Giáo án lớp 12d môn Hình học - Phương pháp tọa độ trong không gian
HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN.
Hệ gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc được gọi là hệ trục toạ độ vuông góc Oxyz
trong không gian
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12d môn Hình học - Phương pháp tọa độ trong không gian, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN.
Hệ gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc được gọi là hệ trục toạ độ vuông góc Oxyz
trong không gian z
k
i O
j y
x
O ( 0;0;0) gọi là góc toạ độ .
Các trục tọa độ:
Ox : trục hoành.
Oy : trục tung.
Oz : trục cao.
Các mặt phẳng toạ độ:
(Oxy), (Oyz), (Oxz) đôi một
vuông góc với nhau.
, ,
i j k là các véctơ đơn vị lần lượt
nằm trên các trục Ox, Oy, Oz.
i
= (1;0;0), j
= (0;1;0), k
= (0;0;1).
1i j k
và
2 2 2
1i j k
.
i j
, j k
, k i
.
. 0i j
, . 0j k
, . 0k i
.
,i j k
, ,j k i
, ,k i j
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CẦN NHỚ
M Ox M(x;0;0)
M Oy M(0;y;0)
M Oz M(0;0;z)
M (Oxy) M(x;y;0)
M (Oyz) M(0;y;z)
M (Oxz) M(x;0;z)
Tọa độ của điểm: . . . ( ; ; )
OM xi y j zk M x y z
Tọa độ của vectở: 1 2 3 1 2 3. . . ( ; ; )
a a i a j a k a a a a
CÁC TÍNH CHẤT CẦN NHỚ.
Cho 1 1 1 2 2 2; ; , ; ;
a x y z b x y z và số k tuỳ ý, ta có:
1. Tổng hai vectơ là một vectơ.
1 2 1 2 1 2; ;
a b x x y y z z
2. Hiệu hai vectơ là một vectơ.
1 2 1 2 1 2; ;
a b x x y y z z
3. Tích của vectơ với một số thực là một vectơ.
1 1 1 1 1 1. . ; ; ; ;
k a k x y z kx ky kz
4. Độ dài vectơ. Bằng 2 2 2hoaønh tung cao
2 2 21 1 1
a x y z .
5. Vectơ không có tọa độ là:
0 0;0;0
.
2
6. Hai vectơ bằng nhau: Tọa độ tương ứng bằng nhau.
1 2
1 2
1 2
x x
a b y y
z z
7. Tích vô hướng của hai vectơ: Bằng: hoành.hoành+tung.tung+cao.cao.
1 2 1 2 1 2. . . .
a b x x y y z z . 0
a b a b
8. Góc giữa hai vectơ: Bằng tích vô hướng chia tích độ dài.
.os a,
.
a bc b
a b
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
. . .
.
x x y y z z
x y z x y z
CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ
Trong hệ trục toạ độ Oxyz: Cho A( xA; yA; zA) , B( xB, yB, zB). Khi đó:
1) Tọa độ vectơ
AB là:
; ;B A B A B AAB x x y y z z
.
2) Độ dài đoạn thẳng AB bằng đồ dài
AB :
2 2 2
B A B A B AAB AB x x y y z z .
Chú ý: Độ dài đoạn thẳng AB hay còn gọi là khoảng cách giữa hai điểm A và B.
3) Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A B
I
A B
I
A B
I
x xx
2
y yy
2
z zz
2
; ; I I II x y z
4) Tọa độ trọng tâm của tam giác:
Cho ABC với A(xA; yA; zA),B( xB, yB, zB), C( xC, yC, zC).
Khi đó toạ độ trọng tâm G của ABC là:
3
; ;
3
3
A B C
G
A B C
G G G G
A B C
G
x x xx
y y yy G x y z
z z zz
5) Tích có hướng và tính chất của tích có hướng:
Cho 1 1 1 2 2 2; ; , ; ;
a x y z b x y z . Khi đó:
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
, ; ;
y z z x x y
a b
y z z x x y
Hai vectơ
a ,
b cùng phương , 0
a b .
3
Hai vectơ
a ,
b không cùng phương , 0
a b
Ba vectơ , ,c
a b đồng phẳng , .c 0
a b .
Ba vectơ , ,c
a b không đồng phẳng , .c 0
a b .
6) Chứng minh hai vectơ cùng phương.
Cách 1:
a và
b cùng phương .
a k b .
a và
b cùng phương
1 1 1
2 2 2
x y z
x y z với 2 2 3x ,y ,z 0 Cách 2:
a và
b cùng phương
2 2 2
1 1 1
x y z
x y z với 1 1 1x ,y ,z 0
Cách 3:
a và
b cùng phương a,b 0
.
CÁC DẠNG BÀI TẬP CHỨNG MINH
Vấn đề1: Chứng minh ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng.
Dạng 1: Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng:
Cần nhớ Phương pháp
CBA
Ba điểm A, B, C thẳng hàng
hai vectơ ,
AB AC cùng phương
, 0
AB AC .
Chú ý: Ba điểm A, B, C thẳng hàng là
ba điểm nằm trên 1 đường thẳng.
Để chứng minh ba điểm A,B,C thẳng hàng ta
thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tính
...;...;...
...;...;...
AB
AC
.
Bước 2: Tính , 0;0;0 0
AB AC .
Bước 3: Kết luận hai vectơ ,
AB AC cùng
phương, nên ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Dạng 2: Chứng minh ba điểm A, B, C KHÔNG thẳng hàng:
Cần nhớ Phương pháp
CB
A
Ba điểm A, B, C không thẳng hàng
hai vectơ ,
AB AC không cùng
phương , 0
AB AC
Để chứng minh ba điểm A,B,C KHÔNG thẳng
hàng ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tính
...;...;...
...;...;...
AB
AC
.
Bước 2: Tính , ..;..;.. 0
AB AC .
Bước 3: Vậy hai vectơ ,
AB AC không cùng
phương, nên ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Chú ý: Ba điểm không thẳng hàng chính là ba
đỉnh của một tam giác.
4
Vấn đề 2: Chứng minh bốn điểm đồng phẳng, bốn điểm không đồng phẳng.
Dạng 1: Chứng minh bốn điểm A, B, C, D KHÔNG đồng phẳng.
Cần nhớ Phương pháp
D
C B
A
Bốn điểm A, B, C, D không đồng
phẳng
, ,
AB AC AD đồng phẳng
, . 0
AB AC AD .
Để chứng minh bốn điểm A,B,C, D không đồng
phẳng ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tính
...;...;...
...;...;...
..;..;...
AB
AC
AD
.
Bước 2: Tính
, ..;..;...
, . .... 0
AB AC
AB AC AD
.
Bước 3: Vậy ba vectơ , ,
AB AC AD không đồng
phẳng, nên bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
Chú ý:
A, B, C, D không đồng phẳng khi đó A, B, C, D là bốn đỉnh của 1 tứ diện ABCD.
Vậy để chứng minh bốn điểm A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện ta đi chứng
minh bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng
Dạng 3: Chứng minh bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
Cần nhớ Phương pháp
D C
BA
Bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng
, ,
AB AC AD đồng phẳng
, . 0
AB AC AD .
Chú ý: Bốn điểm A, B, C, D đồng
phẳng là bốn điểm thuộc một mp.
Để chứng minh bốn điểm A,B,C, D đồng phẳng
ta thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tính
...;...;...
...;...;...
..;..;...
AB
AC
AD
.
Bước 2: Tính
, ...;...;...
, . 0
AB AC
AB AC AD
.
Bước 3: Vậy ba vectơ , ,
AB AC AD đồng
phẳng, nên bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng.
Vấn đề 3: Hình chiếu vuông góc.
Hình chiếu vuông góc lên trục tọa độ Hình chiếu vuông góc lên mp tọa độ
1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của
điểm M(x0;y0;z0) trên các trục tọa độ.
Phương pháp
Hình chiếu vuông góc của điểm
2. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của
điểm M(x0;y0;z0) trên các phẳng tọa độ.
Phương pháp
Hình chiếu vuông góc của điểm
5
M(x0;y0;z0) trên trục Ox là: M(x0;0;0)
Hình chiếu vuông góc của điểm
M(x0;y0;z0) trên trục Oy là: M(0;y0;0)
Hình chiếu vuông góc của điểm
M(x0;y0;z0) trên trục Oz là: M(0;0;z0)
M(x0;y0;z0) trên (Oxy) là: M(x0;y0;0)
Hình chiếu vuông góc của điểm
M(x0;y0;z0) trên (Oyz) là: M(0;y0;z0)
Hình chiếu vuông góc của điểm
M(x0;y0;z0) trên (Oxz) là: M(x0;0;z0)
Vấn đề 4: Thể tích khối tứ diện.
Cần nhớ Phương pháp
Thể tích của khối tứ diện ABCD
A
1V = AB, AC .AD
6
D
B
C
Bước 1: Tính
...;...;...
...;...;...
..;..;...
AB
AC
AD
.
Bước 2: Tính
, ...;...;...
, . ....
AB AC
AB AC AD
Bước 3:
1V = AB, AC .AD
6
Chú ý: Thể tích không âm.
Vấn đề 5: Diện tích tam giác.
Diện tích tam giác ABC
ABC
1S = AB, AC
2
A
B C
Chú ý: Diện tích không âm.
Bước 1: Tính
...;...;...
...;...;...
AB
AC
.
Bước 2: Tính , ..;..;..
AB AC .
Bước 3: Tính 2 2 2AB ,AC h t c
.
Bước 4: ADCT ABC
1S = AB, AC
2
MẶT CẦU
Vấn đề 1: Xác định tâm và bán kính mặt cầu.
Dạng 1 Dạng 2
MC (S): 2 2 2 2x a y b z c R
Có tâm I(a;b;c) và bán kính R
Mặt cầu (S): 2 2 2x y z 2ax-2by-2cz+d=0
Có tâm I(a;b;c) với
he ä soá xa
-2
he ä soá yb
-2
he ä soá zc
-2
Bán kính: 2 2 2R a b c d
Vấn đề 2: Lập phương trình mặt cầu.
6
Dạng 1: Lập phương trình mặt cầu dạng 2 2 2 2x a y b z c R
Loại 1: Mặt cầu có tâm I(a;b;c) và bán kính R=m (với m là số thực).
Phương pháp:
Pt mặt cầu (S): 2 2 2 2x a y b z c R (*).
Mặt cầu có tâm I(a;b;c), bán kính R=m.
Thế tâm I và bán kính R vào pt (*).
Loại 2: Mặt cầu có tâm I(a;b;c) và đường kính bằng n (với n là số thực).
Phương pháp:
Pt mặt cầu (S): 2 2 2 2x a y b z c R (*).
Mặt cầu có tâm I(a;b;c), bán kính R= n
2
.
Thế tâm I và bán kính R vào pt (*).
Loại 3: Mặt cầu có tâm I(a;b;c) và đi qua điểm A.
Phương pháp:
Pt mặt cầu (S): 2 2 2 2x a y b z c R (*).
Mặt cầu có tâm I(a;b;c)
Bán kính R= IA IA
.
Thế tâm I và bán kính R vào pt (*).
Chú ý: Điểm A thuộc mặt cầu nên khoảng cách từ A đến tâm bằng với bán kính R hay độ dài
đoạn thẳng IA bằng với bán kính R.
Loại 4: Mặt cầu có đường kính AB.
Phương pháp:
Pt mặt cầu (S): 2 2 2 2x a y b z c R (*).
Gọi I trung điểm AB I ..;...;...
Mặt cầu có tâm I(a;b;c)
Bán kính R= IA IA
.
Thế tâm I và bán kính R vào pt (*).
Chú ý:
Đường kính là AB nên A và B thuộc mặt cầu nên IA=IB là bán kính.
Ta có thể tính R theo 2 cách sau: R= IB IB
hoặc R=
ABAB
2 2
.
Loại 5: Mặt cầu có tâm I(a;b;c) và tiếp xúc mp (P): Ax+By+Cz+D=0.
Phương pháp:
Pt mặt cầu (S): 2 2 2 2x a y b z c R (*).
Mặt cầu có tâm I(a;b;c).
Do mặt cầu tiếp xúc mp(P) nên:
0 0 0
2 2 2
Ax By Cz D
R d I,(P)
A B C
Thế tâm I và bán kính R vào pt (*).
7
Dạng 2: Lập phương trình mặt cầu dạng: 2 2 2x y z 2ax-2by-2cz+d=0 .
Loại 1: Lập phương trình mặt cầu qua bốn điểm A, B, C, D.
Phướng pháp.
Pt mặt cầu (S) có dạng: 2 2 2x y z 2ax-2by-2cz+d=0 (*)
Vì A, B, C, D thuộc (S):
theá toïa ñoä ñieåm A vaøo pt (*).
theá toïa ñoä ñieåm B vaøo pt (*).
theá toïa ñoä ñieåm C vaøo pt (*)
theá toïa ñoä ñieåm D vaøo pt (*)
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, ta tìm được a, b, c, d.
Sau đó thế a, ,b , c, d vào pt (*).
Chú ý: Đề bài có thể hỏi thêm xác định tâm, tính bán kính, tính diện tích xung quanh và thể
tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
Loại 2: Lập Pt mặt cầu qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mp (P): Ax+By+Cz+D=0.
Phướng pháp.
Pt mặt cầu (S) có dạng: 2 2 2x y z 2ax-2by-2cz+d=0 (*)
Vì A, B, C thuộc (S):
theá toïa ñoä ñieåm A vaøo pt (*).
theá toïa ñoä ñieåm B vaøo pt (*).
theá toïa ñoä ñieåm C vaøo pt (*)
Vì tâm I(a;b;c) thuộc (P) nên thế tọa độ a;b;c vào pt của (P) ta được phương trình thứ
tư. Ta giải hệ bốn pt, ta tìm được a,b,c,d.
VẤN ĐỀ 3: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Dạng 1: Viết pt mp biết điểm thuộc mp và vectơ pháp tuyến.
Loại 1: Mặt phẳng (P) qua điểm 0 0 0M x ;y ;z và có
vectơ pháp tuyến n A;B;C
.
Phương pháp:
Mặt phẳng (P) qua điểm 0 0 0M x ;y ;z .
Mặt phẳng (P) có VTPT n A;B;C
.
Ptmp (P): 0 0 0A x x B y y C z z 0 .
Loại 2: Mặt phẳng (P) qua điểm 0 0 0M x ;y ;z và song
song hoặc chứa giá của hai vectơ a , b
.
Phương pháp:
Mặt phẳng (P) qua điểm 0 0 0M x ;y ;z .
Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là
a= ..... , b ....
Mặt phẳng (P) có VTPT n a,b
.
Ptmp(P): 0 0 0A x x B y y C z z 0 .
M
n
P)
a
b
,n a b
8
Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và
vuông góc với đường thẳng d.
Phương pháp:
Mặt phẳng (P) đi qua M.
Mặt phẳng (P) có VTPT: P d 1 2 3n a a ;a ;a
.
Ptmp(P): 0 0 0A x x B y y C z z 0
Dạng 4: Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B,
C.
Phương pháp:
Mặt phẳng (P) đi qua A.
Mặt phẳng (P) có VTPT: n AB,AC
.
Pt(P): 0 0 0A x x B y y C z z 0
Dạng 5: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm
A, B và vuông góc với mp(Q).
Phương pháp:
Mặt phẳng (P) qua điểm A.
Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P)
là: QAB .....n ....
.
Nên mp(P) có VTPT: Qn AB,n
.
Ptmp(P): 0 0 0A x x B y y C z z 0
Dạng 6:
Viết phưong trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng d và d’.
Viết phưong trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d song song với đường thẳng d’.
Phương pháp:
Mặt phẳng (P) qua điểm M d .
Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: d d'a .....a ....
.
Mp(P) có VTPT: d d 'n a ,a
.
Ptmp(P): 0 0 0A x x B y y C z z 0
Dạng 2: Viết phương trình mp (P) đi qua điểm M và
song song với mp(Q).
Phương pháp:
Mặt phẳng (P) qua điểm 0 0 0M x ;y ;z .
Do mp(P) song song mp(Q) nên mặt phẳng (P) có
VTPT
P Qn n .
Ptmp(P): 0 0 0A x x B y y C z z 0 .
Chú ý: Hai mp song song cùng vectơ pháp
tuyến.
P)
Q)
M
Qn
M
da
d
P)
,n AB AC
A
B
C
B Q
n
P
)
Q
)
A
9
Dạng 7: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa điểm A và đường thẳng d.
Phương pháp:
Chọn điểm M thuộc đt d.
Mặt phẳng (P) qua điểm A.
Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: dAM .....a ....
.
Nên mp(P) có VTPT: dn AM,a
.
Ptmp(P): 0 0 0A x x B y y C z z 0
Dạng 8: Viết phương trình mặt phẳng (P) là mp trung trực
của đoạn thẳng AB.
Phương pháp:
Gọi I là trung điểm AB I .....
Mặt phẳng (P) qua điểm I.
Mặt phẳng (P) có VTPT n AB
.
Ptmp (P): 0 0 0A x x B y y C z z 0 .
Dạng 9: Viết phương trình mp (P) đi qua điểm M và vuông góc với hai mp (Q) và (R).
Phương pháp:
Mặt phẳng (P) qua điểm M.
Hai vectơ có giá song song hoặc nằm trên mp(P) là: Q Rn .....,n ....
.
Nên mp(P) có VTPT: Q Rn n ,n
.
Ptmp(P): 0 0 0A x x B y y C z z 0
Vấn đề 4: Lập phương trình tiếp diện của mặt cầu (S):
Dạng 1: Lập phương trình mp(P) tiếp xúc mặt cầu (S) tại điểm A.
Phương pháp:
Xác định tâm I của mc(S).
Mặt phẳng (P) qua điểm A.
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n IA
.
Ptmp(P): 0 0 0A x x B y y C z z 0
Dạng 2: Viết pt mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến n m;n;p
và tiếp xúc mặt cầu (S).
Phương pháp:
Trước tiên: Ta xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu.
Ptmp(P) có dạng: Ax+By+Cz+D=0.
Vì mp(P) có VTPT n m;n;p
mx ny pz 0 D .
Do mp(P) tiếp xúc mc(S) d I; P R
Chú ý:
A B
A B
A B
.
Điều kiện tiếp xúc:
Mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S)
( , ( ))d I P R
Điều kiện tiếp xúc:
Đường thẳng d tiếp xúc mặt cầu (S)
( , )d I d R
P)
A
I
B
r = d(I,(P))
I
P)
10
Vấn đề 5: Khoảng cách:Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng:
Khoảng cách từ điểm M(x0;y0;z0) đến mặt phẳng (P): Ax + By + Cz + D = 0 là
0 0 0
2 2 2
A
( , ( ))
x By Cz D
d M P
A B C
VẤN ĐỀ 6: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG.
Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A,B.
Phương pháp:
Đường thẳng d đi qua điểm A.
Đường thẳng d có VTCP: a AB
.
Pt tham số:
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
.
Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và song song với đường thẳng d’.
Phương pháp:
Đường thẳng d đi qua điểm M.
Đường thẳng d có VTCP: d d 'a a
.
Pt tham số:
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
.
Chú ý: Hai đường thẳng song song cùng vectơ chỉ phương.
Dạng 3: Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mp(P).
Phương pháp:
Đường thẳng d đi qua điểm M.
Đường thẳng d có VTCP: d Pa n
.
Pt tham số:
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
.
VẤN ĐỀ 7: TÌM GIAO ĐIỂM CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Tìm giao điểm của đường thẳng d:
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
và mp(P): Ax+By+Cz+D=0.
Phương pháp:
Gọi H là giao điểm của d và (P).
Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ pt:
0
0
0
Ax+By+Cz+D=0
x x at
y y bt
z z ct
Xét pt: 0 0 0A +B +C +D=0 x at y bt z ct (*).Giải pt (*) tìm t x, y, z H.
Chú ý: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
nhận VTPT của mặt phẳng làm VTCP.
11
VẤN ĐỀ 8: XÁC ĐỊNH HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA M LÊN MP(P).
Phương pháp:
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M
và vuông góc với mp(P).
Tìm giao điểm H của d và (P).
Điểm H chính là hình chiếu vuông góc của M lên (P).
Cần nhớ: Hình chiếu vuông góc của M lên (P) chính là giao điểm của đường thẳng d đi qua M
và vuông góc với (P).
VẤN ĐỀ 9: TÌM ĐIỂM M’ ĐỐI XỨNG VỚI M QUA MP(P).
Phương pháp:
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và
vuông góc với mp(P).
Tìm giao điểm H của d và (P).
Do M và M’ đối xứng qua (P) nên H là trung điểm của
đoạn thẳng MM”.
/
/
/
/
/
/
2 2
2
2
2
2
M M
H
H MM
M M
H H MM
H MMM M
H
x x
x
x x x
y y
y y y y
z z zz z
z
M’=..
Cần nhớ: Hai điểm M và M’ đối xứng nhau qua (P) khi đó H là trung điểm của đoạn thẳng
MM’
VẤN ĐỀ 10: XÁC ĐỊNH HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA M LÊN đường thẳng d.
Phương pháp:
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M
và vuông góc với đường thẳng d.
Tìm giao điểm H của d và (P).
Điểm H chính là hình chiếu vuông góc của M lên d.
Cần nhớ: Hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d chính là giao điểm của đường thẳng
d đi qua M và vuông góc với (P).
VẤN ĐỀ 11: TÌM ĐIỂM M’ ĐỐI XỨNG VỚI M QUA đường thẳng d.
Phương pháp:
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và
vuông góc với đường thẳng d.
Tìm giao điểm H của d và (P).
Do M và M’ đối xứng qua d nên H là trung điểm
M
H )P
d
M
H )P
d
M/
M
H
P)
(d)
12
của đoạn thẳng MM’.
/
/
/
/
/
/
2 2
2
2
2
2
M M
H
H MM
M M
H H MM
H MMM M
H
x x
x
x x x
y y
y y y y
z z zz z
z
M’=..
Cần nhớ: Hai điểm M và M’ đối xứng nhau qua d khi đó H là trung điểm của đoạn thẳng MM’.
VẤN ĐỀ 12: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG.
Phương pháp:
Bước 1:
Xác định điểm M thuộc d và VTCP a
của d.
Xác định điểm M’ thuộc d và VTCP a'
của d’.
Bước 2:
Xét sự cùng phương của hai vectơ chỉ phương bằng cách tính a,a' ......
Nếu a,a' 0
thì a,a'
cùng phương khi đó d song song với d hoặc d trùng với d’.
o Nếu M thuộc d mà không thuộc d’ thì d song song d’.
o Nếu M thuộc d và cũng thuộc d’ thì d trùng với d’.
Nếu a,a' 0
thì a,a'
không cùng phương khi đó d cắt d’ hoặc d và d’ chéo nhau.
o Nếu a,a' .MM' 0
thì d và d’ cắt nhau.
o Nếu a,a' .MM' 0
thì d và d’ chéo nhau.
VẤN ĐỀ 13: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MP.
Phương pháp: Để xét vị trí tường đối của đt d:
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
và mp(P): Ax+By+Cz+D=0.
Ta làm như sau:
Xét pt: 0 0 0A +B +C +D=0 x at y bt z ct (*).Giải pt tìm t.
o Pt(*) có một nghiệm t d cắt mp(P) tại một điểm.
o Pt (*) vô nghiệm d song song với (P).
o Pt(*) có vô số nghiệm t d nằm trong (P).
M
M
H
P)
(d)
13
Chú ý:
0t 1 voâ nghieäm.
0t =-2 voâ nghieäm.
0t 0 voâ soá nghieäm
VẤN ĐỀ 14: CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH.
1/ Chứng tam giác ABC là tam giác vuông tại
A.
Cần nhớ: Tam giác ABC vuông tại A
AB AC AB AC AB.AC 0
Phương pháp:
Tính AB ...,AC .....
Tính AB.AC H.H T.T C.C 0
Suy AB AC
Suy ra AB AC .
Kết luận tam giác ABC vuông tại A
Chú ý:
Nếu tam giác ABC vuông tại B BC BA BC BA.BC 0
Nếu tam giác ABC vuông tại C C CB CA CB CA.CB 0
2/ Chứng minh hai đường thẳng d và d’
VUÔNG GÓC với nhau.
Cần nhớ: d d' d d 'd d ' a a a .a 0
Phương pháp:
Đường thẳng d có VTCP: a
=...
Đường thẳng d’ có VTCP: a'
=...
Tính a.a H.H T.T C.C 0
Suy ra: a a
.
Kết luận d và d’ vuông góc với nhau.
3/ Tìm tham số để đường thẳng d VUÔNG GÓC đường thẳng d’.
Phương pháp:
Do d d ' d d 'd d ' a a a .a 0 ..... ......
ta giải pt tìm được tham số.
4/ Chứng minh đường thẳng d SONG SONG với đường
thẳng d’.
Cần nhớ:
Hai đường thẳng song song không có điểm
chung tức là mọi điểm thuộc đường thẳng này nhưng
không thuộc đường thẳng kia.
Hai đường thẳng song song khi hai vectơ chỉ
phương cùng phương với nhau.
Phương pháp chứng minh hai đường thẳng d và d’ SONG SONG với nhau:
Cách 1:
Bước 1: Chứng minh hai vectơ chỉ phương a,a'
cùng phương:
14
Ta chứng minh a,a' 0
.
Bước 2: Chọn điểm M thuộc d rồi chứng minh M không thuộc d’. Rồi kết luận.
Cách 2:
Bước 1: Lập tỉ số: Tức là
1 2 3
1 2 3
a a ;a ;a
a' a' ;a' ;a'
cùng phương 31 2
1 2 3
aa a
a' a' a'
.
Bước 2: Chọn điểm M thuộc d rồi chứng minh M không thuộc d’. Rồi kết luận.
5/ Tìm tham số m để đường thẳng d SONG SONG đường thẳng d’.
Phương pháp:
Bước 1: Chỉ ra hai vectơ chỉ phương
1 2 3
1 2 3
a a ;a ;a
a' a' ;a' ;a'
.
Bước 2: Vì d //d’ nên a,a'
cùng phương 31 2
1 2 3
aa a
a' a' a'
, lập pt hoặc hệ pt để tìm m.
6/ Tìm giao điểm của hai đường thẳng:
d:
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
và d’:
0
0
0
' ' '
' ' '
' ' '
x x a t
y y b t
z z c t
Cách tìm:
Bước 1:
Gọi I là giao điểm của d và d’.
Tọa độ giao điểm là nghiệm hệ pt:
0 0
0 0
0 0
' ' ' (1)
' ' ' (2)
' ' ' (3)
x at x a t
y bt y b t
z ct z c t
(*)
Bước 2: Để giải hệ (*) ta đi giải hệ gồm pt (1) và (2), rồi thế t và t’ vào pt(3) thử lại.
Giải hệ pt 0 0
0 0
' ' ' (1) ' '
' ' ' (2) ' '
x at x a t at a t m
y bt y b t bt b t n
. Tìm t và t’.
Thế t và t’ vào pt (3) nếu thỏa thì t và t’ là nghiệm của hệ (*), nếu không thỏa thì hệ
(*) vô nghiệm.
Thế t và t’ vào pt của d hoặc của d’ để tìm tọa độ giao điểm I.
7/ Chứng minh hai đường thẳng d và d’ CẮT nhau.
Cách 1:
Chỉ ra một điểm M thuộc d và một vectơ chỉ phương a
của d.
Chỉ ra một điểm M’ thuộc d’ và một vectơ chỉ phương a'
của d’.
15
Chứng minh:
a,a' 0
a,a' .MM' 0
.
Cách 2: Tìm giao điểm của d và d’.
8/ Chứng minh hai đường thẳng d và d’ CHÉO nhau.
Chỉ ra một điểm M thuộc d và một vectơ chỉ phương a
của d.
Chỉ ra một điểm M’ thuộc d’ và một vectơ chỉ phương a'
của d’.
Chứng minh: a,a' .MM' 0
.
VẤN ĐỀ 15: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG.
Cách tính:
Để tính khoảng cách giữa hai mp song song (P) và (Q) ta làm như sau:
Chọn điểm M thuộc (P).
0 0 0
2 2 2
Ax By Cz D
d P , Q d M, Q
A B C
.
VẤN ĐỀ 16: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG.
Chọn điểm M thuộc d.
d d,d ' d M,d ' .
VẤN ĐỀ 17: ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG
Cho đường thẳng d có phương trình tham số:
0
0
0
x x at
y y bt
z z ct
.
Đường thẳng là tập hợp vô số điểm.
Nếu chọn điểm M thuộc d thì điểm M có tọa độ là: 0 0 0M x at;y bt;z ct .
VẤN ĐỀ 18: GÓC.
1/ Góc giữa hai đường thẳng là góc giữa hai vectơ chỉ phương.
a.a'
cos = cos a,a'
a . a'
Chú ý: 0 00 90 .
2/ Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai vectơ pháp tuyến.
n.n '
cos = cos n,n '
n . n '
Chú ý: 0 00 90 .
3/ Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa vectơ chỉ phương và vectơ pháp
tuyến.
a.n
File đính kèm:
- HKG 2012 MOI NHAT.pdf