Giáo án lớp 12a môn Đại số - Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất bằng phương pháp hàm số
Để tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của một hàm số, ta có hai quy tắc sau đây:
1. Quy tắc 1 (Sử dụng định nghĩa)
Giả sử xác định trên . Ta có
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12a môn Đại số - Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất bằng phương pháp hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
§1. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số
Tóm tắt lý thuyết
Để tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ nhất (GTNN) của một hàm số, ta có hai quy tắc sau đây:
Quy tắc 1 (Sử dụng định nghĩa)
Giả sử xác định trên . Ta có
; .
Quy tắc 2 (Quy tắc tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn): Để tìm giá GTLN, GTNN của hàm số xác định trên đoạn , ta làm như sau:
B1 Tìm các điểm , , , thuộc khoảng mà tại đó hàm số có đạo hàm bằng hoặc không có đạo hàm.
B2 Tính , , , , , .
B3 So sánh các giá trị tìm được ở bước 2. Số lớn nhất trong các giá trị đó chính là GTLN của trên đoạn ; số nhỏ nhất trong các giá trị đó chính là GTNN của trên đoạn .
.
.
Quy ước. Khi nói đến GTLN, GTNN của hàm số mà không chỉ rõ GTLN, GTNN trên tập nào thì ta hiểu là GTLN, GTNN trên tập xác định của .
Một số ví dụ
[ĐHD11] Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn .
Giải. Ta có . Lại có , . Suy ra , .
Nhận xét.
đồng biến trên ;
nghịch biến trên .
[ĐHB03] Tìm GTLN, GTNN của hàm số .
Giải.. Ta có
().
Với mọi , ta có
.
Vậy
, đạt được ;
, đạt được .
[ĐHD03] Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn .
Giải. Ta có
.
Với mọi ta có
.
Vậy
, đạt được ;
, đạt được .
[ĐHB04] Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn .
Giải. Ta có
.
Với mọi ta có
hoặc
hoặc ().
Vậy , đạt được .
, đạt được .
[ĐHD10] Tìm GTNN của hàm số .
Giải. , suy ra . Ta có
.
hoặc .
Thử lại, ta thấy chỉ có là nghiệm của .
, , , đạt được .
Bài tập
Tìm GTLN, GTNN của các hàm số
.
trên đoạn .
trên đoạn .
trên đoạn .
trên đoạn .
trên đoạn .
trên đoạn .
trên đoạn .
trên khoảng .
trên khoảng .
trên nửa khoảng .
trên nửa khoảng .
trên đoạn .
.
.
.
.
.
§2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức
Nguyên tắc chung
Việc giải bài toán dạng này gồm các bước như sau:
Xác định ẩn phụ .
Từ giả thiết, tìm miền giá trị của .
Đưa việc tìm GTLN, GTNN của biểu thức cần xét về việc tìm GTLN, GTNN của một hàm biến trên miền giá trị của .
Một số ví dụ
Cho , thỏa mãn . Tìm GTLN, GTNN của .
Giải. Đặt , suy ra . Ta có
.
Xét hàm , với . Ta có đồng biến trên . Do đó
, đạt được khi và chỉ khi
hoặc .
, đạt được khi và chỉ khi
.
Cho , thỏa mãn . Tìm GTLN, GTNN của .
Giải. Đặt . Ta có
,
.
Suy ra . Lại có
.
Ta có với mọi ,, . Do đó
, đạt được .
, đạt được hoặc .
Cho , thỏa mãn . Tìm GTLN, GTNN của .
Giải. Đặt , ta có
,
.
Suy ra . Lại có
.
Ta có biến đổi sau đây
.
Xét hàm với . Ta có
, .
Suy ra nghịch biến trên . Do đó . .
+) , dấu bằng xảy ra . Vậy , đạt được .
+) , dấu bằng xảy ra hoặc .
Vậy , đạt được hoặc .
Cho , thỏa mãn . Tìm GTLN, GTNN của
.
Giải. Đặt
.
Ta có
.
Xét hàm , .
Ta có , đồng biến trên .
Do đó
. Dấu “” xảy ra
, Đạt được .
. Dấu “” xảy ra hoặc .
, Đạt được hoặc .
Cho , thỏa mãn . Tìm GTLN, GTNN của .
Giải.
Cách 1. Từ giả thiết suy ra . Do đó, nếu đặt thì , hay .
Ta có , suy ra
.
Xét hàm với . Ta có , có nghiệm duy nhất .
Ta có , .
Do đó
, đạt được chẳng hạn khi
.
, đạt được khi và chỉ khi
hoặc .
Cách 2. Ta có .
Xét . Khi đó .
Xét . Chia cả tử và mẫu của cho và đặt , ta được
.
Xét hàm , ta có .
Bảng biến thiên của hàm :
.
Suy ra:
+) , đạt được khi và chỉ khi
hoặc .
+) . Đạt được khi và chỉ khi
hoặc .
[ĐHB09] Cho , thỏa mãn . Tìm GTNN của
.
Giải. Áp dụng bất đẳng thức với , ta được
.
Từ giả thiết, áp dụng bất đẳng thức , ta có
(do , ).
Đặt .
Xét hàm , . Ta có đồng biến trên .
Như vậy , dấu “” xảy ra khi và chỉ khi
hoặc .
Vậy , đạt được hoặc .
[ĐHB12] Cho các số thực , , thỏa mãn các điều kiện và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Giải. Từ suy ra , thay vào đẳng thức thứ hai của giả thiết, ta được
Do đó, nếu đặt thì ta có
, .
Biến đổi
.
Xét hàm , với . Ta có có hai nghiệm là .
Ta có , , , .
Vậy , đạt được chẳng hạn khi , .
Cho , , thỏa mãn . Tìm GTNN của biểu thức
.
Giải. Đặt . Ta có và
.
Suy ra .
Lại có
,
.
Xét hàm với . Ta có , suy ra nghịch biến trên . Vậy , đạt được khi và chỉ khi
.
[ĐHA03] Cho , , thỏa mãn . Chứng minh rằng:
.
Giải. Xét , , , ta có .
Từ suy ra
Đến đây ta có hai cách đi tiếp:
Cách 1. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:
, .
Do đó
, với .
Ta có
.
Xét với . Ta có
nghịch biến trên .
(ĐPCM).
Cách 2.
.
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
Bài tập
[ĐHD09] Cho , thỏa mãn . Tìm GTLN, GTNN của
.
Cho , thỏa mãn . Tìm GTLN, GTNN của
.
Cho , thỏa mãn . Tìm GTLN, GTNN của
.
Cho , thỏa mãn . Tìm GTLN, GTNN của
.
Cho , thỏa mãn . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
.
Cho , thỏa mãn . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
.
[ĐHD12] Cho , thỏa mãn . Tìm GTNN của
.
[ĐHA06] Cho , thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
[ĐHB08] Cho , thỏa mãn . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
.
Cho , thỏa mãn . Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
.
Cho , thỏa mãn . Tìm GTNN của biểu thức
.
Cho , , thỏa mãn . Tìm GTNN của biểu thức
.
[ĐHB10] Cho , , thỏa mãn . Tìm GTNN của biểu thức
.
Cho , , thỏa mãn . Tìm GTNN của biểu thức
.
File đính kèm:
- ON THI DH Gia tri lon nhat nho nhat.docx