 là điểm cực đại của hàm số.
+ f’’(2) = 44 > 0, suy ra x = 2 là điểm cực tiểu của
+ Học sinh tìm hiểu đề khắc sâu kiến thức.
Củng cố:
Nhắc lại hai qui tắc điểm tìm cực trị của hàm số
Hướng dẫn làm bài tập 5.
Dặn dò:
Học bài cũ và làm bài tập 1,2,4,5 SGK
Xem trước bài mới ở nhà.
BÀI TẬP CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Tuần 1
Mục đích yêu cầu
Kiến thức:
Định nghĩa điểm cực đại và điểm cực tiểu.
Các dấu hiệu để tìm các điểm cực trị.
Kỷ năng:
Tìm các điểm cực đại và cực tiểu của hàm số.
Chuẩn bị của giáo viên – học sinh:
Bài mới:
Ổn định Lớp: Kiểm tra tác phong, vệ sinh, sỉ số của lớp.
Bài cũ:
Phát biểu định lý mở rộng về tính biến thiên của hàm số.
AD: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số: y = x3 + 3x2 + 2.
Bài mới
Hoạt động 1: Hướng dẫn và sửa các bài tập 1 - 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1b)
? Nhắc lại qui tắc 1?
? Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số?
? giải phương trình y’ = 0? Lập bảng biến thiên và kết luận bài toán?
? Hãy kết luận bài toán?
2d)
? Tìm tập xác định, tính y’, giải phương trình y’ = 0?
? Tính các y’’ của các nghiệm phương trình trên?
? Kết luận bài toán?
Bài 2b)
? Tìm tập xác định, đạo hàm và giải phương trình y’=0?
? Tính y’’ và xét dấu y’’(xi)
? Hãy kết luận bài toán?
+
+ Bảng xét dấu
x
-1 0 1
y’
+ 0 - - 0 +
y
-2
2
+ Học sinh dựa vào bảng xét dấu kết luận.
+ TXĐ: D = R;
+
Hoạt động 2: Hướng dẫn và sửa các bài tập 4 và 5
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Baì 4: Chứng minh rằng hàm số luôn có một cực tiểu và cực đại với mọi giá trị m.
? Hãy tìm y’ và chứmg minh y’=0 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m?
? Chứmg minh rằng y’ luôn đổi dấu khi đi qua nghiệm?
Bài 5:
+ TXĐ: R
+ , y’ = 0 luôn có hai nghiệm ( vì
+ Do y’ là tam thức bậc hai nên nó đổi dấu khi đi qua nghiệm.
Hoạt động 3: Củng cố bài và dặn dò:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
? Hãy nhắc lại các qui tắc tìm cực trị của hàm số?
? Số cực trị của hàm số : là:
A) 1 B) 0 C) 3 D) 2
Điểm cực đại của hàm số y = x4 + 100 là:
A) 0 B)1 C)2 D)3
+ Học sinh đứng tại chổ nhắc lại kiến tức đã học.
+ Học sinh hoạt động tìm ra kết quả(1D, 2A)
Dặn dò: Xem lại các baig tập đã giải và đọc trước bài “ Giá Trị Lớn Nhất và Giá Trị Nhỏ Nhất Của Hàm s
File đính kèm:
- Tien can cua do thi ham so.doc